Bảng 25: Top 10 thị trường xuất khẩu cà phê Việt Nam có kim ngạch lớn nhất năm 2008
Bảng 26: Top 10 thị trường xuất khẩu cà phê Việt Nam có tăng trưởng kim ngạch lớn nhất năm 2008 (các thị trường có kim ngạch lớn hơn 5 triệu USD)
Bảng 27: Top 10 nước có sản lượng cà phê cao nhất thế giới năm 2008
Bảng 28: Top 10 nước có tăng trưởng sản lượng cà phê cao nhất thế giới năm 2008
Bảng 29: Top 10 doanh nghiệp xuất khẩu cà phê lớn nhất Việt Nam năm 2008
Bảng 30: Top 10 doanh nghiệp có tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu cà phê lớn nhất Việt Nam năm 2008
Bảng 31: Các thị trường chính của top 10 doanh nghiệp xuất khẩu cà phê lớn nhất Việt Nam
Bảng 32: Giá cà phê Arabica Brazil tại thị trường Hoa Kỳ và Đức các tháng giai đoạn 2007-2008 (USD/tấn)
Bảng 33: Giá cà phê Robusta tại thị trường Hoa Kỳ và Pháp các tháng giai đoạn 2007-2008 (USD/tấn)
Bảng 34: Giá cà phê Arabica Colombia cà phê Arabica nhẹ khác các tháng năm 2008 (USD/tấn)
Bảng 35: Giá cà phê Arabica Brazil và Robusta thế giới giai đoạn 1999-2008 (USD/tấn)
Bảng 36: Top 10 quốc gia có kim ngạch nhập khẩu cà phê lớn nhất thế giới 11 tháng đầu năm 2008
Bảng 37: Top 10 quốc gia có tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu cà phê lớn nhất thế giới 11 tháng đầu năm 2008 (các quốc gia có kim ngạch trên 10 triệu USD)
Bảng 38: Tình hình xuất khẩu cà phê của Brazil sang Hoa Kỳ các tháng năm 2008
Bảng 39: Tình hình xuất khẩu cà phê của Indonesia sang Hoa Kỳ các tháng năm 2008
Bảng 40: Tình hình nhập khẩu cà phê của Đức các tháng năm 2008
Bảng 41: Tình hình nhập khẩu cà phê của Nhật Bản các tháng năm 2008
Bảng 42: Sản lượng cà phê của Việt Nam giai đoạn 2007-2008 và dự báo năm 2009
Bảng 43: Giá cà phê giao dịch trên thị trường New York giai đoạn 2005-2008 và dự báo năm 2009 (USD/tấn)
DANH MỤC CÁC BIỂU
Biểu 1: Diện tích trồng cà phê của Việt Nam năm 2008 (nghìn ha)
Biểu 2: Cơ cấu diện tích trồng cà phê hai miền Việt Nam năm 2008 (%)
Biểu 3: Diện tích trồng cà phê một số tỉnh trọng điểm của Việt Nam (nghìn ha)
Biểu 4: Sản lượng cà phê của Việt Nam giai đoạn 2006-2008 (nghìn tấn)
Biểu 5: Sản lượng cà phê hai miền Việt Nam giai đoạn 2007-2008 (nghìn tấn)
Biểu 6: Năng suất cà phê của Việt Nam năm 2008 (tạ/ha)
Biểu 7: Năng suất thu hoạch cà phê các miền Việt Nam năm 2008 (tạ/ha)
Biểu 8: Tốc độ tăng tiêu dùng cà phê và tốc độ tăng dân số của Việt Nam giai đoạn 2002-2008 (%) (Năm 2002 làm gốc)
Biểu 9: Khối lượng tiêu dùng cà phê trung bình tháng theo khu vực sống (kg/người)
Biểu 10: Giá trị tiêu dùng cà phê trung bình tháng theo khu vực sống (nghìn VND/người/tháng)
Biểu 11: Tình hình xuất khẩu cà phê chưa rang (HS:09011) của Việt Nam từng tháng năm 2008
Biểu 12: Kim ngạch xuất khẩu cà phê đã rang (HS:09012) của Việt Nam các tháng năm 2008 (nghìn USD)
Biểu 13: Kim ngạch xuất khẩu các loại cà phê khác (HS:090190) của Việt Nam các tháng năm 2008 (nghìn USD)
Biểu 14: Top 10 thị trường xuất khẩu cà phê lớn nhất của Việt Nam năm 2008 (triệu USD)
Biểu 15: Tăng trưởng nhập khẩu từ Việt Nam và thế giới của top 10 thị trường xuất khẩu cà phê lớn nhất Việt Nam năm 2008 so với năm 2007(%)
Biểu 16: Kim ngạch xuất khẩu cà phê của Top 10 thị trường xuất khẩu cà phê Việt Nam có tăng trưởng kim ngạch lớn nhất năm 2008 (Triệu USD)
Biểu 17: Top 10 doanh nghiệp xuất khẩu cà phê Việt Nam đạt kim ngạch lớn nhất năm 2008 (triệu USD)
Biểu 18: Kim ngạch xuất khẩu 10 doanh nghiệp xuất khẩu cà phê Việt Nam đạt tăng trưởng kim ngạch lớn nhất năm 2008 (triệu USD)
Biểu 19: Kim ngạch xuất khẩu cà phê sang các thị trường chính của Top 10 các doanh nghiệp xuất khẩu cà phê lớn nhất Việt Nam năm 2008 (triệu USD)
Biểu 20: Top 10 quốc gia có sản lượng cà phê cao nhất thế giới năm 2008 (nghìn tấn)
Biểu 21: Top 10 quốc gia có tăng trưởng sản lượng cà phê cao nhất thế giới năm 2008 (%)
Biểu 22: Giá giao dịch cà phê tại thị trường New York giai đoạn 1999-2008 (USD/tấn)
Biểu 23: Giá xuất khẩu cà phê của Brazil và Indonesia sang thị trường Hoa Kỳ (1/2001-12/2008) – USD/tấn
Biểu 24: Giá nhập khẩu cà phê của Nhật Bản và Đức các tháng giai đoạn 2004-2008 (USD/tấn)
Biểu 25: Giá giao dịch cà phê tại thị trường New York các tháng năm 2008 (USD/tấn)
Biểu 26: Giá giao dịch cà phê tại thị trường New York các tháng năm 2008 (USD/tấn)
Biểu 27: Lượng xuất khẩu cà phê của Brazil và Indonesia sang thị trường Hoa Kỳ (1/2001-12/2008) – Đơn vị: tấn
Biểu 28: Kim ngạch nhập khẩu cà phê của Đức và Nhật Bản (1/2001-12/2008) – USD
Biểu 29: Top 10 nước có kim ngạch nhập khẩu cà phê lớn nhất 11 tháng năm 2008 (triệu USD)
Biểu 30: Top 10 nước có tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu cà phê lớn nhất 11 tháng đầu năm 2008 (%)
Biểu 31: Sản lượng cà phê Việt Nam giai đoạn 2007-2008 và dự báo 2009 (%)
Biểu 32: Giá cà phê Arabica thị trường New York giai đoạn 2005-2008 và dự báo 2009 (USD/tấn)
Biểu 33: Giá cà phê Robusta thị trường New York giai đoạn 2005-2008 và dự báo 2009 (USD/tấn)
DANH MỤC CÁC HỘP
Hộp 1: Dịch bệnh phá hoại mùa cà phê
Hộp 2: Khai trương sàn giao dịch cà phê đầu tiên ở Việt Nam
Hộp 2: Doanh nghiệp cà phê đầu tiên của Việt Nam lên sàn giao dịch