Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 11/2020, Việt Nam xuất siêu sang New Zealand gần 6,4 triệu USD.
Cụ thể, nước ta xuất khẩu 48,8 triệu USD hàng hóa, đồng thời nhập khẩu 42,4 triệu USD.
Tổng kim ngạch hai chiều đạt 91,2 triệu USD.
Lũy kế 11 tháng 2020, xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và New Zealand đạt kim ngạch trên 964,2 triệu USD. Cán cân thương mại thâm hụt 55,7 triệu USD.
Một số nhóm hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang New Zealand là: điện thoại các loại và linh kiện; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác; giày dép các loại...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang New Zealand tháng 11/2020 và lũy kế 11 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu |
Xuất khẩu tháng 11/2020 |
Lũy kế 11 tháng 2020 |
Lượng (Tấn) |
Trị giá (USD) |
So với tháng 10/2020 (%) |
Lượng (Tấn) |
Trị giá (USD) |
Tổng |
|
48.814.846 |
-6 |
|
454.249.998 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
|
12.449.293 |
-11 |
|
141.497.677 |
Hàng hóa khác |
|
9.885.367 |
-2 |
|
88.467.653 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
|
6.407.379 |
-19 |
|
56.879.941 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
|
5.976.762 |
|
|
35.265.562 |
Giày dép các loại |
|
4.501.073 |
-15 |
|
35.833.820 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
|
2.819.537 |
-43 |
|
22.150.262 |
Hàng dệt, may |
|
2.241.750 |
-26 |
|
24.580.783 |
Hàng thủy sản |
|
1.538.220 |
-25 |
|
13.983.406 |
Hạt điều |
247 |
1.393.472 |
-37 |
2.899 |
17.012.610 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
|
988.842 |
35 |
|
8.907.360 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
|
532.708 |
-38 |
|
5.265.416 |
Cà phê |
12 |
80.443 |
-40 |
802 |
1.840.105 |
Quặng và khoáng sản khác |
|
|
|
37.727 |
2.565.403 |
Mặt hàng nhập khẩu duy nhất có kim ngạch tăng trên 100% so với tháng 10 là sữa và sản phẩm sữa, tăng 118%.
Ba nhóm hàng nhập khẩu có kim ngạch trên 2 triệu USD là: sữa và sản phẩm sữa; gỗ và sản phẩm gỗ; hàng rau quả.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ New Zealand tháng 11/2020 và lũy kế 11 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu |
Nhập khẩu tháng 11/2020 |
Lũy kế 11 tháng 2020 |
Lượng (Tấn) |
Trị giá (USD) |
So với tháng 10/2020 (%) |
Lượng (Tấn) |
Trị giá (USD) |
Tổng |
|
42.428.858 |
12 |
|
509.982.084 |
Sữa và sản phẩm sữa |
|
22.519.119 |
118 |
|
262.462.862 |
Hàng hóa khác |
|
8.102.454 |
-2 |
|
80.993.498 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
|
7.539.875 |
-1 |
|
60.272.195 |
Hàng rau quả |
|
2.673.461 |
-70 |
|
79.844.359 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
|
746.946 |
39 |
|
3.964.346 |
Sản phẩm hóa chất |
|
512.073 |
-90 |
|
4.523.902 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
|
179.764 |
-89 |
|
6.460.662 |
Phế liệu sắt thép |
489 |
129.678 |
-60 |
34.144 |
9.062.180 |
Sắt thép các loại |
71 |
25.489 |
|
6.590 |
2.398.080 |