Thị trường
7 tháng đầu năm 2020
So với cùng kỳ năm 2019 (%)
Tỷ trọng (%)
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá
Tổng cộng
184.571
400.347.367
-7,65
-21,47
100
Mỹ
33.730
83.880.497
5,79
-5,14
18,27
20,95
EU
22.828
61.708.739
3,67
-9,29
12,37
15,41
Đông Nam Á
13.848
32.265.749
12,42
0,91
7,5
8,06
Ấn Độ
9.241
20.286.243
-40,17
-46,29
5,01
5,07
Đức
7.062
18.911.511
-12,09
-19,31
3,83
4,72
Pakistan
7.770
15.731.692
-3,97
-19,45
4,21
3,93
Hà Lan
4.914
15.173.210
-11,87
-20,52
2,66
3,79
U.A.E
6.661
13.966.516
-11
-20,72
3,61
3,49
Ai Cập
7.312
13.567.928
32,51
14,35
3,96
3,39
Thái Lan
3.879
10.904.838
-17,85
-23,24
2,1
2,72
Anh
3.615
10.427.347
22,13
4,94
1,96
2,6
Hàn Quốc
3.859
9.468.943
4,89
-6,86
2,09
2,37
Myanmar
4.199
8.847.729
69,52
51,81
2,28
2,21
Philippines
4.185
8.693.208
20,71
15,59
2,27
2,17
Nga
3.629
7.522.199
7,43
-0,51
1,97
1,88
Pháp
2.365
5.599.646
60,12
34,9
1,28
1,4
Saudi Arabia
2.259
5.095.998
-11,24
-21,02
1,22
1,27
Canada
1.819
4.928.217
-0,05
-7,96
0,99
1,23
Thổ Nhĩ Kỳ
2.551
4.906.834
-22,51
-31,8
1,38
Ba Lan
2.298
4.894.373
51,28
21,3
1,25
Tây Ban Nha
1.841
4.746.917
14,21
-0,8
1
1,19
Nhật Bản
2.205
4.222.384
15,2
-1,25
1,05
Nam Phi
1.563
3.854.315
-20,17
-30,85
0,85
0,96
Senegal
1.849
3.707.140
-7,87
-19,19
0,93
Australia
1.257
3.644.916
9,97
-5,03
0,68
Ukraine
1.098
2.268.894
3,98
-3,77
0,59
0,57
Singapore
864
1.982.819
33,13
22,52
0,47
0,5
Malaysia
721
1.837.155
-28,12
-34,43
0,39
0,46
Algeria
943
1.687.717
128,33
73,75
0,51
0,42
Italia
514
1.245.733
-21,29
-34,17
0,28
0,31
Bỉ
219
710.002
15,87
1,47
0,12
0,18
Kuwait
274
597.470
-11,9
-24,6
0,15
Trung tâm Thông tin Phát triển Nông nghiệp Nông thôn