Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

24/11/2011
Thông tin về một số doanh nghiệp sản xuất cao su thô

Diện tích khai thác (ha)
Năng suất bình quân (tấn/ha)
Sản lượng (tấn)
SL
 nhà máy
Công suất thiết kế (tấn/ năm)
Vùng Đông Nam Bộ
Cao su Đồng Nai
26635.3
1.70
45280
4
49000
Cao su Bình Long
13525.3
2.01
27226.4
2
35000
Cao su Phú Riềng
13748.7
2.09
28734.8
-
-
Cao su Đồng Phú
7907.6
2.22
17562.8
2
14500
Cao su Lộc Ninh
7829.1
2.07
16206.2
-
-
Cao su Phước Hòa
12423
2.02
25131.8
3
27000
Cao su Dầu Tiếng
22688.7
2.15
48758
4
49000
Cao su Tân Biên
6050.1
2.10
12705.1
-
-
Cao su Tây Ninh
5839.1
2.31
13488.4
1
-
Vùng Tây Nguyên
Cao su Chư Sê
5764.6
1.80
10399.4
5
45000
Cao su Kon Tum
7920
1.14
9000
1
4500
Duyên Hải Miền Trung
Cao su Quảng Trị
3250
1.78
5800
2
10000
Cao su Hà Tĩnh
-
801-900
-
3000

Nguồn: Agroinfo, tổng hợp từ báo cáo thường niên 2008 của các công ty niêm yết (số liệu của cao su Đồng Nai là số liệu 2009, của các công ty khác là số liệu 2008)
24/11/2011
Thuế suất áp dụng đối với các sản phẩm cao su

Hàng hóa
Mã HS
Thuế nhập khẩu (%)
Thuế xuất khẩu (%)
Thuế VAT (%)
Cao su thiên nhiên
4001
3 – 4.5
0
5
Cao su tổng hợp
4002
 
0
 
-          Latex
 
3 – 4.5
0
5
-          Khác
 
0 - 3
0
10
Cao su hỗn hợp
4005
5 – 7.5
0
10
Khác
 
3 – 4.5
0
10

Nguồn: Agroinfo, tổng hợp từ Bộ Công thương
24/11/2011
Năng lực sản suất và khối lượng sản phẩm theo vùng và theo thành phần kinh tế

Vùng
Công suất (Tấn/năm)
Công suất/ nhà máy (Tấn/năm)
Khối lượng sản phẩm năm 2009*
Khối lượng (tấn)
Cơ cấu (%)
Đông Nam Bộ
565,600
5,771
562,900
77.79
Tây Nguyên
110,900
6,161
129,600
17.91
Duyên Hải
28,700
1,794
31,200
4.299
Nhà nước
421,500
7,527
458,700
63.55
Tư nhân
280,700
3,693
265,000
36.45
Tổng
702,200
5,320
723,700
100

Nguồn: Agroinfo, tổng hợp từ VRA và VRG (2009*: ước tính)
24/11/2011
Nhu cầu tiêu thụ lốp xe tại Việt Nam

Loại
Nhu cầu
(Ngàn chiếc)
Sản xuất
(Ngàn chiếc)
Sản xuất/
Nhu cầu (%)
Lốp Radial
1,200
150
12.5
Lốp Bias
Tổng số
2,100
1,650
78.6
Xe tải nhẹ
1,100
950
86.4
Xe tải nặng
1,000
700
70.0
Xe máy
20,000
19,900
99.5

Nguồn: Hiệp hội cao su Việt Nam (VRA)
27/06/2011
Seasonal schedule for some key food crops in Vietnam

Month
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Rice
Corn
Sugarcane
Cassava
Winter-spring crop
Summer-fall crop
Fall-winter crop

*Seasonal schedule for the planting of food crops varies on a yearly basis upon weather conditions and distinct features of individual provinces. Above food crops share the same growth duration of 3 months.
Source: AGROINFO
22/06/2011
Estimation of consumers about prices of some bran varieties consumed at home in 2009 (%)

Kinds of feed
Assessment
High
Middle
Low
 Cargill bran
    66.67
           33.33
            -  
 New Hope bran
    90.91
             9.09
            -  
Con Co bran
    62.96
           37.04
            -  
Lai Thieu bran
    35.48
           64.52
            -  
 Vietnam-U.S. bran
    66.67
           33.33
            -  
 EH bran
    63.16
           36.84
            -  
 Con Heo Vang bran
    68.57
           28.57
         2.86
Imported bran
    29.41
           70.59
            -  
 Vina bran
    52.38
           45.24
         2.38
Others
    65.85
           31.71
         2.44
   Source: Survey results of AGROINFO

22/06/2011
The use of pig feeds in the North in 2009 (%)

Type of feed
Volume
Value
Purchase
1. Rice, rice bran
16.4
10.8
7.8
2. Corn, corn bran
10.6
11.5
23.8
3. Potato
0.1
0.0
-
4. Cassava
2.9
1.3
25.0
5. Soybean meal
-
-
-
6. Fishmeal
-
-
-
7. Meat meal
-
-
-
8. Bone meal
-
-
-
9. Industrially-produced
70.1
76.4
100.0

 Source: Survey results of AGROINFO, 2009
22/06/2011
Demand for pig feed in total demand for animal feed in some provinces in 2009

 
% in total demand
North
85.31
Hải Dương
92.84
Lào Cai
62.80
Nghệ An
87.45
                                Source: Survey results of AGROINFO, 2009

09/06/2011
Tỷ trọng đánh giá của người tiêu dùng về chất lượng của một số loại cám tiêu thụ trong nước năm 2009 (%)

Loại thức ăn
Đánh giá chất lương
Tốt
Bình thường
Kém
Cám Cargill
100.00
-
-
Cám New Hope
45.45
45.45
9.09
Cám Con cò
94.44
5.56
-
Cám Lái thiêu
51.61
48.39
-
Cám Việt Mỹ
66.67
33.33
-
Cám EH
63.16
31.58
5.26
Cám Con heo vàng
94.29
5.71
-
Cám Nhập khẩu
79.41
20.59
-
Cám Vina
80.95
19.05
-
Loại cám khác
68.29
26.83
4.88
Nguồn: Kết quả điều tra của AGROINFO

09/06/2011
Tỷ trọng đánh giá của người tiêu dùng về giá cả của một số loại cám tiêu thụ trong nước năm 2009 (%)

Loại thức ăn
Ý kiến đánh giá
Cao
Vừa phải
Thấp
Cám Cargill
    66.67
           33.33
            -  
Cám New Hope
    90.91
             9.09
            -  
Cám Con cò
    62.96
           37.04
            -  
Cám Lái thiêu
    35.48
           64.52
            -  
Cám Việt Mỹ
    66.67
           33.33
            -  
Cám EH
    63.16
           36.84
            -  
Cám Con heo vàng
    68.57
           28.57
         2.86
Cám Nhập khẩu
    29.41
           70.59
            -  
Cám Vina
    52.38
           45.24
         2.38
Loại cám khác
    65.85
           31.71
         2.44

   Nguồn: Kết quả điều tra của AGROINFO
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng