Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Thị trường cung cấp gỗ thông 8 tháng năm 2008
27 | 10 | 2008
8 tháng đầu năm 2008, lượng gỗ tông nhập khẩu từ New Zealand giảm mạnh so với cùng kỳ 2007, đạt trên 100 nghìn m3 với kim ngạch trên 21 triệu USD, giảm khoảng 21% về lượng và về trị giá. Giá nhập khẩu gỗ thông từ thị trường New Zealand trung bình ở mức 210 USD/m3, tương đương so với mức giá trung bình cùng kỳ 2007. New Zealand cung cấp 50% lượng gỗ thông cho Việt Nam với kim ngạch chiếm 47%.
Chilê là thị trường cung cấp gỗ thông lớn thứ 2 cho Việt Nam trong 8 tháng đầu năm 2008. Lưonựg gỗ thông nhập từ thị trường Chilê đạt khoảng 35,6 nghìn m3 với kim ngạch 8,3 triệu USD, giảm 3% về lượng và tăng 1% về trị giá so với cùng kỳ 2007. Giá nhập khẩu gỗ thông từ thị trường Chilê trung bình ở mức 232 USD/m3, tăng 4% so với cùng kỳ 2007.

Từ thágn 6 đến nay, các doanh nghiệp Việt Nam không có lô gỗ thông nào nhập từ thị trường Phần Lan . Tính chung 8 tháng, nhập khẩu gỗ thông từ Phần Lan đạt khối lượng 11,2 nghìn m3 với kim ngạch 3 triệu USD, giảm 19% về lượng và 20% về trị giá. Giá nhập khẩu gỗ thông trung bình từ thị trường này ở mức 272 USD/m3, giảm 1,5% so với cùng kỳ năm 2007.

Nhập khẩu gỗ thông từ thị trường Ôxtrâylia đạt khoảng 13 nghìn m3, kim ngạch đạt 2,6 triệu USD, giảm 74% về lượng và về trị giá so với cùng kỳ 2007. Giá trung bình nhập khẩu gỗ thông từ thị trường này ở mức 200 USD/m3, tương đương so với cùng kỳ 2007.

Kim ngạch nhập khẩu gỗ thông từ 4 thị trường lớn là New Zealand, Chilê, Phần Lan và Ôxtrâylia chiếm 80% kim ngạch nhập khẩu gỗ thông của cả nước. Phần còn lại được nhập từ các thị trường Trung Quốc, Đài Loan, Canada, Thuỵ Điển...

Thị trường chính cung cấp gỗ thông cho Việt Nam 8 tháng đầu năm 2008

Thị trường

ĐV

lượng

trị giá (USD)

Giá TB (USD/ĐV)

New Zealand

M3

100.007

21.007.587

210

M2

34

6.165

181

New Zealand tổng

21.013.753

Chilê

M3

35.605

8.276.374

232

Phần Lan

M3

11.201

3.050.897

272

Tấm

88

24.933

283

Phần Lan tổng

3.075.830

Ôxtrâylia

M3

13.185

2.632.830

200

Trung Quốc

Kg

1.013.646

2.102.025

2

M3

1.394

419.628

301

M2

246

4.529

18

Bộ

15

1.650

110

Tấm

12

954

79

Trung Quốc tổng

2.528.785

Đài Loan

M3

6.304

1.549.159

246

Canada

M3

7.688

1.223.996

159

Nhật Bản

M3

576

973.574

1.690

Kg

49.110

112.953

2

Nhật Bản tổng

1.086.527

Thuỵ Điển

M3

3.377

874.640

259

Áo

M3

3.477

850.670

245

Achentina

M3

2.901

679.524

234

Braxin

M3

3.042

653.794

215

Lào

M3

2.519

613.230

243

Hà Lan

M3

2.701

541.218

200

B.Virgin Islands

M3

1.304

447.559

263

Mỹ

M3

1.555

408.799

263

Đức

M3

1.215

237.621

196




Nguồn: vinanet
Báo cáo phân tích thị trường