Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Số liệu xuất khẩu cà phê Việt Nam tháng 3 và 3 tháng 2007
27 | 08 | 2007
Tính đến hết tháng 3/2007, cả nước đã xuất khẩu 536,3 nghìn tấn cà phê với trị giá 773,53 triệu USD, tăng 101,8% về lượng và tăng 157,6% về trị giá so với cùng kỳ năm ngoái. Như vậy, trong tháng 3 vừa qua, xuất khẩu cà phê của nước ta tăng khá mạnh so với tháng 2/2007 và so với cùng kỳ năm ngoái.

Thị trường xuất khẩu cà phê trong tháng 3 và 3 tháng năm 2007

Tên nước
ĐVT
Tháng 3/2007
3 tháng 2007
Lượng
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá (USD)
Ấn Độ
Tấn
852
1.083.272
1.161
1.400.935
Anh
Tấn
4.470
6.448.636
21.729
30.742.361
Áo
Tấn
206
344.976
262
434.832
Ba Lan
Tấn
2.369
3.438.455
8.942
12.849.838
Bỉ
Tấn
4.795
7.149.106
18.501
27.167.482
Bồ Đào Nha
Tấn
953
1.490.983
1.986
3.096.142
Tiểu VQ Arập TN
Tấn
991
1.373.694
1.336
1.908.537
Canađa
Tấn
909
1.353.871
1.865
2.745.036
Đài Loan
Tấn
106
163.045
262
427.894
Đan Mạch
Tấn
376
532.644
886
1.274.308
CHLB Đức
Tấn
25.982
37.140.603
70.287
102.553.942
Extônia
Tấn
384
525.971
Hà Lan
Tấn
5.027
7.355.389
13.753
20.215.900
Hàn Quốc
Tấn
3.823
5.430.993
8.130
11.453.615
Hồng Kông
Tấn
73
114.048
217
328.789
Hungary
Tấn
216
222.371
709
959.554
Hy Lạp
Tấn
484
728.082
1.378
2.055.205
Indonêsia
Tấn
14.960
21.615.845
26.389
38.048.390
Italia
Tấn
12.630
18.908.082
42.562
63.027.692
Malaysia
Tấn
2.510
3.666.046
5.841
8.304.248
Mỹ
Tấn
15.660
22.608.078
56.016
80.778.659
CH Nam Phi
Tấn
398
523.979
2.404
3.349.444
Niu Zi Lân
Tấn
96
141.600
480
680.640
LB Nga
Tấn
3.073
4.428.280
7.851
11.368.938
Nhật Bản
Tấn
6.470
9.789.756
14.514
21.906.011
Ôxtrâylia
Tấn
1.705
2.449.597
4.988
7.048.865
Phần Lan
Tấn
292
421.921
Pháp
Tấn
3.202
4.645.974
11.876
16.819.751
Philippin
Tấn
1.861
2.537.533
3.346
4.710.534
CH Séc
Tấn
84
113.337
336
474.876
Singapore
Tấn
1.948
2.593.63
4.143
5.536.231
Slôvenhia
Tấn
826
1.239.312
2.362
3.529.362
Tây Ban Nha
Tấn
12.375
18.257.866
33.836
49.187.793
Thụy Điển
Tấn
315
465.360
672
992.544
Thụy Sĩ
Tấn
12.678
17.105.248
55.194
76.678.568
Trung Quốc
Tấn
1.344
1.989.313
3.542
4.990.411



(Vinanet)
Báo cáo phân tích thị trường