Thống kê nhập khẩu cao su Việt Nam 8 tháng năm 2006
09 | 07 | 2007
Theo số liệu thống kê, trong 8 tháng đầu năm lượng cao su đã nhập là 164.090 tấn, trị giá 289,29 triệu USD, tăng hơn cùng kỳ năm 2005 là 124,9 % về lượng, 159,7 % về trị giá và 15,5% về đơn giá.
Trong 8 tháng qua, nguồn cao su mà Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất là từ Thái Lan, với lượng nhập 40.833 tấn, trị giá 67.712.531 USD; tiếp đến từ Campuchia, với lượng nhập 25.437 tấn, trị giá 50.814787 USD; thứ ba là thị trường Indonêsia với lượng nhập 20.648 tấn, trị giá 37.122.843 USD.
Nước | ĐVT | Tháng 8/2006 | 8 tháng 2006 |
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) |
Ấn Độ | Tấn | 873 | 2.021.106 | 4.023 | 8.478.303 |
Anh | Tấn | 214 | 322.107 | 910 | 1.813.736 |
Bỉ | Tấn | 17 | 31.156 | 120 | 246.860 |
Braxin | Tấn | | | 300 | 455.998 |
Tiểu VQ Arập Thống nhất | Tấn | | | 216 | 517.320 |
Campuchia | Tấn | 2.642 | 5.401.574 | 25.437 | 50.814787 |
Canađa | Tấn | | | 102 | 331.848 |
Đài Loan | Tấn | 890 | 1.763.492 | 8.242 | 15.123.579 |
CHLB Đức | Tấn | | | 772 | 1.343.097 |
Extônia | Tấn | | | 405 | 761.176 |
Hà Lan | Tấn | 184 | 391.156 | 746 | 1.614.320 |
Hàn Quốc | Tấn | 1.054 | 1.974.450 | 9.854 | 16.178.697 |
Hồng Kông | Tấn | 114 | 259.066 | 1.932 | 1.015.897 |
Indonêsia | Tấn | 3.741 | 7.362.868 | 20.648 | 37.122.843 |
Malaysia | Tấn | 190 | 347.969 | 8.367 | 13.483.355 |
Mianma | Tấn | | | 2.100 | 3.088.551 |
Mỹ | Tấn | 197 | 379.912 | 1.060 | 1.925.751 |
LB Nga | Tấn | 986 | 1.515.860 | 4.582 | 7.696.541 |
Nhật Bản | Tấn | 55 | 1.136.852 | 6.944 | 13.894.693 |
Pháp | Tấn | 65 | 204.326 | 545 | 1.440.889 |
Philippin | Tấn | 400 | 890.858 | 2.276 | 4.357.656 |
Singapore | Tấn | 444 | 775.258 | 1.271 | 2.197.033 |
Thái Lan | Tấn | 3.431 | 6.130.193 | 40.833 | 67.712.531 |
Thụy Sĩ | Tấn | 14 | 52.261 | 297 | 524.168 |
Trung quốc | Tấn | 2.046 | 3.388.942 | 17.387 | 29.238.865 |
(Vinanet)