Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

22/03/2011
Dự báo tăng trưởng xuất khẩu 15 mặt hàng nông lâm thuỷ sản Việt Nam sang Hoa Kỳ năm 2009

Năm 2008
Dự báo năm 2009
Mặt hàng
Tăng trưởng XK so với 2007(%)
Kim ngạch xuất khẩu (triệu USD)
Tăng trưởng XK so với 2008 (%)
Kim ngạch (triệu USD)
Hạt điều
25,12%
249,57
-6,61%
233,07
Cà phê
0,28%
211,36
1,03%
213,54
Động vật giáp xác đã chế biến
14,80%
103,84
-21,67%
81,34
Lạc, quả hạch đã chế biến
63,19%
46,76
-30,02%
32,72
Hạt tiêu
102,48%
46,75
6,73%
49,90
Cao su tự nhiên
-14,37%
32,90
-23,71%
25,10
Cá, trứng cá được chế biến, bảo quản
-14,62%
30,65
-25,51%
22,83
Mật ong
19,08%
24,20
-15,23%
20,51
Bánh mỳ, bánh ngọt
63,76%
14,55
21,83%
17,72
Nấm cục đã chế biến, bảo quản
105,35%
12,43
-40,62%
7,38
Bột nhào
207,76%
10,90
-2,49%
10,62
Chất chiết xuất từ tinh bột, cà phê, chè
121,86%
6,51
-29,43%
4,59
Chè
136,82%
5,92
-3,32%
5,72
Gỗ ván chưa lắp ghép
-63,91%
4,63
-22,19%
3,60
Chất béo, thức ăn chế biến từ bột
4604,84%
3,17
-33,62%
2,10

Nguồn: AGROINFO
22/03/2011
AGROINFO dự báo giá thế giới của một số mặt hàng nông sản và triển vọng xuất nhập khẩu một số nông lâm thủy sản giữa Việt Nam - Trung Quốc như sau:

Tăng trưởng 2008/09
(%)
Việt Nam nhập khẩu từ
Trung Quốc
Việt Nam xuất khẩu sang
Trung Quốc
chế phẩm TĂCN
TĂCN chiết xuất từ mạch nha
phân bón
cao su tự nhiên
gỗ và sản phẩm gỗ
cà phê
động vật giáp xác chế biến
hạt điều
sắn dong khoai
Giá
1,45
20-25
-
(-25 )- (-30 )
(-3,6 )-(-11 )
7-9
2
0,04
28,35
Kim ngạch
-3
(-50 )-(-55 )
3-5
-1,98
-9,76
2
-28,5
-8
-15

17/03/2011
Triển vọng xuất khẩu nông lâm thủy sản của Việt Nam tới các thị trường chính
Nước
Kim ngạch 2008 (triệu USD)
Thị phần (%)
Tốc độ tăng GDP 2009 (%)
Tốc độ tăng dân số 2009 (%)
3 mặt hàng nhập khẩu chính từ Việt Nam năm 2008
Mỹ
2407.5
15.9
-2.0
1.0
- Gỗ và đồ gỗ: 46,2%
- Thuỷ sản: 28,9%
 
 
 
 
 
- Hạt điều: 11,1%
 
 
 
 
 
Trung Quốc
1472.4
9.7
6.7
0.5
- Cao su 70,7%
- Hạt điều: 10,9%
 
 
 
 
 
- Gỗ và đồ gỗ: 10%
 
 
 
 
 
Nhật Bản
1417.3
9.4
-2.6
-0.1
- Thuỷ sản: 58,5%
- Gỗ và đồ gỗ: 26,9%
 
 
 
 
 
- Cà phê: 9%
 
 
 
 
 
Philippine
1136.1
7.5
4.7
-
- Gạo: 95,6%
Đức
685.2
4.5
-2.5
-0.1
- Cà phê: 40%
- Thuỷ sản: 30,1%
 
 
 
 
 
- Gỗ và đồ gỗ: 18,1%
 
 
 
 
 
Hàn Quốc
536.0
3.5
4.5
0.2
- Thuỷ sản: 56,3%
- Gỗ và đồ gỗ: 18,4%
 
 
 
 
 
- Cà phê: 10,4%
 
 
 
 
 
Hà Lan
435.0
2.9
0.5
- Hạt điều: 35%
 
- Thuỷ sản: 32,3%
 
 
 
 
 
- Gỗ và đồ gỗ: 19,2%
 
 
 
 
 
Malaysia
417.7
2.8
5.3
1.7
- Gạo: 63,2%
- Cao su: 11,8%
 
 
 
 
 
- Thuỷ sản: 9,8%
 
 
 
 
 
Cuba
413.8
2.7
-
- Gạo: 99,2%
 
Ý
401.9
2.7
-2.1
0.7
- Cà phê: 42,6%
- Thuỷ sản: 39,4%
 
 
 
 
 
- Gỗ và đồ gỗ: 10,6%
 
 
 
 
 
Nga
384.7
2.5
-0.7
-0.5
- Thuỷ sản: 56,2%
- Cà phê: 10,3%
 
 
 
 
 
- Hạt điều: 9,4%
 
 
 
 
 
Anh
379.7
2.5
-2.8
0.2
- Gỗ và đồ gỗ: 47,4%
- Cà phê: 18,4%
 
 
 
 
 
- Thuỷ sản: 17,2%
 
 
 
 
 
Tây Ban Nha
371.8
2.5
-1.7
0.8
- Thuỷ sản: 42%
- Cà phê: 39,9%
 
 
 
 
 
- Gỗ và đồ gỗ: 7%
 
 
 
 
 
Bỉ
319.0
2.1
0.7
- Cà phê: 52,7%
 
- Thuỷ sản: 33,6%
 
 
 
 
 
- Gỗ và đồ gỗ: 8%
 
 
 
 
 
Úc
305.1
2.0
1.2
- Thuỷ sản: 43,8%
 
- Gỗ và đồ gỗ: 22,3%
 
 
 
 
 
- Hạt điều: 22,1%
 
 
 
 
 
Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục hải quan, IMF (bản cập nhật tháng 1/2009), ADB (bản cập nhật tháng 12/2008)
17/03/2011
Dự báo của chính phủ Việt Nam và các tổ chức quốc tế về tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam năm 2008 và 2009 (%)

2008
2009
Tốc độ tăng trưởng thực tế
6,23
-
Dự báo:
Chính phủ Việt Nam
7,0
6,5
Ngân hàng phát triển châu Á
6,3
5,0
Ngân hàng thế giới
6,5
6,5
Quỹ tiền tệ quốc tế
6,25
5,0
HSBC (Ngân hàng Thượng Hải – Hồng Kông)
-
5,4
EIU (Mạng tin tình báo kinh tế)
6,1
4,2

Nguồn: www.chinhphu.vn, ADB, IMF, WB
17/03/2011
Xu hướng giá một số nông sản trên thế giới năm 2009 (% thay đổi so với năm trước)

Mặt hàng
2008/2007
2009/2008
Cà phê Abrica
4.3
-14.5
Cà phê Robusta
10.5
-15.1
Chè
10.5
-16.8
Khô đậu tương
28.5
-27.8
Đậu tương
26.8
-27.9
Ngô
25.9
-28.0
Gạo Thái Lan 5%
85.2
-33.9
Thịt bò Mỹ
15.0
-18.6
Đường
21.1
-8.7
Cao su RSS1, Singapore
8.2
-23.8
Phân DAP
112.3
-22.5

Nguồn: Commodities Prices Forecasts, Worldbank, tháng 11/2008.
17/03/2011
Dự báo kinh tế thế giới và khu vực năm 2009

Theo IMF
Theo WB
Khu vực
2008 (ước tính)
2009 (db)
2008 (ước tính)
2009 (db)
Tăng GDP (%) (theo PPP)
Thế giới
3,4
0,5
3,6
1,9
Các nền kinh tế phát triển cao
1,0
-2,0
1,3
-0,1
Hoa Kỳ
1,1
-1,6
1,4
-0,5
Nhật Bản
-0,3
-2,6
0,5
-0,1
Trung Quốc
9,0
6,7
9,4
7,5
Thương mại toàn cầu (%)
4,1
-2,8
6,2
-2,1
Nhập khẩu
Các nền kinh tế phát triển cao
1,5
-3,1
-
-
Các nền kinh tế mới nổi và đang phát triển
10,4
-2,2
-
-
Xuất khẩu
 
 
 
 
Các nền kinh tế phát triển cao
3,1
-3,7
-
-
Các nền kinh tế mới nổi và đang phát triển
5,6
-0,8
-
-
Chỉ số giá tiêu dùng
 
 
 
 
Các nền kinh tế phát triển cao
3,5
0,3
-
-
Các nền kinh tế mới nổi và đang phát triển
9,2
5,8
-
-
Mỹ
-
-
4,5
2,5
Giá dầu mỏ
36,4
-48,5
42,3
-26,4

Nguồn: IMF (bản dự báo kinh tế tháng 1/2009), WB (Bản dự báo triển vọng kinh tế thế giới năm 2009, tháng 12/2008)
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng