26/05/2011
Số lượng và sản lượng thịt lợn xuất chuồng năm 2008 - 2009
Vùng
|
Thời điểm 1/4/2008
|
Thời điểm 1/4/2009
|
Số lợn thịt xuất chuồng (triệu con)
|
Số lượng thịt lợn hơi xuất chuồng (nghìn tấn)
|
Số lợn thịt xuất chuồng (triệu con)
|
Số lượng thịt lợn hơi xuất chuồng (nghìn tấn)
|
Đ.B Sông Hồng
|
7,31
|
472
|
8,25
|
538
|
Đông Bắc
|
4,09
|
242
|
4,08
|
243
|
Bắc Trung Bộ
|
3,26
|
186
|
3,29
|
199
|
D.H Miền Trung
|
1,66
|
91
|
3,54
|
198
|
Đông Nam Bộ
|
2,59
|
201
|
2,33
|
220
|
Đ.B Sông Cửu Long
|
3,69
|
329
|
3,55
|
311
|
Tổng
|
22,61
|
1.521
|
25,04
|
1.709
|
Nguồn: GSO
16/05/2011
Mức giảm khối lượng hoặc tăng chi tiêu đối với một số loại thực phẩm chủ yếu nhằm đối phó với tình trạng tăng giá tiêu dùng (% so với tiêu dùng thường ngày)
|
Mức giảm khối lượng so với tiêu dùng thường ngày (%)
|
Mức tăng giá trị so với tiêu dùng thường ngày (%)
|
Thịt bò
|
26.8
|
25.3
|
Thịt lợn
|
24.9
|
23.9
|
Thịt gia cầm
|
25.7
|
22
|
Thủy hải sản
|
24.7
|
22.5
|
Thịt xông khói
|
20.3
|
16.4
|
Giò, chả (lợn hoặc bò)
|
22.4
|
16.1
|
Thịt hộp
|
20.1
|
14.7
|
Nem, chả rế
|
20.3
|
13.1
|
Xúc xích
|
16.9
|
15.7
|
Cá hộp
|
17.5
|
10.7
|
Nguồn: Số liệu Điều tra Người tiêu dùng thực phẩm 2008, AGROINFO
16/05/2011
Tỷ lệ người tiêu dùng đã từng mua các loại thực phẩm tại các địa điểm sau trên tổng số (%)
|
Thịt bò
|
Thịt lợn
|
Thịt gia cầm
|
Đại siêu thị
|
17,3
|
13,5
|
12,6
|
Siêu thị
|
28,3
|
26,5
|
26,3
|
Siêu thị mini, cửa hàng tự chọn
|
5,6
|
4,5
|
6,1
|
Cửa hàng ven đường, tiệm tạp hoá
|
2,2
|
2
|
2
|
Cửa hàng giới thiệu sản phẩm
|
5,8
|
6,8
|
6,5
|
Quầy sạp trong chợ quy hoạch
|
78
|
86,3
|
74,8
|
Chợ tạm, chợ cóc
|
16,2
|
16,2
|
15,5
|
Nguồn: Số liệu Điều tra Người tiêu dùng thực phẩm 2008, AGROINFO
09/05/2011
Tỷ lệ người tiêu dùng đã từng mua các loại thực phẩm tại các địa điểm sau trên tổng số (%)
|
Thịt bò
|
Thịt lợn
|
Thịt gia cầm
|
Đại siêu thị
|
17,3
|
13,5
|
12,6
|
Siêu thị
|
28,3
|
26,5
|
26,3
|
Siêu thị mini, cửa hàng tự chọn
|
5,6
|
4,5
|
6,1
|
Cửa hàng ven đường, tiệm tạp hoá
|
2,2
|
2
|
2
|
Cửa hàng giới thiệu sản phẩm
|
5,8
|
6,8
|
6,5
|
Quầy sạp trong chợ quy hoạch
|
78
|
86,3
|
74,8
|
Chợ tạm, chợ cóc
|
16,2
|
16,2
|
15,5
|
Nguồn: Số liệu Điều tra Người tiêu dùng thực phẩm 2008, AGROINFO
|