Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

24/11/2011
Dự báo sản lượng cao su tăng thêm
Đơn vị tính: Diện tích: ngàn ha; Sản lượng: ngàn tấn

Năm trồng
Diện tích trồng mới
Diện tích tái canh
Năm khai thác
Sản lượng từ trồng mới
Sản lượng từ tái canh
Tổng sản lượng tăng thêm
Cộng dồn
2003
87
88
2010
140
146
286
286
2004
117
99
2011
192
163
355
641
2005
229
90
2012
348
148
496
1137
2006
272
146
2013
438
225
663
1800
2007
384
129
2014
609
190
799
2599
2008
392
116
2015
651
181
832
3431

Nguồn: ANRPC - Hội thảo thường niên của ANRPC, tháng 11/2009
24/11/2011
Dự báo nhu cầu lốp Radial tiêu thụ tại Việt Nam (ngàn chiếc)

Phương tiện
2008
2009
2010
2020
Xe con, xe tải nhẹ (cỡ vành ≤16” -lốp PCR)
1380
1775
2347
4580
Xe tốc độ cao ( cỡ vành ≥20”-lốp TBR)
400
510
663
1270
Tổng cộng
1780
2285
3010
5850

Nguồn: Agroinfo, tổng hợp từ website Công ty cao su Đà Nẵng
24/11/2011
Dự báo tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2010

 
2009
Dự báo 2010
GSO
WB
IMF
Quốc hội VN
WB
IMF
Tăng trưởng GDP (%)
5.32
5.5
4.6
6.5
6.5
5.3

Nguồn: IMF (bản dự báo kinh tế tháng 11/2009), WB (Bản dự báo triển vọng kinh tế thế giới năm 2010, tháng 1/2010); GSO
24/11/2011
Dự báo tăng trưởng kinh tế thế giới và khu vực năm 2010

Khu vực/ Quốc gia
Theo IMF
Theo WB
2009
2010*
2009
2010*
Thế giới
-1.1
3.1
-2.2
2.7
Các nền kinh tế phát triển cao
-3.4
1.3
-3.3
1.8
Các nền kinh tế đang phát triển
1.7
5.1
1.2
5.2
EU
-4.2
0.3
-3.9
1.0
Hoa Kỳ
-2.7
1.5
-2.5
2.5
Nhật Bản
-5.4
1.7
-5.4
1.3
Trung Quốc
8.1
8.99
8.4
9.0

Nguồn: IMF (bản dự báo kinh tế tháng 11/2009), WB (Bản dự báo triển vọng kinh tế thế giới năm 2010, tháng 1/2010); số liệu 2010 dự báo theo PPP
24/11/2011
Doanh thu, lợi nhuận trước thuế, sản lượng tiêu thụ và giá bán cao su bình quân của các công ty niêm yết năm 2009

Công ty
Doanh thu (tỷ đồng)
Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng)
Sản lượng tiêu thụ (tấn)
Giá bán bình quân (triệu VND/tấn) 2009
2008
2009
2008
2009
2008
2009
Cao su Phước Hòa
1267.3
1067.6
465.95
344.35
30203
32393
31.87
Cao su Đồng Phú
728.8
648.3
234.04
217.58
18198
19593
33.36
Cao su
Tây Ninh
548.8
440.3
200.68
162.45
13366
13013
32.20
Cao su Thống Nhất
181.7
171.6
8.39
34.42
1552
-
-
Cao su
Hòa Bình
290
202.6
88.02
68.98
6864
6301
32.15

Nguồn: Agroinfo, tổng hợp báo cáo từ các công ty niêm yết
24/11/2011
Thông tin chung của các doanh nghiệp tham gia niêm yết

Tên công ty
Mã CK
Vốn điều lệ
(Tỷ đồng)
Cổ đông (%)
VRG
Cổ đông khác
CTCP cao su Phước Hòa
PHR
813
66.62
12.75
CTCP cao su Đồng Phú
DPR
400
60
21.71
CTCP cao su Tây Ninh
TRC
300
60
27.7
CTCP cao su Thống Nhất
TNC
192.5
51
2.2
CTCP cao su Hòa Bình
HRC
172.61
55.06
19.47

Nguồn: www.cafef.vn
03/08/2011

Dự báo giá tôm sú loại 40 con/kg tại Bạc Liêu năm 2009(VND/kg)

Tháng

Giá

 

1

75000

 

2

80000

 

3

85000

 

4

94750

 

5

96875

 

6

86625

 

7

80127

 

8

80052

 

9

79976

 

10

79901

 

11

79825

 

12

79750

 

 

Dependent Variable: TOMSU

 

 

 

Method: Least Squares

 

 

 

Date: 01/02/02   Time: 18:32

 

 

 

Sample (adjusted): 2008M02 2009M06

 

 

Included observations: 17 after adjustments

 

Convergence achieved after 45 iterations

 

Backcast: 2007M11 2008M01

 

 

03/08/2011

Dự báo giá cá tra nguyên liệu năm 2009 (VND/kg)

Năm

Tháng

Giá

 

2009

1

14100

 

 

2

15625

 

 

3

15840

 

 

4

16200

 

 

5

16066

 

 

6

15040

 

 

7

14587

 

 

8

147823

 

 

9

15216

 

 

10

16105

 

 

11

16216

 

 

12

15762

 

Dependent Variable: CATRA

 

 

Method: Least Squares

 

 

Date: 01/02/02   Time: 18:44

 

 

Sample (adjusted): 2008M08 2009M06

 

Included observations: 11 after adjustments

Convergence achieved after 9 iterations

 

Backcast: OFF (Roots of MA process too large)

03/08/2011

Dự báo lượng cá catfish bán ra tại thị trường Mỹ theo quý (1000 pao)

Năm

Quý

Giá

 

2007

Q1

23,077

 

 

Q2

20,228

 

 

Q3

20,862

 

 

Q4

19,983

 

2008

Q1

24,547

 

 

Q2

21,319

 

 

Q3

19,984

 

 

Q4

17,885

 

2009

Q1

22,240

 

 

Q2

22,117

 

 

Q3

22,195

 

 

Q4

21,984

 

Dependent Variable: CATFISH_QUAN

 

 

Method: Least Squares

 

 

Sample (adjusted): 1987Q4 2008Q4

 

 

Included observations: 85 after adjustments

 

Convergence achieved after 16 iterations

 

 

Backcast: 1987Q2 1987Q3

 

 

Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob. 

 

 

 

 

 

C

23493.57

5780.671

4.06416

0.0001

AR(3)

0.501874

0.138678

3.618989

0.0005

SAR(4)

0.911959

0.051607

17.67117

0

MA(2)

0.571282

0.129792

4.401505

0

MA(1)

0.645774

0.108228

5.966801

0

 

 

 

 

 

R-squared

0.947903

    Mean dependent var

20997.25

Adjusted R-squared

0.945298

    S.D. dependent var

4307.343

S.E. of regression

1007.422

    Akaike info criterion

16.7252

Sum squared resid

81191946

    Schwarz criterion

 

16.86888

Log likelihood

-705.821

    F-statistic

 

363.8974

Durbin-Watson stat

1.68053

    Prob(F-statistic)

 

0

Inverted AR Roots

0.98

0.79

 

 

Inverted MA Roots

-.32+.68i

    -.32-.68i

 

 

               

Nguồn: AGROINFO dự  báo[1] dựa trên số liệu của Bộ Nông nghiệp Mỹ



[1] George Box và Gwilym Jenkins (1976) đã nghiên cứu mô hình ARIMA (Autoregressive Integrated Moving Average - Tự hồi qui tích hợp Trung bình trượt), và tên của họ thường được dùng để gọi tên các quá trình ARIMA tổng quát, áp dụng vào việc phân tích và dự báo các chuỗi thời gian. Phương pháp Box-Jenkins với bốn bước lặp: nhận dạng mô hình thử nghiệm; ước lượng; kiểm định bằng chẩn đoán; và dự báo.

Phương pháp Box-Jenkins dựa vào:

  1. Phân tích đồ thị

Vẽ đồ thị dữ liệu chuỗi thời gian, thông qua hình dạng của đồ thị thực nghiệm cung cấp những gợi ý ban đầu về bản chất của chuỗi thời gian. Đồ thị cung cấp hình ảnh trực quan cho phép chúng ta có thể đánh giá một chuỗi thời gian có dừng hay không.

2.      Kiểm định bằng đồ thị tương quan thông qua hàm tự tương quan và hàm tự tương quan từng phần.

 

03/08/2011

Dự báo kim ngạch xuất khẩu tôm Việt Nam sang Nhật Bản theo tháng năm 2009 (triệu yên)

Tháng

Kim ngạch

1

1941.0

2

1364.0

3

1204.3

4

2076.7

5

2295.7

6

2547.4

7

3150.9

8

3779.8

9

3543.4

10

4663.9

11

3558.4

12

3269.8

Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob. 

AR(4)

-0.50201

0.094652

-5.30376

0.0011

SAR(12)

-0.54775

0.060535

-9.04847

0

R-squared

0.878377

    Mean dependent var

-0.03574

Adjusted R-squared

0.861002

    S.D. dependent var

0.165808

S.E. of regression

0.061817

    Akaike info criterion

-2.53614

Sum squared resid

0.02675

    Schwarz criterion

-2.49231

Log likelihood

13.41263

    Durbin-Watson stat

1.800849

Inverted AR Roots

 .92+.25i

     .92-.25i

   .67-.67i

 .67+.67i

 

 .60+.60i

     .60+.60i

   .25-.92i

 .25+.92i

 

-.25+.92i

    -.25-.92i

  -.60-.60i

-.60-.60i

 

-.67-.67i

    -.67-.67i

  -.92-.25i

-.92+.25i

Nguồn: AGROINFO dự báo

Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng