Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Kim ngạch xuất khẩu cà phê 10 tháng đầu năm 2007 đạt 972,65 ngàn tấn
07 | 11 | 2007
Trong 10 tháng đầu năm 2007, xuất khẩu cà phê của nước ta đạt 972,65 ngàn tấn, với trị giá 1,467 tỷ USD, tăng 44,58% về lượng và tăng 86,71% về trị giá so với cùng kỳ năm ngoái.

Tính đến thời điểm này, kim ngạch xuất khẩu cà phê đứng đầu trong số các mặt hàng nông sản, vượt qua mặt hàng gạo( đạt 1,283 tỷ USD) và đứng thứ 6 về kim ngạch trong số các mặt hàng xuất khẩu của cả nước.

Tham khảo số liệu cà phê XK tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2007

Tên nước
Tháng 9/2007
9 tháng 2007
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Achentina
167
308.100
283
488.610
Ấn Độ
2.073
2.619.932
Anh
310
572.675
27.992
40.654.142
Áo
189
342.207
Arập xê út
791
1.194.186
Ba Lan
600
1.069.533
15.604
23.624.759
Bỉ
2.540
4.589.658
28.905
44.315.522
Bồ Đào Nha
38
64.512
4.430
7.129.742
Bungary
124
222.605
4.632
6.954.856
Tỉêu VQ Arap TN
38
73.920
1.656
2.460.244
Canađa
69
129.907
3.825
5.890.119
Đài Loan
107
201.383
1.021
1.797.021
Đan Mạch
250
418.370
1.985
3.027.559
CHLB Đức
4.731
8.163.052
138.586
211.034.414
Extônia
19
31.867
557
790.307
Hà Lan
784
1.339.464
26.021
40.136.928
Hàn Quốc
1.439
2.339.176
22.446
33.735.583
Hồng Kông
56
87.352
314
488.896
Hungary
774
1.064.206
Hy Lạp
381
691.584
3.234
5.059.228
Indonêsia
28
27.636
40.443
59.132.059
Italia
2.139
3.829.283
73.176
112.955.881
Látvia
211
302.323
Malaysia
1.106
1.960.656
16.646
25.803.088
Mỹ
5.090
8.889.421
100.176
151.823.721
Nauy
193
267.894
CH Nam Phi
6.637
9.813.079
New ziland
288
473.760
1.210
1.816.608
Liên Bang Nga
38
77.878
12.655
18.815.406
Nhật Bản
1.849
3.292.193
39.220
63.341.678
Oxtraylia
400
704.784
10.299
15.195.344
Phần Lan
19
35.203
507
750.619
Pháp
878
1.550.648
23.893
35.561.410
Philippin
1.113
1.986.928
14.945
23.106.365
Rumani
113
199.891
4.248
6.519.576
CH Séc
630
965.666
Singapore
12
21.649
6.196
8.673.883
Slôvakia
1.392
2.407.110
Slôvennia
113
209.500
4.088
6.373.521
Tây Ban Nha
5.486
9.308.662
75.664
116.212.445
Thụy Điển
105
200.550
1.197
1.889.539
Thụy Sĩ
1.071
1.816.448
70.254
99.001.260
Trung Quốc
1.292
2.037.605
12.152
18.302.786
Ucraina
173
249.516



Nguồn: thongtinthuongmaivietnam
Báo cáo phân tích thị trường