Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

05/04/2011
Kim ngạch xuất khẩu tôm, cua của Việt Nam theo tháng năm 2008-2009 (triệu USD)

Năm
Tháng
Kim ngạch
2008
1
84.7
 
2
49.4
 
3
87.0
 
4
93.2
 
5
108.6
 
6
126.2
 
7
152.0
 
8
159.2
 
9
160.6
 
10
153.3
 
11
127.6
 
12
104.4
2009
1
60.3
 
2
63.6
 
3
76.4
 
4
81.8
 
5
97.7

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục Hải quan
05/04/2011
Lượng và kim ngạch xuất khẩu của 10 doanh nghiệp xuất khẩu cá tra, basa lớn nhất từ ngày 1/1/2009 đến ngày 15/6/2009 (nghìn tấn, triệu USD)

Công ty
Khối lượng (1000 tấn)
Giá trị (triệu USD)
Vĩnh Hoàn
17.2
51
Hùng Vương
25.4
50.9
Nam Việt
22.3
42
Bianfishco
8.2
21.2
Thimaco
9.0
18.4
Việt An
6.9
18.3
An Giang Fish
6.9
16.7
I.D.I Corp
8.1
15.4
Caseamex
6.0
15.4
Cửu Long
7.2
15.3

Nguồn: VASEP
05/04/2011
10 thị trường có kim ngạch trên 1 triệu USD có tăng trưởng về kim ngạch xuất khẩu file cá của Việt Nam lớn nhất 5 tháng đầu năm 2009 (triệu USD,%)

Quốc gia
2009
Tăng trưởng so với cùng kỳ 2008 (%)
Ka zắc tan
1.6
3557.2
Cam pu chia
1.7
392.0
Ả rập Syrian
3.3
314.0
Rumani
7.3
302.7
Georgia
1.9
259.8
Bungari
1.8
177.1
Angieri
3.1
133.4
Bồ Đào Nha
7.3
117.0
Cộng hòa Moldova
1.0
106.6
Lebanon
5.5
103.6

Nguồn: AGROIFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục Hải quan
05/04/2011
Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường xuất khẩu lớn nhất trong xuất khẩu file cá của Việt Nam 5 tháng đầu năm 2008-2009 (triệu USD,%)

Quốc gia
2008 (triệu USD)
2009 (triệu USD)
Tăng trưởng (%)
Mỹ
38.5
57.7
49.6
Tây Ban Nha
54.6
55.7
2.0
Đức
37.8
45.8
21.0
Ucraina
32.3
28.9
-10.5
Hà Lan
43.5
25.8
-40.8
Nhật Bản
53.0
25.5
-51.9
Mexico
17.2
23.9
39.2
Bỉ
19.3
20.0
3.7
Ai Cập
16.2
16.8
3.5
Ý
26.6
16.5
-37.8

Nguồn: AGROIFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục Hải quan
05/04/2011
Kim ngạch xuất khẩu file cá theo tháng trong 5 tháng đầu năm 2008-2009 (triệu USD)

Năm
Tháng
Kim ngạch
2008
1
110.5
 
2
79.2
 
3
132.5
 
4
144.1
 
5
159.6
 
6
161.2
 
7
198.1
 
8
200.1
 
9
187.3
 
10
194.8
 
11
132.2
 
12
134.2
2009
1
91.3
 
2
100.9
 
3
120.3
 
4
130.8
 
5
128.4

Nguồn: AGROIFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục Hải quan
05/04/2011
Khối lượng và giá trị xuất khẩu của 10 doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản lớn nhất từ 1/1/2009 đến hết 15/6/2009 (nghìn tấn, triệu USD)

Công ty
Khối lượng (nghìn tấn)
Giá trị (triệu USD)
Minh Phú
5.0
51.7
Vĩnh Hoàn
17.3
51.2
Hùng Vương
25.5
51.1
Nam Việt
22.3
42.1
Camimex
2.6
24.5
Quốc Việt
2.6
22.9
Stapimex
2.3
22.4
Havico
2.1
22.3
Bianfishco
8.2
21.2
Vietnam fishone
2.0
19.1

Nguồn: VASEP
05/04/2011
Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của từng loại thủy sản xuất khẩu theo mã Hscode 5 tháng đầu năm 2009 (triệu USD, %)

Hscode
2008
2009
Tăng trưởng (%)
301
3.7
3.6
-1.1
302
23.6
21.5
-8.6
303
32.1
30.5
-5.0
304
626.0
572.0
-8.6
305
21.1
20.1
-4.5
306
423.0
380.0
-10.2
307
178.0
147.0
-17.4
1604
75.8
62.6
-17.5
16051
3.6
5.3
46.2
16059
32.3
27.4
-15.1
160520
72.3
80.5
11.2

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục Hải quan
05/04/2011
Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 nước kim ngạch trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng lớn nhất 5 tháng đầu năm 2009 (triệu USD, %)

Quốc gia
2008
2009
Tăng trưởng
Ka-zắc-tan
0.0
1.7
3872.6
Ả rập Syrian
1.0
4.0
300.1
Gie-ooc-gia
0.6
2.1
254.3
Rumania
2.3
7.8
238.4
Dominica
0.4
1.1
198.8
Bungari
0.7
2.1
184.3
Indonesia
0.9
2.3
150.2
Áo
0.5
1.1
110.9
Cộng hòa Moldova
0.5
1.0
106.6
Lebanon
4.0
7.7
94.5

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục Hải quan
05/04/2011
10 thị trường có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất 5 tháng đầu năm 2008 (triệu USD)

Quốc gia
Kim ngạch
Nhật Bản
283.2
Mỹ
196.9
Hàn Quốc
110.4
Đức
74.2
Nga
68.3
Ý
66.4
Tây Ban Nha
64.1
Hà Lan
55.3
Úc
45.6
Đài Loan
39.0

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục Hải quan
05/04/2011
10 thị trường có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất 5 tháng đầu năm 2009 (triệu USD)

Quốc gia
Kim ngạch
Tăng trưởng so với cùng kỳ năm 2008 (%)
Nhật Bản
243.8
-13.9
Mỹ
219.7
11.6
Hàn Quốc
100.7
-8.8
Đức
75.0
1.0
Tây Ban Nha
62.7
-2.2
Ý
39.3
-40.9
Úc
39.3
-13.9
Trung Quốc
37.9
77.5
Hà Lan
36.0
-34.9
Ucraina
31.8
-13.4

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục Hải quan
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng