Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Thống kê xuất khẩu cao su Việt Nam tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2006
04 | 07 | 2007
Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu cao su Việt Nam 11 tháng đầu năm 2006 đạt 636.783 tấn, với trị giá 1.173.592.393 USD, tăng 30,7% về lượng và 77,96% về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2005.
Trong tháng 11/2006, xuất khẩu cao su ước đạt 80 ngàn tấn, kim ngạch 134,5 triệu USD, giảm 12,88% về lượng và giảm 5,2% về kim ngạch so với tháng 11/2005, nhưng vẫn cao hơn 4% về lượng và 3,4% về trị giá so với tháng 10/2006.
Số liệu thống kê xuất khẩu cao su tháng 11 và 11 tháng đầu năm 2006
Tên nước
ĐVT
Tháng 11/2006
11 tháng 2006
Lượng
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá (USD)
Achentina
Tấn
218
387.868
1.698
3.378.671
CH AiLen
Tấn
238
460.559
Ấn Độ
Tấn
842
1.443.606
3.125
5.750.596
Anh
Tấn
395
560.948
3.466
5.728.689
Ba Lan
Tấn
40
74.592
1.323
2.692.844
Bỉ
Tấn
736
946.407
11.646
17.911.637
Bồ Đào Nha
Tấn
41
47.937
497
932.891
Braxin
Tấn
431
612.947
2.600
4.319.397
Campuchia
Tấn
16
40.800
421
930.259
Canađa
Tấn
283
486.080
3.739
7.379.523
Đài Loan
Tấn
1.828
3.215.229
21.546
43.115.200
CH LB Đức
Tấn
2.861
5.083.194
26.701
52.930.114
Hà Lan
Tấn
239
402.061
1.509
3.084.428
Hàn Quốc
Tấn
2.907
4.219.966
28.607
45.904.170
Hồng Công
Tấn
198
329.548
2.271
4.280.765
Hy Lạp
Tấn
180
388.712
Indonêsia
Tấn
659
755.996
3.923
5.121.158
Italia
Tấn
1.529
2.177.603
10.852
19.888.700
Malaysia
Tấn
675
1.145.422
9.099
18.034.012
Mỹ
Tấn
2.465
3.146.302
14.922
24.755.397
CH Nam Phi
Tấn
20
34.877
282
511.946
LB Nga
Tấn
1.731
3.093.632
18.692
39.05.583
Nhật Bản
Tấn
1.069
2.129.395
10.687
22.198.201
Ôxtraylia
Tấn
41
64.673
625
1.286.929
Phần Lan
Tấn
807
1.525.574
Pháp
Tấn
778
1.432.606
7.594
15.265.535
CH Séc
Tấn
19
36.134
624
1.261.179
Singapore
Tấn
60
110.564
1.440
2.844.560
Slôvakia
Tấn
403
714.923
2.270
4.467.327
Slôvenhia
Tấn
121
278.186
Tây Ban Nha
Tấn
623
1.535.227
6.901
12.854.060
Thái Lan
Tấn
523
825.817
Thỗ Nhĩ Kỳ
Tấn
941
1.546.679
6.677
12.887.631
Thụy Điển
Tấn
60
112.025
856
1.643.709
Trung Quốc
Tấn
33.273
56.316.336
421.721
773.225.318
Ucraina
Tấn
215
387.180
2.305
4.666.450
(tổng hợp)


Vinanet
Báo cáo phân tích thị trường