Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Khô Dầu Đậu Nành - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng xá trên tàu : 1,100 Tấn. Protein: 46.77%, Độ ẩm: 10.89%, Màu mùi đặc trưng không ẩm mốc, hàm lượng aflatoxin: 20 PPb, Urease Activity: 0.05MG/N2/GM
tấn
430
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
C&F
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
525
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FISH SOLUBLE CONCENTRATE ( Dịch cá, cung cấp protein trong TATS)
580
CFR
Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN
235
Cảng Hải Phòng
CIF
KHÔ DầU CảI (NGUYÊN LIệU SảN XUấT THứC ĂN CHĂN NUÔI)(MàU MùI ĐặC TRƯNG ,KHÔNG Có MùI CHUA ,MốC ,MOITURE:10.3%,OIL:3.3%,CRUDE FIBRE:9.7%,PROTEIN:37.4%,AFLTOXIN MAX 50PPB
300
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
NLSXTACN: Bột thịt xương lợn, Protein 50,22% độ ẩm 2,80% k có melamin.Đủ ĐKNK theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006.
325
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc - thủy sản : Bột thịt gà - AUSTRALIAN POULTRY MEAL ( PROTEIN 65,6%, Độ ẩm 3.5%, MELAMINE NEGATIVE, E-COLI NEGATIVE,SALMONELLA NEGATIVE)
910
ICD Phước Long (Sài Gòn)
Khô dầu đậu nành - NLSXTAGS. Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc. Hàm lượng protein 47.12%, độ ẩm 12.54%.Aflatoxin <50ppb. Hàm lượng Ure theo mg N/1 phút ở 30 độ C 0.05
443.74
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
CNF
Bột xương thịt heo (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
265
Thức ăn cá chẽm 5mm
kg
1.59
Bã ngô (Bổ sung đạm thực vật cho thức ăn gia súc - Hàng NK theo QD 90/QD-BNN)
329
Bột cá ( Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. hàng phù hợp QĐ 90/2006QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NTPTNT. Protein: 68.4%, ẩm: 9%. Không có Ecoli và Salmonella.
1,465
ICD Phước Long Thủ Đức
Cám gạo chiết dầu - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với QĐ 90 Bộ No&PTNT: Protein: 15.81% ; Moisture: 10.41% ; Sand.Silica: 4.90% ; Fibre: 15.14% ; Aflatoxin: 12ppb
186.85
Khô dầu hạt cải, Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,màu mùi đặc trưng không ẩm mốc
213
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc KHÔ DầU ĐậU TƯƠNG ( Hàng xá, không mùi chua mốc). protein 47.10 pct, moisture 10.97 pct, aflatoxin 12ppb hàng nhập phù hợp với quyết định 90 bộ NN & PTNT
440
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
Bột cá INDIAN STEAM DRIED FISHMEAL
1,263.04
Palm Kernel Expellers (Khô Dầu Cọ) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 320 Tấn (Hàng xá) Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, màu mùi đặc trưng, không có mùi chua mốc, độ ẩm không lớn hợn 12%, hàm lượng Aflatoxin không lớn hơn 100
140
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : biscuit meal ( bột bánh quy cung cấp protein trong thức ăn chăn nuôi ) - hàng mới 100%
385
Bột thịt xương lợn ( porcine meat and bone meal ) . NL SX thức ăn chăn nuôi . Hàng mới 100%
Bột gia cầm ( poultry meal ). NL SX thức ăn chăn nuôi . Hàng mới 100%
Nguyên liệu sản xuất TĂTS: Bột gan mực
755
KHô dầu vừng (nguyên liệu SX thức ăn gia súc)
295
Cảng khô - ICD Thủ Đức
Bột Bánh Vụn (Nguyên liệu SX thức ăn gia súc)
497.37
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN
208
Bột xương thịt heo ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
COPRA MEAL (Khô dầu dừa), dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàng xá trong container.
210
Bột thịt xương bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.65%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella
380
FISH MEAL ( BộT CÁ )
1,810
Bột xương thịt - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc
316.68
Cám mì viên ( Wheat Bran Pellets - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi )
240
Cảng Vict
CáM Mì VIÊN, NGUYÊN LIệU LàM THứC ĂN GIA SúC
244
Thức ăn cho tôm dạng viên. Hiệu Siamteqc 104S
0.96
Thức ăn cho tôm giống : ALPHA (10kg/bao)
7
Bột cá (steam dried fishmeal) Protein: 66.70%; độ ẩm: 7.80%; NACL: 2.8%; TVBN: 108.00mg/100gm, Salmonella, Melamine: not detected. NL SX thức ăn gia súc thuỷ sản
1,286
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi (khô dầu hạt cải)-CANOLA MEAL
321
bột huyết tương cung cấp đạm và chất dinh dưỡng dùng để sx thức ăn gia súc ( AP920 spray dried porcine animal plasma )
4.09
Thức ăn tôm giống Z-1 < 400 mic
12.50
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
Ngũ cốc lên men (DDGS) Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc . hàm lượng protein 36.89%, độ ẩm 10.62%
297
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Khô đậu tương, hàng đóng trong cont 40'.
470.50
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc -GLUTEN NGÔ- CORN GLUTEN MEAL
712
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
Theo Vinanet
Trung tâm Thông tin Phát triển Nông nghiệp Nông thôn