17/03/2011
Tình hình nhập khẩu nông sản từ Trung Quốc 5 tháng đầu 2008
Tình hình nhập khẩu nông sản và nguyên phụ liệu từ Trung Quốc
|
5 tháng đầu 2008
|
Tổng giá trị nhập khẩu
|
|
Lượng (nghìn tấn)
|
Giá trị: nghìn USD
|
Lượng (nghìn tấn)
|
Giá trị: nghìn USD
|
Sữa & SP sữa
|
|
2.149,89
|
|
217.058,87
|
Lúa mỳ
|
17,812
|
5.486,21
|
339,378
|
138.647,41
|
Bột mỳ
|
40,979
|
12.344,37
|
51,378
|
17.171,69
|
Dầu mỡ động thực vật
|
|
21.112,89
|
|
337.054,00
|
Thức ăn gia súc
|
|
57.745,76
|
|
846.506,00
|
Phân bón các loại
|
1108,425
|
536.633,19
|
1985,026
|
904.811,22
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
|
113.735,42
|
|
245.236,00
|
Cao su
|
3,121
|
5.976,03
|
85,233
|
207.785,00
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
52.330,22
|
|
484.123,00
|
Tổng
|
|
807.513,97
|
|
3.398.393,18
|
Nguồn: Tổng Cục Hải Quan
17/03/2011
Tình hình nhập khẩu nông sản từ Trung Quốc 6 tháng đầu 2008
Tình hình nhập khẩu nông sản và nguyên phụ liệu từ Trung Quốc
|
6 tháng đầu 2008
|
Tổng giá trị nhập khẩu
|
Lượng (nghìn tấn)
|
Giá trị: nghìn USD
|
Lượng (nghìn tấn)
|
Giá trị: nghìn USD
|
Sữa & SP sữa
|
2.265,36
|
287.933,87
|
Lúa mỳ
|
17,812
|
5.486,21
|
411,363
|
174.119,58
|
Bột mỳ
|
43,396
|
13.132,24
|
56,329
|
19.411,69
|
Dầu mỡ động thực vật
|
33.891,08
|
387.823,65
|
Thức ăn gia súc
|
67.693,58
|
1.073.855,90
|
Phân bón các loại
|
1170,112
|
573.096,90
|
2220,751
|
1.044.313,95
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
128.920,42
|
296.666,84
|
Cao su
|
3,464
|
7.023,85
|
107,439
|
271.934,79
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
62.513,80
|
617.646,54
|
Tổng
|
894.023,43
|
4.173.706,82
|
Nguồn: Tổng Cục Hải Quan
17/03/2011
Tình hình xuất khẩu nông sản sang Trung Quốc 6 tháng đầu năm 2008
Tình hình xuất khẩu nông sản sang Trung Quốc
|
6 tháng đầu 2008
|
Tổng giá trị xuất khẩu
|
Lượng (nghìn tấn)
|
Giá trị: nghìn USD
|
Lượng (nghìn tấn)
|
Giá trị: nghìn USD
|
Hải sản
|
28.167,98
|
2.058.988,24
|
Sữa & SP Sữa
|
416,35
|
40.119,22
|
Rau quả
|
19.700,12
|
192.583,79
|
Hạt điều
|
13,66
|
71.600,32
|
78,56
|
425.519,35
|
Cà phê
|
7,40
|
14.553,92
|
617,49
|
1.288.065,38
|
Chè
|
3,19
|
3.178,87
|
49,08
|
66.455,01
|
Hạt tiêu
|
0,29
|
1.026,96
|
50,43
|
178.192,80
|
Gạo
|
54,00
|
215,46
|
2.534,26
|
1.551.011,07
|
Lạc nhân
|
0,49
|
594,11
|
8,88
|
7.800,12
|
Dầu mỡ động thực vật
|
19.688,77
|
58.778,95
|
Cao su
|
153,19
|
398.162,78
|
257,732
|
663.420,89
|
Mây re cói & Thảm
|
996,796
|
116.852,74
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
75.596,98
|
1.433.700,32
|
Tổng
|
633.899,4
|
8.081.487,89
