Thông tin về một số doanh nghiệp sản xuất cao su thô
Diện tích khai thác (ha)
|
Năng suất bình quân (tấn/ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
SL
nhà máy
|
Công suất thiết kế (tấn/ năm)
|
Vùng Đông Nam Bộ
|
Cao su Đồng Nai
|
26635.3
|
1.70
|
45280
|
4
|
49000
|
Cao su Bình Long
|
13525.3
|
2.01
|
27226.4
|
2
|
35000
|
Cao su Phú Riềng
|
13748.7
|
2.09
|
28734.8
|
-
|
-
|
Cao su Đồng Phú
|
7907.6
|
2.22
|
17562.8
|
2
|
14500
|
Cao su Lộc Ninh
|
7829.1
|
2.07
|
16206.2
|
-
|
-
|
Cao su Phước Hòa
|
12423
|
2.02
|
25131.8
|
3
|
27000
|
Cao su Dầu Tiếng
|
22688.7
|
2.15
|
48758
|
4
|
49000
|
Cao su Tân Biên
|
6050.1
|
2.10
|
12705.1
|
-
|
-
|
Cao su Tây Ninh
|
5839.1
|
2.31
|
13488.4
|
1
|
-
|
Vùng Tây Nguyên
|
Cao su Chư Sê
|
5764.6
|
1.80
|
10399.4
|
5
|
45000
|
Cao su Kon Tum
|
7920
|
1.14
|
9000
|
1
|
4500
|
Duyên Hải Miền Trung
|
Cao su Quảng Trị
|
3250
|
1.78
|
5800
|
2
|
10000
|
Cao su Hà Tĩnh
|
-
|
801-900
|
-
|
3000
|
Nguồn: Agroinfo, tổng hợp từ báo cáo thường niên 2008 của các công ty niêm yết (số liệu của cao su Đồng Nai là số liệu 2009, của các công ty khác là số liệu 2008)