Đầu tháng 9 đến nay, giá cà phê robusta xuất khẩu của nước ta đã tăng trở lại. Giá xuất khẩu cà phê robusta loại II dao động trong khoảng 1.660-1.670 USD/tấn, tăng 4,3% so với cuối tháng 8 và tăng tới trên 23% so với cùng kỳ năm ngóai.
Theo số liệu thống kê, trong tháng 8/2007, xuất khẩu cà phê của nước ta đạt 42,3 ngàn tấn, với trị giá 77,4 triệu USD, giảm 25,67% về lượng và giảm 21,75% về trị giá so với tháng 7/2007; giảm 24% về lượng và tăng 12,17% về trị giá so với cùng kỳ năm ngoái. Tính đến hết tháng 8/2007, xuất khẩu cà phê của nước ta ước đạt 932 ngàn tấn, với trị giá 1,4 tỷ USD, tăng 49,17% về lượng và tăng 93,79% về trị giá so với cùng kỳ năm 2006.
Số liệu xuất khẩu cà phê sang các thị trường tháng 7 và 7 tháng đầu năm 2007
Tên nước | Tháng 7/2007 | 7 tháng 2007 |
| Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) |
Ấn Độ | | | 2.073 | 2.619.931 |
Anh | 1.050 | 1.796.760 | 27.334 | 39.505.361 |
Arập xêút | | | 791 | 1.194.181 |
Ba Lan | 988 | 1.712.526 | 14.428 | 21.541.057 |
Bỉ | 1.155 | 1.902.948 | 25.402 | 38.173.251 |
Bồ Đào Nha | 322 | 599.807 | 4.243 | 6.789.135 |
Bungary | 423 | 765.719 | 4.392 | 6.520.508 |
Tiểu vương quốc Arập thống nhất | | | 1.450 | 2.110.284 |
Canađa | 19 | 36.384 | 3.679 | 5.619.280 |
Đài Loan | 18 | 41.400 | 806 | 1.387.923 |
Đan Mạch | 84 | 138.993 | 1.565 | 2.334.875 |
CHLB Đức | 9.767 | 17.350.187 | 126.243 | 190.318.065 |
Extônia | | | 538 | 758.431 |
Hà Lan | 1.999 | 3.357.112 | 23.664 | 36.085.601 |
Hàn QUốc | 1.353 | 2.363.218 | 19.890 | 29.470.020 |
Hồng Kông | 20 | 37.656 | 257 | 400.461 |
Hungary | 65 | 104.652 | 839 | 1.168.858 |
Hy Lạp | 146 | 237.552 | 2.606 | 3.920.838 |
Indonêsia | | | 40.453 | 59.162.290 |
Italia | 4.563 | 7.998.414 | 67.861 | 103.401.721 |
Látvia | | | 211 | 302.321 |
Malaysia | 2.251 | 4.011.870 | 14.062 | 21.381.546 |
Mỹ | 5.108 | 8.942.260 | 89.934 | 133.974.329 |
Nauy | | | 193 | 267.894 |
CH Nam Phi | 482 | 792.188 | 5.820 | 8.470.881 |
New Ziland | 173 | 240.192 | 768 | 1.087.482 |
Liên Bang Nga | 812 | 1.209.399 | 12.193 | 17.99.229 |
Nhật bản | 4.431 | 8.070.670 | 34.909 | 55.508.822 |
Ôxtraylia | 490 | 736.188 | 9.603 | 13.966.321 |
Phần lan | | | 488 | 715.411 |
Pháp | 2.093 | 3.593.691 | 22.169 | 32.693.432 |
Philippin | 1.647 | 3.049.515 | 13.201 | 20.035.597 |
Rumani | 313 | 533.508 | 3.538 | 5.325.123 |
CH Séc | 63 | 114.332 | 630 | 965.666 |
Singapo | 217 | 412.372 | 5.836 | 8.203.482 |
Slôvakia | | | 1.392 | 2.407.111 |
Tây Ban Nha | 6.941 | 12.181.217 | 65.332 | 99.017.900 |
THụy Điển | | | 966 | 1.454.620 |
Thụy Sĩ | 848 | 1.470.714 | 68.443 | 95.862.600 |
Trung Quốc | 1.619 | 2.492.721 | 9.269 | 13.809.032 |
Ucraina | | | 173 | 249.516 |