|
Nguồn: Tổng Cục Hải Quan
17/03/2011
Tình hình xuất khẩu nông sản sang Trung Quôc 5 tháng đầu 2008
Tình hình xuất khẩu nông sản sang Trung Quốc
|
5 tháng đầu 2008
|
Tổng giá trị xuất khẩu
|
Lượng (nghìn tấn)
|
Giá trị: nghìn USD
|
Lượng (nghìn tấn)
|
Giá trị: nghìn USD
|
Hải sản
|
21.203,31
|
1.510.465
|
Sữa & SP Sữa
|
781,27
|
31.688,07
|
Rau quả
|
15.500,57
|
157.905
|
Hạt điều
|
10,79
|
54.739,11
|
55,63
|
288.604
|
Cà phê
|
6,34
|
12.234,23
|
495,63
|
1.016.063
|
Chè
|
1,89
|
2.107,11
|
34,12
|
44.066
|
Hạt tiêu
|
0,13
|
471,28
|
36,48
|
129.527
|
Gạo
|
0,54
|
215,46
|
2.233,57
|
1.259.665,56
|
Lạc nhân
|
0,33
|
388,59
|
38.726,47
|
Dầu mỡ động thực vật
|
10.090,44
|
38.726,47
|
Cao su
|
121,21
|
300.979,38
|
187,89
|
458.959
|
Mây re cói & Thảm
|
922,82
|
91.788
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
62.522,80
|
1.150.083
|
Tổng
|
482.156,38
|
6.216.266,56
|
Nguồn: Tổng Cục Hải Quan
17/03/2011
Tình hình xuất khẩu nông lâm sản toàn ngành 6 tháng đầu năm 2008
Đơn vị tính: Lượng (1.000tấn), giá trị (triệu USD)
Chỉ tiêu
|
TH 6 tháng - 2007
|
Ư. TH tháng 6/08
|
TH 6 tháng - 2008
|
% so sánh 08/07
|
Lượng
|
Giá trị
|
Lượng
|
Giá trị
|
Lượng
|
Giá trị
|
Lượng
|
Giá trị
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 = 5/1
|
8 = 6/2
|
XUẤT KHẨU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kim ngạch XK
|
|
6.129
|
|
1.359
|
|
7.652
|
|
124,8
|
1. Nông sản, trong đó:
|
|
3.208
|
|
694
|
|
4.204
|
|
131,0
|
Cà phê
|
833
|
1.228
|
75
|
167
|
571
|
1.183
|
68,5
|
96,4
|
Cao su
|
284
|
535
|
35
|
93
|
223
|
552
|
78,5
|
103,1
|
Gạo
|
2.387
|
752
|
280
|
222
|
2.514
|
1.482
|
105,3
|
199,0
|
Chè
|
48
|
46
|
8
|
11
|
42
|
55
|
87,1
|
119,7
|
Hạt điều
|
63
|
257
|
16
|
92
|
72
|
380
|
114,4
|
148,1
|
Lạc nhân
|
22
|
17
|
2
|
2
|
10
|
9
|
43,2
|
51,1
|
Hạt tiêu
|
44
|
130
|
11
|
39
|
47
|
168
|
108,6
|
129,5
|
Hàng rau quả
|
0
|
157
|
0
|
38
|
0
|
196
|
|
124,9
|
Đường
|
9
|
3
|
2
|
0.8
|
10
|
4
|
109,5
|
106,8
|
Sữa &sản phẩm sữa
|
0
|
6
|
0
|
7
|
0
|
39
|
|
694,1
|
Dầu mỡđộng, thực vật
|
0
|
17
|
0
|
8
|
0
|
47
|
|
270,1
|
2. Thuỷ sản
|
|
1.651
|
|
400
|
0
|
1.910
|
|
115,7
|
3. Lâm sản, trong đó:
|
|
1.270
|
|
265
|
0
|
1.538
|
|
121,0
|
Quế
|
6,8
|
7,4
|
1,5
|
1,9
|
6,5
|
7,9
|
1,4
|
107,3
|
Gỗ & sản phẩm gỗ
|
|
1.133,8
|
|
240,0
|
0.0
|
1.390,1
|
|
122,6
|
SP mây, tre, cói, thảm
|
|
111,3
|
|
18,0
|
0.0
|
109,8
|
|
98,7
|
Nguồn: Bộ NN & PTNT
17/03/2011
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD
Thứ
tự
|
|
5 tháng 2007
|
5 tháng 2008
|
% 08/07
|
Thị phần (%)
|
Mặt hàng/Tên nước
|
Lượng
|
Giá trị
|
Lượng
|
Giá trị
|
Lượng
|
Giá trị
|
2007
|
2008
|
|
Gạo
|
1.867.842
|
587.919
|
2.233.572
|
1.259.666
|
119,6
|
214,3
|
100
|
100
|
1
|
PHILIPPIN
|
502.792
|
156.164
|
1.043.131
|
580.240
|
207,5
|
371,6
|
26,9
|
46,7
|
2
|
CU BA
|
88.267
|
31.798
|
230.398
|
70.623
|
261
|
222,1
|
4,7
|
10,3
|
3
|
MALAIXIA
|
140.101
|
42.909
|
205.398
|
128.164
|
146,6
|
298,7
|
7,5
|
9,2
|
4
|
IRẮC
|
0
|
0
|
102.500
|
48.130
|
|
|
0
|
4,6
|
5
|
INĐÔNÊXIA
|
625.587
|
201.696
|
46.622
|
21.376
|
7,5
|
10,6
|
33,5
|
2,1
|
6
|
NGA
|
10.773
|
3.929
|
27.303
|
13.836
|
253,4
|
352,2
|
0,6
|
1,2
|
7
|
SINGAPO
|
41.755
|
12.992
|
21.108
|
10.871
|
50,6
|
83,7
|
2,2
|
0,9
|
8
|
ĐÀI LOAN
|
4.327
|
1.652
|
16.738
|
8.346
|
386,8
|
505,1
|
0,2
|
0,7
|
9
|
NHẬT BẢN
|
58.262
|
16.803
|
11.047
|
4.234
|
19
|
25,2
|
3,1
|
0,5
|
10
|
ARẬP THỐNG NHẤT
|
775
|
247
|
4.002
|
2.155
|
|
|
0
|
0,2
|
Nguồn: Bộ NN & PTNT
17/03/2011
Thị trường xuất khẩu hạt tiêu chính của Việt Nam 5 tháng đầu 2008
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD
Thứ
tự
|
|
5 tháng 2007
|
5 tháng 2008
|
% 08/07
|
Thị phần (%)
|
Mặt hàng/Tên nước
|
Lượng
|
Giá trị
|
Lượng
|
Giá trị
|
Lượng
|
Giá trị
|
2007
|
2008
|
|
Hạt tiêu
|
37.058
|
106.500
|
36.484
|
129.527
|
98,5
|
121,6
|
100
|
100
|
1
|
HOA KỲ
|
4.462
|
13.419
|
3.957
|
10.930
|
88,7
|
81,5
|
12
|
10,8
|
2
|
ARẬP THỐNG NHẤT
|
3.041
|
8.559
|
3.171
|
10.863
|
104,3
|
126,9
|
8,2
|
8,7
|
3
|
SINGAPO
|
2.134
|
5.949
|
2.359
|
7.809
|
110,5
|
131,3
|
5,8
|
6,5
|
4
|
HÀ LAN
|
1.716
|
5.038
|
2.329
|
8.714
|
135,7
|
173
|
4,6
|
6,4
|
5
|
ĐỨC
|
4.328
|
12.319
|
2.175
|
9.820
|
50,3
|
79,7
|
11,7
|
6
|
6
|
NGA
|
1.043
|
3.309
|
1.806
|
6.327
|
173,2
|
191,2
|
2,8
|
5
|
7
|
UCRAINA
|
1.139
|
3.356
|
1.517
|
5.071
|
133,2
|
151,1
|
3,1
|
4,2
|
8
|
BALAN
|
628
|
2.008
|
1.024
|
3.321
|
163,1
|
165,4
|
1,7
|
2,8
|
9
|
ẤN ĐỘ
|
3.593
|
9.149
|
994
|
3.381
|
27,7
|
37
|
9,7
|
2,7
|
10
|
TÂY BAN NHA
|
535
|
1.779
|
955
|
3.915
|
178,5
|
220
|
1,4
|
2,6
|
Nguồn: Bộ NN & PTNT
17/03/2011
Thị trường xuất khẩu Cà phê chính của Việt Nam 5 tháng đầu 2008
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD
Thứ
tự
|
|
5 tháng 2007
|
5 tháng 2008
|
% 08/07
|
Thị phần (%)
|
Mặt hàng/Tên nước
|
Lượng
|
Giá trị
|
Lượng
|
Giá trị
|
Lượng
|
Giá trị
|
2007
|
2008
|
|
Cà phê
|
756.505
|
1.101.554
|
495.631
|
1.016.063
|
65,5
|
92,2
|
100
|
100
|
1
|
ĐỨC
|
103.450
|
151.238
|
67.227
|
140.706
|
65
|
93
|
13,7
|
13,6
|
2
|
HOA KỲ
|
78.520
|
114.202
|
52.532
|
108.994
|
66,9
|
95,4
|
10,4
|
10,6
|
3
|
TÂY BAN NHA
|
50.472
|
74.038
|
40.012
|
83.281
|
79,3
|
112,5
|
6,7
|
8,1
|
4
|
ITALIA
|
57.881
|
86.283
|
39.848
|
81.301
|
68,8
|
94,2
|
7,7
|
8
|
5
|
BỈ
|
22.686
|
33.591
|
29.014
|
60.354
|
127,9
|
179,7
|
3
|
5,9
|
6
|
NHẬT BẢN
|
24.974
|
38.174
|
27.842
|
61.066
|
111,5
|
160
|
3,3
|
5,6
|
7
|
ANH
|
24.995
|
35.665
|
21.888
|
45.077
|
87,6
|
126,4
|
3,3
|
4,4
|
8
|
HÀN QUỐC
|
14.976
|
21.487
|
19.698
|
41.283
|
131,5
|
192,1
|
2
|
4
|
9
|
THỤY SỸ
|
67.105
|
93.346
|
17.695
|
34.023
|
26,4
|
36,4
|
8,9
|
3,6
|
10
|
SINGAPO
|
5.287
|
7.257
|
14.040
|
28.207
|
265,6
|
388,7
|
0,7
|
2,8
|
Nguồn: Bộ NN & PTNT
17/03/2011
Thị trường xuất khẩu rau quả chính của Việt Nam 5 tháng đầu 2008
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD
Thứ
tự
|
|
5 tháng 2007
|
5 tháng 2008
|
% 08/07
|
Thị phần (%)
|
Mặt hàng/Tên nước
|
Lượng
|
Giá trị
|
Lượng
|
Giá trị
|
Lượng
|
Giá trị
|
2007
|
2008
|
|
Hàng rau quả
|
0
|
130.191
|
0
|
157.905
|
|
121,3
|
100
|
100
|
1
|
NGA
|
0
|
9.329
|
0
|
17.357
|
|
186,1
|
7,2
|
11
|
2
|
TRUNG QUỐC
|
0
|
11.343
|
0
|
15.501
|
|
136,7
|
8,7
|
9,8
|
3
|
NHẬT BẢN
|
0
|
11.097
|
0
|
12.418
|
|
111,9
|
8,5
|
7,9
|
4
|
ĐÀI LOAN
|
0
|
9.672
|
0
|
11.906
|
|
123,1
|
7,4
|
7,5
|
5
|
INĐÔNÊXIA
|
0
|
946
|
0
|
10.750
|
|
1,136,10
|
0,7
|
6,8
|
6
|
HOA KỲ
|
0
|
7.540
|
0
|
8.886
|
|
117,8
|
5,8
|
5,6
|
7
|
HÀ LAN
|
0
|
4.107
|
0
|
6.106
|
|
148,7
|
3,2
|
3,9
|
8
|
HÀN QUỐC
|
0
|
5.554
|
0
|
4.906
|
|
88,3
|
4,3
|
3,1
|
9
|
SINGAPO
|
0
|
4.351
|
0
|
4.716
|
|
108,4
|
3,3
|
3
|
10
|
THÁI LAN
|
0
|
3.484
|
0
|
4.531
|
|
130
|
2,7
|
2,9
|
Nguồn: Bộ NN & PTNT
17/03/2011
Thị trường xuất khẩu chè chính của Việt Nam 5 tháng đầu 2008
Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD
Thứ
tự
|
|
5 tháng 2007
|
5 tháng 2008
|
% 08/07
|
Thị phần (%)
|
Mặt hàng/Tên nước
|
Lượng
|
Giá trị
|
Lượng
|
Giá trị
|
Lượng
|
Giá trị
|
2007
|
2008
|
|
Chè
|
37.073
|
34.524
|
34.118
|
44.066
|
92
|
127,6
|
100
|
100
|
1
|
ĐÀI LOAN
|
7.216
|
6.052
|
6.588
|
7.577
|
91,3
|
125,2
|
19,5
|
19,3
|
2
|
NGA
|
4.309
|
4.203
|
4.343
|
5.237
|
100,8
|
124,6
|
11,6
|
12,7
|
3
|
ARẬP THỐNG NHẤT
|
371
|
482
|
2.092
|
2.901
|
563,9
|
601,7
|
1
|
6,1
|
4
|
TRUNG QUỐC
|
5.210
|
4.984
|
1.885
|
2.107
|
36,2
|
42,3
|
14,1
|
5,5
|
5
|
HOA KỲ
|
1.971
|
1.250
|
1.537
|
1.089
|
78
|
87,2
|
5,3
|
4,5
|
6
|
MALAIXIA
|
1.032
|
527
|
1.125
|
592
|
109
|
112,2
|
2,8
|
3,3
|
7
|
INĐÔNÊXIA
|
3.055
|
1.917
|
918
|
707
|
30
|
36,9
|
8,2
|
2,7
|
8
|
BALAN
|
1.283
|
1.123
|
877
|
1.005
|
|
|
3,5
|
2,6
|
9
|
ẤN ĐỘ
|
572
|
567
|
813
|
736
|
142,1
|
129,9
|
1,5
|
2,4
|
10
|
ĐỨC
|
797
|
959
|
706
|
1.221
|
88,6
|
127,3
|
2,1
|
2,1
|
Nguồn: Bộ NN & PTNT
|