Trong 11 tháng đầu năm, Việt Nam đã xuất khẩu gạo sang 25 thị trường chính; trong đó, Philipines là nước nhập khẩu gạo Việt Nam nhiều nhất với 1.481.654 tấn, trị giá 420.582.376 USD (chiếm 32,21% về lượng và 33,32% về kim ngạch của cả nước). Tiếp sau là các thị trường Indonesia, Nhật, Singapore... Giá gạo xuất khẩu trong tháng 11 đã lên tới mức 285 – 290 USD/tấn (gạo 5% tấm) và 260-265 USD/tấn (25% tấm) do nhu cầu của khách hàng lớn, trong khi nguồn cung hạn hẹp do dịch bệnh hoành làm sản lượng lúa giảm mạnh. Nhưng từ cuối tháng 11 đến nay giá gạo có xu hướng giảm nhẹ do lượng thóc gạo nhập khẩu từ Campuchia qua biên giới Tây Nam tăng mạnh khiến cho giá thóc gạo ở ĐBSCL và giá chào bán gạo xuất khẩu giảm. Cả năm 2006, cả nước xuất khẩu 4,7 triệu tấn gạo đạt kim ngạch gần 1,3 tỷ USD, lớn nhất từ trước tới nay. Thị trường xuất khẩu của gạo Việt Nam đã mở rộng ra gần 100 nước, trong đó ba thị trường trọng điểm Philíppin, Malaixia và Cuba nhập khoảng 60% lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam, còn lại là Indonesia, Nhật, Nam Phi, Singapore
Thị trường xuất khẩu gạo 11 tháng đầu năm
STT | Thị trường | ĐVT | Tháng 11 | 11 tháng | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | 1 | Anh | tấn | 40 | 27.600 | 756 | 523.113 | 2 | Ả Râp Xê út | “ | 50 | 138.499 | 1.424 | 417.245 | 3 | Ba Lan | “ | | | 2.707 | 811.692 | 4 | Bỉ | “ | | | 613 | 263.761 | 5 | Tiểu vương Quốc Ả Rập thống nhất | “ | | | 2.341 | 680.034 | 6 | Đài Loan | “ | | | 9.132 | 2.383.100 | 7 | Hồng Kông | “ | | | 2.718 | 759.995 | 8 | Indonesia | “ | 62.900 | 19.461.506 | 335.363 | 102.639.556 | 9 | Irắc | “ | | | 90.900 | 25.172.600 | 10 | CHDCND Lào | “ | | | 2.653 | 66.420 | 11 | Litva | “ | | | 6.144 | 222.431 | 12 | Malaysia | “ | 200 | 161.137 | 1.425 | 1.040.091 | 13 | Mỹ | “ | | | 964 | 354.310 | 14 | CH Nam Phi | “ | | | 104.653 | 24.907.944 | 15 | LB Nga | “ | | | 61.639 | 17.359.426 | 16 | Nhật Bản | “ | 14.120 | 4.004.239 | 158.222 | 41.261.544 | 17 | Australia | “ | | | 1.267 | 438.668 | 18 | Philippines | “ | 1.475 | 486.250 | 1.481.654 | 420.582.376 | 19 | Singapore | “ | 1.637 | 507.729 | 101.190 | 26.215.399 | 20 | Tây Ban Nha | | | | 513 | 233.764 | 21 | Thái Lan | | | | 964 | 248.043 | 22 | Thổ Nhĩ Kỳ | “ | | | 46.175 | 14.251.275 | 23 | Thuỵ Sĩ | “ | | | 20.442 | 5.094.256 | 24 | Trung quốc | “ | 725 | 245.844 | 41.927 | 12.112.336 | 25 | Ucraina | “ | 364 | 98.696 | 10.598 | 2.851.877 | Tổng cộng | “ |
|
| 4.599.123 | 1.262.167.767 |
|