Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Số liệu xuất khẩu cà phê Việt Nam 10 tháng đầu năm 2006
26 | 08 | 2007
Mục tiêu xuất khẩu cà phê của Việt Nam năm 2006 là đạt kim ngạch khoảng 950 triệu USD, tăng trên 5% so với năm 2005. 10 tháng đầu năm, cả nước đã xuất khẩu được 711.793 tấn cà phê với trị giá 838.030.661 USD.
Số liệu xuất khẩu cà phê Việt Nam tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2006
Tên nước
ĐVT
Tháng 10/2006
10 tháng 2006
Lượng
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá (USD)
CH Ai Len
Tấn
377
726.263
Ấn Độ
Tấn
6.610
7.129.803
Anh
Tấn
561
814.761
26.118
30.168.120
Áo
Tấn
213
251.238
Ba Lan
Tấn
566
686.358
13.529
15.584.374
Bỉ
Tấn
1.184
1.581.661
16.087
19.874.112
Bồ Đào Nha
Tấn
201
272.076
3.012
3.743.548
Tiểu VQ Arập TN
Tấn
36
57.600
1.485
1.910.942
Campuchia
Tấn
73
298.300
Canađa
Tấn
159
233.809
5.653
6.496.739
Đài Loan
Tấn
89
149.292
2.527
3.034.755
Đan Mạch
Tấn
103
147.410
1.780
2.087.942
CHLB Đức
Tấn
6.661
9.289.916
106.490
128.752.818
Extônia
Tấn
1.530
1.728.123
Hà Lan
Tấn
1.053
1.311.443
21.841
25.475.859
Hàn Quốc
Tấn
1.178
1.535.756
25.985
29.821.207
Hồng Kông
Tấn
453
565.262
Hungary
Tấn
2.005
2.224.417
Hy Lạp
Tấn
348
465.908
2.796
3.367.837
Indonêsia
Tấn
1.440
1.719.487
Italia
Tấn
1.506
2.045.302
41.088
48.808.780
Malaysia
Tấn
1.028
1.432.502
11.940
14.635.564
Mỹ
Tấn
9.393
12.267.846
85.140
101.593.266
CH Nam Phi
Tấn
173
230.515
6.988
8.280.050
Niu Zi Lân
Tấn
96
117.792
403
473.840
LB Nga
Tấn
1.868
2.422.086
8.213
9.393.387
Nhật Bản
Tấn
1.076
1.355.393
27.646
34.092.759
Ôxtrâylia
Tấn
83
128.841
6.441
7.768.091
Phần Lan
Tấn
326
388.831
Pháp
Tấn
428
613.415
17.155
19.910.083
Philippin
Tấn
931
1.289.370
7.370
8.835.058
CH Séc
Tấn
63
91.350
1.975
2.373.007
Singapore
Tấn
36
63.000
7.669
8.980.409
Slôvenhia
Tấn
96
121.028
3.322
3.942.466
Tây Ban Nha
Tấn
2.806
3.875.819
60.544
70.137.821
Thổ Nhĩ Kỳ
Tấn
264
322.008
Thụy Điển
Tấn
121
161.413
2.194
2.625.562
Thụy Sĩ
Tấn
190
246.409
18.162
20.368.848
Trung Quốc
Tấn
513
632.405
10.212
11.158.459


Theo Vinanet
Báo cáo phân tích thị trường