05/04/2011
Kim ngạch xuất khẩu tôm, cua Việt Nam tới 10 thị trường lớn nhất 5 tháng đầu năm 2008-2009 (triệu USD)
Nước
|
2008
(triệu USD)
|
2009
(triệu USD)
|
Tăng trưởng 2009/2008 (%)
|
Vị trí 2008
|
Vị trí 2009
|
Nhật Bản
|
122.0
|
118.0
|
-3.3
|
1
|
1
|
Mỹ
|
100.0
|
90.9
|
-9.1
|
2
|
2
|
Hàn Quốc
|
19.7
|
23.5
|
19.4
|
6
|
3
|
Trung Quốc
|
6.4
|
20.3
|
218.9
|
13
|
4
|
Canada
|
22.4
|
16.4
|
-26.7
|
4
|
5
|
Úc
|
18.0
|
16.2
|
-10.0
|
7
|
6
|
Đức
|
21.4
|
14.4
|
-32.6
|
5
|
7
|
Đài Loan
|
23.0
|
12.1
|
-47.3
|
3
|
8
|
Hồng Kông
|
10.1
|
9.9
|
-2.0
|
9
|
9
|
Thụy Sỹ
|
7.2
|
8.6
|
19.7
|
12
|
10
|
Nguồn: AGROINFO, Tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan
05/04/2011
Kim ngạch và tốc độ tăng giảm kim ngạch xuất khẩu thủy sản 6 tháng đầu năm 2009 so với tháng trước và so với cùng kỳ năm trước (triệu USD, %)
Tháng
|
Kim ngạch
|
Tăng/giảm so với tháng trước (%)
|
Tăng/giảm so với cùng kỳ năm trước (%)
|
1
|
210.7
|
100
|
-30.1
|
2
|
229.4
|
8.9
|
27.3
|
3
|
290.7
|
26.7
|
-4.7
|
4
|
306.5
|
5.4
|
-8.8
|
5
|
313.1
|
2.1
|
-15.0
|
6
|
330.0
|
5.4
|
-14.8
|
Nguồn: AGROINFO tính toán dựa trên số liệu của Tổng cục Hải quan và Tổng cục thống kê
05/04/2011
Top 10 world fresh fishery importers and import value from Vietnam in 2008 (million USD)
Import from the World
|
Import from Vietnam
|
Import ratio from Vietnam (%)
|
Japan
|
11,603.6
|
653.0
|
5.6
|
U.S.
|
10,813.3
|
550.6
|
5.1
|
Spain
|
6,200.8
|
154.5
|
2.5
|
France
|
4,421.3
|
77.8
|
1.8
|
Italia
|
4,141.4
|
154.2
|
3.7
|
China
|
3,657.3
|
79.0
|
2.2
|
Germany
|
3,384.7
|
180.5
|
5.3
|
England
|
2,569.4
|
52.3
|
2.0
|
Korea
|
2,531.4
|
250.2
|
9.9
|
Holland
|
2,502.4
|
134.4
|
5.4
|
Source: AGROINFO
05/04/2011
Wholesale and retail prices of catfish in United States, years of 2008 -2009 (cent/pound)
Month
|
Purchase price on farm
|
Retail price
|
2008
|
1
|
65.8
|
221.0
|
2
|
68.8
|
228.0
|
3
|
74.3
|
236.2
|
4
|
75.7
|
239.4
|
5
|
77.6
|
242.8
|
6
|
79.4
|
248.2
|
7
|
81.8
|
250.0
|
8
|
82.7
|
254.1
|
9
|
82.7
|
259.7
|
10
|
82.5
|
250.4
|
11
|
82.3
|
257.1
|
12
|
82.1
|
255.4
|
2009
|
1
|
81.0
|
258.9
|
2
|
77.0
|
254.4
|
Source: USDA
05/04/2011
Monthly export shrimp prices of Vietnam and Thailand to Japan, years of 2008-2009 (thousand JPY/ton)
Year
|
Month
|
Vietnam
|
Thailand
|
2008
|
1
|
898.5
|
853.3
|
2
|
858.2
|
793.5
|
3
|
895.8
|
821.5
|
4
|
911.1
|
773.2
|
5
|
949.1
|
800.6
|
6
|
944.3
|
809.7
|
7
|
970.5
|
785.3
|
8
|
944.0
|
816.9
|
9
|
960.0
|
863.9
|
10
|
922.3
|
835.8
|
11
|
865.6
|
816.3
|
12
|
803.1
|
790.1
|
2009
|
1
|
781.1
|
691.5
|
2
|
785.3
|
698.3
|
Source: AGROINFO based on data of Japan Department of Trade
05/04/2011
Seafood production of top 10 countries, years of 2005-2007 (ton)
2005
|
2006
|
2007
|
China
|
52,466,041
|
54,265,012
|
56,160,587
|
Indonesia
|
6,841,117
|
7,308,325
|
8,063,808
|
India
|
6,658,010
|
7,014,143
|
7,308,233
|
Peru
|
9,419,452
|
7,049,318
|
7,260,861
|
Japan
|
5,749,747
|
5,683,762
|
5,595,679
|
U.S.
|
5,474,374
|
5,377,497
|
5,296,450
|
Chile
|
5,452,289
|
5,302,592
|
4,995,697
|
Philippines
|
4,168,361
|
4,414,306
|
4,717,468
|
Vietnam
|
3,397,200
|
3,664,327
|
4,315,900
|
Thailand
|
4,118,508
|
4,105,784
|
3,858,815
|
Remaining countries
|
47,296,438
|
48,003,513
|
48,733,630
|
Total
|
151,041,537
|
152,188,580
|
156,307,128
|
Source: FAOSTAT
05/04/2011
Fishery production by continent, years of 2005-2007 (ton)
2005
|
2006
|
2007
|
Africa
|
8,286,550
|
7,791,358
|
7,985,662
|
America
|
27,421,009
|
25,228,766
|
24,673,877
|
Asia
|
97,498,442
|
101,889,588
|
106,371,892
|
Europe
|
16,218,699
|
15,844,863
|
15,857,866
|
Ocean
|
1,616,836
|
1,434,005
|
1,417,832
|
Total
|
151,041,537
|
152,188,580
|
156,307,128
|
Source: FAOSTAT
05/04/2011
Sản lượng thủy sản của 10 nước dẫn đầu thế giới năm 2005-2007 (tấn)
2005
|
2006
|
2007
|
Trung Quốc
|
52,466,041
|
54,265,012
|
56,160,587
|
Indonesia
|
6,841,117
|
7,308,325
|
8,063,808
|
Ấn Độ
|
6,658,010
|
7,014,143
|
7,308,233
|
Peru
|
9,419,452
|
7,049,318
|
7,260,861
|
Nhật Bản
|
5,749,747
|
5,683,762
|
5,595,679
|
Mỹ
|
5,474,374
|
5,377,497
|
5,296,450
|
Chile
|
5,452,289
|
5,302,592
|
4,995,697
|
Philippines
|
4,168,361
|
4,414,306
|
4,717,468
|
Việt Nam
|
3,397,200
|
3,664,327
|
4,315,900
|
Thái Lan
|
4,118,508
|
4,105,784
|
3,858,815
|
Các nước còn lại
|
47,296,438
|
48,003,513
|
48,733,630
|
Tổng
|
151,041,537
|
152,188,580
|
156,307,128
|
Nguồn: FAOSTAT
05/04/2011
Top 10 nước dẫn đầu thế giới về sản lượng thủy sản đánh bắt giai đoạn 2005-2007 (tấn)
2005
|
2006
|
2007
|
Tăng trưởng trung bình giai đoạn 2005-2007 (%)
|
Trung Quốc
|
14,850,730
|
14,905,838
|
14,987,636
|
0.5
|
Pê-ru
|
9,393,488
|
7,020,925
|
7,221,330
|
-11.2
|
Indonexia
|
4,717,024
|
4,829,078
|
4,942,429
|
2.4
|
Mỹ
|
4,961,267
|
4,858,804
|
4,770,169
|
-1.9
|
Nhật Bản
|
4,495,784
|
4,459,809
|
4,316,333
|
-2.0
|
Chi-lê
|
4,738,583
|
4,466,596
|
4,142,557
|
-6.5
|
Ấn Độ
|
3,691,364
|
3,844,838
|
3,953,476
|
3.5
|
Nga
|
3,247,948
|
3,349,860
|
3,482,510
|
3.5
|
Na uy
|
2,546,876
|
2,401,842
|
2,513,621
|
-0.5
|
Philippines
|
2,272,513
|
2,322,032
|
2,502,683
|
5.0
|
Tổng
|
93,416,746
|
90,943,823
|
91,181,899
|
-1.2
|
Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của FAO
05/04/2011
Top 10 nước dẫn đầu thế giới về sản lượng thủy sản nuôi trồng (tấn)
Nước
|
2005
|
2006
|
2007
|
Tăng trưởng trung bình giai đoạn 2005-2007 (%)
|
Trung Quốc
|
37,615,311
|
39,359,174
|
41,172,951
|
4.6
|
Ấn Độ
|
2,966,646
|
3,169,305
|
3,354,757
|
6.3
|
Indonesia
|
2,124,093
|
2,479,247
|
3,121,379
|
21.3
|
Philippines
|
1,895,848
|
2,092,274
|
2,214,785
|
8.1
|
Việt Nam
|
1,467,300
|
1,693,727
|
1,942,000
|
15,0
|
Hàn Quốc
|
1,057,725
|
1,279,163
|
1,399,075
|
15.2
|
Thái Lan
|
1,304,213
|
1,406,981
|
1,390,031
|
3.3
|
Nhật Bản
|
1,253,963
|
1,223,953
|
1,279,346
|
1.1
|
Bangladesh
|
882,091
|
892,049
|
945,812
|
3.6
|
Chi-lê
|
713,706
|
835,996
|
853,140
|
9.6
|
Tổng
|
57,731,890
|
61,316,851
|
65,190,030
|
6.3
|
Nguồn: AGROINFO, Tính toán dựa trên số liệu của FAOSTAT và MARD[1]
[1] Số liệu của Việt Nam được lấy từ Bộ NN và PTNT, con số này thấp hơn so với con số của FAO công bố.
|