06/04/2011
Top 10 markets in terms of export value in the first 5 months of 2008 (USD million)
Country
|
Value
|
Japan
|
283.2
|
U.S.
|
196.9
|
Korea
|
110.4
|
Germany
|
74.2
|
Russia
|
68.3
|
Italia
|
66.4
|
Spain
|
64.1
|
Holland
|
55.3
|
Australia
|
45.6
|
Taiwan
|
39.0
|
Source: AGROINFO, Adapted from data of General Department of Vietnam Customs
06/04/2011
Top 10 markets in terms of export value in the first 5 months in 2009 (USD million)
Country
|
Value
|
Growth compared to the same period of 2008 (%)
|
Japan
|
243.8
|
-13.9
|
U.S.
|
219.7
|
11.6
|
Korea
|
100.7
|
-8.8
|
Germany
|
75.0
|
1.0
|
Spain
|
62.7
|
-2.2
|
Italia
|
39.3
|
-40.9
|
Australia
|
39.3
|
-13.9
|
China
|
37.9
|
77.5
|
Holland
|
36.0
|
-34.9
|
Ukraine
|
31.8
|
-13.4
|
Source: AGROINFO, Adapted from data of General Department of Vietnam Customs
06/04/2011
Fishery export value by month, years 2008-2009 (USD million)
Year
|
Month
|
Price
|
2008
|
1
|
301.5
|
|
2
|
180.1
|
|
3
|
305.2
|
|
4
|
336.2
|
|
5
|
368.3
|
|
6
|
387.4
|
|
7
|
467.3
|
|
8
|
481.8
|
|
9
|
461.4
|
|
10
|
467.9
|
|
11
|
358.4
|
|
12
|
320.6
|
2009
|
1
|
210.7
|
|
2
|
229.4
|
|
3
|
290.7
|
|
4
|
306.5
|
|
5
|
313.1
|
|
6*
|
330.0
|
Source: AGROINFO, Adapted from data of General Department of Vietnam Customs and General Statistics Office
06/04/2011
Dự báo lượng cá catfish bán ra tại thị trường Mỹ theo quý (1000 pao)
Năm
|
Quý
|
Giá
|
|
2007
|
Q1
|
23,077
|
|
|
Q2
|
20,228
|
|
|
Q3
|
20,862
|
|
|
Q4
|
19,983
|
|
2008
|
Q1
|
24,547
|
|
|
Q2
|
21,319
|
|
|
Q3
|
19,984
|
|
|
Q4
|
17,885
|
|
2009
|
Q1
|
22,240
|
|
|
Q2
|
22,117
|
|
|
Q3
|
22,195
|
|
|
Q4
|
21,984
|
|
Dependent Variable: CATFISH_QUAN
|
|
|
Method: Least Squares
|
|
|
Sample (adjusted): 1987Q4 2008Q4
|
|
|
Included observations: 85 after adjustments
|
|
Convergence achieved after 16 iterations
|
|
|
Backcast: 1987Q2 1987Q3
|
|
|
Variable
|
Coefficient
|
Std. Error
|
t-Statistic
|
Prob.
|
|
|
|
|
|
C
|
23493.57
|
5780.671
|
4.06416
|
0.0001
|
AR(3)
|
0.501874
|
0.138678
|
3.618989
|
0.0005
|
SAR(4)
|
0.911959
|
0.051607
|
17.67117
|
0
|
MA(2)
|
0.571282
|
0.129792
|
4.401505
|
0
|
MA(1)
|
0.645774
|
0.108228
|
5.966801
|
0
|
|
|
|
|
|
R-squared
|
0.947903
|
Mean dependent var
|
20997.25
|
Adjusted R-squared
|
0.945298
|
S.D. dependent var
|
4307.343
|
S.E. of regression
|
1007.422
|
Akaike info criterion
|
16.7252
|
Sum squared resid
|
81191946
|
Schwarz criterion
|
|
16.86888
|
Log likelihood
|
-705.821
|
F-statistic
|
|
363.8974
|
Durbin-Watson stat
|
1.68053
|
Prob(F-statistic)
|
|
0
|
Inverted AR Roots
|
0.98
|
0.79
|
|
|
Inverted MA Roots
|
-.32+.68i
|
-.32-.68i
|
|
|
Nguồn: AGROINFO dự báo [1] dựa trên số liệu của Bộ Nông nghiệp Mỹ
[1] George Box và Gwilym Jenkins (1976) đã nghiên cứu mô hình ARIMA ( Autoregressive Integrated Moving Average - Tự hồi qui tích hợp Trung bình trượt), và tên của họ thường được dùng để gọi tên các quá trình ARIMA tổng quát, áp dụng vào việc phân tích và dự báo các chuỗi thời gian. Phương pháp Box-Jenkins với bốn bước lặp: nhận dạng mô hình thử nghiệm; ước lượng; kiểm định bằng chẩn đoán; và dự báo.
Phương pháp Box-Jenkins dựa vào:
- Phân tích đồ thị
Vẽ đồ thị dữ liệu chuỗi thời gian, thông qua hình dạng của đồ thị thực nghiệm cung cấp những gợi ý ban đầu về bản chất của chuỗi thời gian. Đồ thị cung cấp hình ảnh trực quan cho phép chúng ta có thể đánh giá một chuỗi thời gian có dừng hay không.
2. Kiểm định bằng đồ thị tương quan thông qua hàm tự tương quan và hàm tự tương quan từng phần.
06/04/2011
Khối lượng cá tra, basa nhập khẩu từ Thái Lan và Việt Nam vào Mỹ 5 tháng đầu năm 2008-2009 (tấn)
Năm
|
Tháng
|
Việt Nam
|
Thái Lan
|
2008
|
1
|
1,687
|
467
|
|
2
|
1,613
|
436
|
|
3
|
1,656
|
272
|
|
4
|
1,946
|
676
|
|
5
|
2,489
|
487
|
|
6
|
2,804
|
1,049
|
|
7
|
2,209
|
850
|
|
8
|
1,857
|
445
|
|
9
|
1,839
|
404
|
|
10
|
2,319
|
134
|
|
11
|
1,648
|
76
|
|
12
|
1,738
|
284
|
2009
|
1
|
2,544
|
245
|
|
2
|
1,725
|
419
|
|
3
|
2,509
|
820
|
|
4
|
2,437
|
441
|
|
5
|
3,588
|
460
|
Nguồn: Bộ Thương mại Mỹ
06/04/2011
Giá cá rô phi xuất khẩu trung bình của Trung Quốc và Indonexia vào thị trường Mỹ năm 2003-2009 (USD/pao)
|
Trung Quốc
|
Indonexia
|
2003
|
0.84
|
2.24
|
2004
|
0.91
|
2.14
|
2005
|
1.04
|
2.21
|
2006
|
1.11
|
2.26
|
2007
|
1.17
|
2.26
|
2008
|
1.66
|
2.64
|
5 tháng đầu 2008
|
1.26
|
2.43
|
5 tháng đầu 2009
|
1.63
|
2.88
|
Nguồn: Bộ Nông nghiệp Mỹ
06/04/2011
Lượng nhập khẩu thủy sản của Mỹ 5 tháng đầu năm 2009 (nghìn tấn)
Năm
|
Tháng
|
Lượng
|
2008
|
1
|
454.3
|
|
2
|
323.1
|
|
3
|
322.7
|
|
4
|
316.5
|
|
5
|
369.3
|
|
6
|
438.1
|
|
7
|
367.1
|
|
8
|
355.3
|
|
9
|
365.8
|
|
10
|
401.5
|
|
11
|
396.1
|
|
12
|
421.8
|
2009
|
1
|
429.1
|
|
2
|
421.6
|
|
3
|
436.5
|
|
4
|
408.7
|
|
5
|
439.0
|
Nguồn: Bộ Thương mại Mỹ
05/04/2011
Quốc gia
|
Kim ngạch (triệu USD)
|
Tăng trưởng (%)
|
Nhật Bản
|
3345.9
|
-10
|
Mỹ
|
3068.2
|
-2
|
Tây Ban Nha
|
1362.1
|
-31
|
Pháp
|
1204.8
|
-16
|
Đức
|
1162.2
|
-1
|
Ý
|
1052.4
|
-19
|
Trung Quốc
|
1026.2
|
-10
|
Hồng Kông
|
716.6
|
0
|
Hàn Quốc
|
708.5
|
-23
|
Hà Lan
|
675.8
|
-22
|
Nguồn: AGROINFO tổng hợp từ nhiều nguồn
05/04/2011
Kim ngạch xuất khẩu thủy sản tươi sống và đông lạnh của Mỹ theo tháng năm 2007-2009 (triệu USD)
Năm
|
Tháng
|
Kim ngạch
|
2007
|
1
|
122.6
|
|
2
|
332.0
|
|
3
|
399.2
|
|
4
|
302.5
|
|
5
|
201.7
|
|
6
|
190.9
|
|
7
|
377.7
|
|
8
|
490.0
|
|
9
|
393.5
|
|
10
|
327.3
|
|
11
|
300.0
|
|
12
|
198.0
|
2008
|
1
|
137.4
|
|
2
|
341.6
|
|
3
|
455.4
|
|
4
|
220.5
|
|
5
|
188.5
|
|
6
|
197.6
|
|
7
|
388.6
|
|
8
|
461.0
|
|
9
|
381.5
|
|
10
|
341.1
|
|
11
|
256.2
|
|
12
|
177.5
|
2009
|
1
|
135.7
|
|
2
|
224.8
|
|
3
|
344.9
|
|
4
|
269.9
|
|
5
|
177.3
|
Nguồn: Bộ Thương mại Mỹ
05/04/2011
Lượng nhập khẩu thủy sản tươi sống và đông lạnh của Mỹ theo tháng năm 2008-2009 (tấn)
Năm
|
Tháng
|
Thủy sản tươi sống và đông lạnh
|
Thủy sản chế biến
|
2008
|
1
|
151.6
|
302.7
|
|
2
|
136.4
|
186.8
|
|
3
|
116.6
|
206.1
|
|
4
|
110.1
|
206.4
|
|
5
|
137.9
|
231.4
|
|
6
|
145.6
|
292.5
|
|
7
|
151.6
|
215.5
|
|
8
|
154.9
|
200.3
|
|
9
|
148.9
|
216.8
|
|
10
|
156.8
|
244.6
|
|
11
|
140.0
|
256.1
|
|
12
|
148.3
|
273.6
|
2009
|
1
|
151.8
|
277.4
|
|
2
|
121.1
|
300.5
|
|
3
|
121.3
|
315.3
|
|
4
|
127.0
|
281.6
|
|
5
|
145.7
|
293.3
|
Nguồn: Bộ Thương mại Mỹ
|