Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

21/04/2011
Price movements of bran and whole-grain corn in An Giang in 2008-2009

 
Bran
Whole-grain corn
VND/kg
Change (%)
VND/kg
Change (%)
Quarter 1/08
3,986
100
4,083
100
Quarter 2/08
4,674
117.3
4,500
110.2
Quarter 3/08
4,277
107.3
4,267
104.5
Quarter 4/08
3,767
94.5
4,100
100.4
Quarter 1/09
2,967
74.4
4,178
102.3
Quarter 2/09
3,218
80.7
4,083
100.0

21/04/2011
Diễn biến giá gà làm sẵn tại thị trường Hà Nội và Lâm Đồng theo tháng năm 2008-2009 (VND/kg)

 
 
Hà Nội
Lâm Đồng
Gà ta làm sẵn
Gà công nghiệp làm sẵn
Gà ta làm sẵn
Gà công nghiệp làm sẵn
VND/kg
%
VND/kg
%
VND/kg
%
VND/kg
%
Năm 2008
T1
76.800
100
44.200
100
78.800
100
40.800
100
T2
92.400
120
55.250
125
97.500
124
47.500
116
T3
90.000
117
50.625
115
95.000
121
45.000
110
T4
90.000
117
50.000
113
95.000
121
45.000
110
T5
90.000
117
50.000
113
95.000
121
49.000
120
T6
90.000
117
50.000
113
95.000
121
50.000
123
T7
90.000
117
50.000
113
97.200
123
50.000
123
T8
91.875
120
51.875
117
100.000
127
50.000
123
T9
95.000
124
52.500
119
97.500
124
47.500
116
T10
91.000
119
49.500
112
95.000
121
42.600
104
T11
87.500
114
40.625
92
90.000
114
42.000
103
T12
82.500
107
44.167
100
90.000
114
42.000
103
Năm 2009
T1
87.500
114
43.333
98
91.250
116
40.800
100
T2
95.000
124
45.000
102
92.000
117
40.000
98
T3
90.000
117
45.000
102
90.000
114
40.000
98
T4
90.000
117
45.000
102
90.000
114
40.000
98
T5
90.000
117
45.000
102
87.000
110
41.250
101
 
T6
86.667
113
42.500
96
85.000
108
40.000
98

Nguồn: AGRODATA, Trung tâm thông tin PTNNNT – www.agro.gov.vn
21/04/2011
Diễn biến giá thịt bò đùi theo quý tại một số thị trường (VND/kg)

Thị trường
Cần Thơ
Đà Nẵng
Hà Nội
Tp. Hồ Chí Minh
VNĐ/kg
Thay đổi (%)
VNĐ/kg
Thay đổi (%)
VNĐ/kg
Thay đổi (%)
VNĐ/kg
Thay đổi (%)
Quý 1/08
89.508
100,0
95.842
100,0
87.242
100,0
98.050
100,0
Quý 2/08
105.564
117,9
109.906
114,7
105.339
120,7
111.933
114,2
Quý 3/08
108.278
121,0
114.061
119,0
108.294
124,1
115.959
118,3
Quý 4/08
105.985
118,4
115.171
120,2
108.650
124,5
119.208
121,6
Quý 1/09
107.288
119,9
115.431
120,4
112.769
129,3
118.394
120,7
Quý 2/09
106.111
118,5
113.667
118,6
111.667
128,0
116.511
118,8

Nguồn: AGRODATA, Trung tâm thông tin PTNNNT – www.agro.gov.vn
21/04/2011
Diễn biến giá thịt lợn theo quý trên một số thị trường lớn

Thay đổi về giá của thịt lợn
Thị trường
Cần Thơ
Đà Nẵng
Hà Nội
Tp. Hồ Chí Minh
VNĐ/kg
Thay đổi (%)
VNĐ/kg
Thay đổi (%)
VNĐ/kg
Thay đổi (%)
VNĐ/kg
Thay đổi (%)
Thịt lợn hơi trên 80 kg
Quý 1/08
32.321
100,0
35.121
100,0
35.949
100,0
40.467
100,0
Quý 2/08
36.625
113,3
37.903
107,9
35.369
98,4
44.954
111,1
Quý 3/08
34.543
106,9
36.725
104,6
35.431
98,6
38.821
95,9
Quý 4/08
29.792
92,2
32.431
92,3
32.936
91,6
35.643
88,1
Quý 1/09
28.986
89,7
30.494
86,8
31.145
86,6
39.164
96,8
Quý 2/09
31.218
96,6
32.653
93,0
33.271
92,6
40.010
98,9
Thịt lợn mông sấn
Quý 1/08
56.653
100,0
59.899
100,0
59.042
100,0
67.917
100,0
Quý 2/08
61.701
108,9
63.236
105,6
60.840
103,0
71.632
105,5
Quý 3/08
60.611
107,0
62.514
104,4
64.368
109,0
69.622
102,5
Quý 4/08
59.042
104,2
61.722
103,0
61.639
104,4
65.273
96,1
Quý 1/09
60.135
106,1
62.746
104,8
61.240
103,7
66.818
98,4
Quý 2/09
60.688
107,1
62.894
105,0
61.330
103,9
66.580
98,0

Nguồn: AGRODATA, Trung tâm thông tin PTNNNT – www.agro.gov.vn
21/04/2011
Diễn biến giá lợn giống tại Tiền Giang theo tháng năm 2008 - 2009

 
 
Lợn giống trại Thân Cửu Nghĩa
Lợn giống 10kg/con (giống địa phương)
VND/kg
Thay đổi (%)
VND/kg
Thay đổi (%)
Năm 2008
T1
62.000
100
33.500
100
T2
61.000
98,4
36.500
109,0
T3
66.750
107,7
46.250
138,1
T4
81.250
131,0
66.500
198,5
T5
80.000
129,0
74.000
220,9
T6
88.000
141,9
76.000
226,9
T7
79.000
127,4
74.500
222,4
T8
76.500
123,4
69.375
207,1
T9
74.000
119,4
66.250
197,8
T10
68.000
109,7
53.125
158,6
T11
74.250
119,8
55.000
164,2
T12
71.125
114,7
63.750
190,3
Năm 2009
T1
72.000
116,1
67.250
200,7
T2
76.375
123,2
67.250
200,7
T3
79.125
127,6
66.250
197,8
T4
81.375
131,3
70.000
209,0
T5
84.000
135,5
70.000
209,0
 
T6
84.000
135,5
70.000
209,0

Nguồn: AGRODATA, Trung tâm thông tin PTNNNT – www.agro.gov.vn
21/04/2011
Diễn biến giá của một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi theo tháng năm 2008 – 2009

 
 
An Giang
Khô đậu tương Ấn Độ
Ngô Chicago
VND/kg
Thay đổi (%)
USD/tấn
Thay đổi (%)
Uscent/bushel
Thay đổi (%)
Năm 2008
T1
3.688
100
410
100
485
100
T2
3.991
108,2
410
99,9
541
111,5
T3
4.279
116,0
405
98,9
553
114,0
T4
4.350
118,0
416
101,5
602
124,1
T5
4.981
135,1
418
102,0
605
124,6
T6
4.692
127,2
454
110,8
700
144,3
T7
4.167
113,0
490
119,5
659
135,8
T8
4.321
117,2
482
117,6
567
116,9
T9
4.342
117,7
362
88,3
546
112,6
T10
4.676
126,8
284
69,3
415
85,6
T11
3.700
100,3
274
66,9
382
78,8
T12
2.925
79,3
280
68,3
365
75,3
Năm 2009
T1
2.686
72,8
371
90,4
391
80,5
T2
2.945
79,9
396
96,5
367
75,7
T3
3.269
88,6
393
95,9
380
78,4
T4
2.915
79,0
431
105,0
394
81,2
T5
3.033
82,2
457
111,3
418
86,2
 
T6
3.707
100,5
461
112,5
447
92,1

Nguồn: AGRODATA, Trung tâm thông tin PTNNNT – www.agro.gov.vn
21/04/2011
Diễn biến giá ngô hạt theo tháng tại An Giang và Đồng Nai năm 2008-2009

 
 
An Giang
Đồng Nai
VND/kg
Thay đổi (%)
VND/kg
Thay đổi (%)
Năm 2008
T1
4.000
100
3.975
100
T2
3.875
96,9
4.200
105,7
T3
4.375
109,4
4.200
105,7
T4
4.500
112,5
4.200
105,7
T5
4.500
112,5
4.200
105,7
T6
4.500
112,5
4.600
115,7
T7
4.400
110,0
4.675
117,6
T8
4.300
107,5
4.750
119,5
T9
4.100
102,5
4.500
113,2
T10
4.100
102,5
4.100
103,1
T11
4.100
102,5
3.088
77,7
T12
4.100
102,5
3.120
78,5
Năm 2009
T1
4.133
103,3
3.260
82,0
T2
4.200
105,0
3.620
91,1
T3
4.200
105,0
3.967
99,8
T4
4.000
100,0
3.967
99,8
T5
4.000
100,0
4.186
105,3
 
T6
4.250
106,3
4.333
109,0

Nguồn: AGRODATA, Trung tâm thông tin PTNNNT – www.agro.gov.vn
21/04/2011
Diễn biến giá lợn giống theo quý tại Tiền Giang năm 2008-2009

 
Lợn giống trại Thân Cửu Nghĩa
Lợn giống 10 kg/con
VND/kg
Thay đổi (%)
VND/kg
Thay đổi (%)
Giá quý 1/08
63.250
100
38.750
100
Giá quý 2/08
83.083
131,4
72.167
186,2
Giá quý 3/08
77.000
121,7
70.042
180,8
Giá quý 4/08
71.125
112,5
57.292
147,8
Giá quý 1/09
75.833
119,9
66.917
172,7
Giá quý 2/09
83.125
131,4
70.000
180,6

21/04/2011
Giá khô đậu tương Ấn Độ và ngô tại thị trường Chicago theo quý năm 2008 - 2009

 
Khô đậu tương
Ngô Chicago
USD/tấn
Thay đổi (%)
Uscent/bushel
Thay đổi (%)
Quý 1/2008
408
100
526
100
Quý 2/2008
430
105.2
636
120.7
Quý 3/2008
445
109.0
591
112.2
Quý 4/2008
280
68.5
388
73.6
Quý 1/2009
386
94.6
379
72.1
Quý 2/2009
450
110.1
420
79.7

21/04/2011
Diễn biến giá cám và ngô hạt theo quý tại An Giang năm 2008-2009

 
Cám
Ngô hạt
VND/kg
Thay đổi (%)
VND/kg
Thay đổi (%)
Quý 1/08
3.986
100
4.083
100
Quý 2/08
4.674
117,3
4.500
110.2
Quý 3/08
4.277
107,3
4.267
104.5
Quý 4/08
3.767
94,5
4.100
100.4
Quý 1/09
2.967
74,4
4.178
102.3
Quý 2/09
3.218
80,7
4.083
100.0
Nguồn: AGRODATA, Trung tâm thông tin PTNNNT – www.agro.gov.vn

Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng