Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

05/04/2011
Giá tôm sú loại 16/20 của Indonexia tại thị trường New York Mỹ (FOB, USD/pao)

Tuần
Giá
Tuần 1
4.85
Tuần 2
4.85
Tuần 3
4.85
Tuần 4
4.85
Tuần 5
4.85
Tuần 6
4.85
Tuần 7
4.85
Tuần 8
4.85
Tuần 9
5
Tuần 10
5
Tuần 11
5
Tuần 12
5
Tuần 13
5.05
Tuần 14
5.05
Tuần 15
5.05
Tuần 16
5.05
Tuần 17
5.05
Tuần 18
5.05
Tuần 19
5.05
Tuần 20
5.05
Tuần 21
5.1
Tuần 22
5.1
Tuần 23
5.1
Tuần 24
5.1
Tuần 25
5.1
Tuần 26
5.1
Tuần 27
5.1
Tuần 28
5.1
Nguồn: NOAA

05/04/2011
Giá cá catfish đông lạnh nguyên con và đông lạnh fille tại thị trường Mỹ theo tháng năm 2008-2009 (cent/pao)

Năm
Tháng
Catfish đông lạnh nguyên con
Catfish đông lạnh fille
2008
1
2.02
2.64
2
2.07
2.73
3
2.12
2.77
4
2.10
2.88
5
2.16
2.88
6
2.15
2.92
7
2.18
2.95
8
2.15
2.98
9
2.28
3.06
10
2.28
2.99
11
2.27
3.05
12
2.20
3.04
2009
1
2.26
3.01
2
2.20
3.02
3
2.18
2.99
4
2.19
3.00
5
2.23
2.98

Nguồn: Bộ Nông nghiệp Mỹ
05/04/2011
Khối lượng cá da trơn bán ra trên toàn nước Mỹ theo tháng năm 2008-2009 (nghìn pao)

Năm
Tháng
Lượng
2008
1
24,658
2
24,997
3
23,987
4
21,199
5
21,205
6
21,553
7
21,166
8
20,720
9
18,067
10
21,121
11
16,617
12
15,917
2009
1
19,262
2
20,658
3
22,660
4
20,147
5
18,818

Nguồn: Bộ Nông nghiệp Mỹ
05/04/2011
Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng nhập khẩu thủy sản Việt Nam từ 10 nước xuất khẩu lớn nhất 5 tháng đầu năm 2008-2009 (triệu USD)

Quốc gia
2008 (triệu USD)
2009 (triệu USD)
Tăng trưởng (%)
Đài Loan
                11.0
                12.0
9.0
Nhật Bản
                25.0
                  9.0
-66.0
Indonesia
                  8.0
                  7.0
-11.0
Hàn Quốc
                  4.0
                  6.0
56.0
Na Uy
                  4.0
                  6.0
37.0
Thái Lan
                12.0
                  6.0
-52.0
Mỹ
                  3.0
                  5.0
104.0
Trung Quốc
                14.0
                  5.0
-66.0
Ấn Độ
                  3.0
                  4.0
27.0
Anh
                  3.0
                  3.0
1.0

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục hải quan
05/04/2011
Nhập khẩu thủy sản Việt Nam theo chủng loại 5 tháng đầu năm 2008-2009 (triệu USD,%)

Hscode
2008
2009
Tăng trưởng (%)
301
                        0.5
                        0.1
-70.8
302
                        3.8
                        1.8
-53.0
303
                      60.8
                      46.8
-23.0
304
                        6.7
                        9.0
34.7
305
                        1.9
                        1.5
-16.6
306
                      37.3
                      25.7
-31.1
307
                        5.7
                        7.2
26.5
1604
                        0.8
                        1.0
21.1
16051
                        0.0
                        0.0
-99.5
16059
                        0.2
                        0.1
-36.5
160520
                        0.1
                        0.2
140.6
Tổng
                    117.7
                      93.4
-20.6
Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục hải quan

05/04/2011
Kim ngạch nhập khẩu thủy sản Việt Nam theo tháng năm 2008-2009 (triệu USD)

Năm
Tháng
Kim ngạch
2008
1
28.6
 
2
20.1
 
3
22.6
 
4
25.6
 
5
20.7
 
6
21.5
 
7
31.9
 
8
26.5
 
9
28.9
 
10
28.9
 
11
24.9
 
12
22.6
2009
1
15.0
 
2
17.9
 
3
23.7
 
4
17.0
 
5
19.9
Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục hải quan

05/04/2011
Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 nước xuất khẩu mực và bạch tuộc lớn nhất Việt Nam 5 tháng đầu năm 2009 (triệu USD, %)

Quốc gia
Kim ngạch 2009 (triệu USD)
Tăng trưởng 2009/2008 (%)
Hàn Quốc
37.7
-9.2
Nhật Bản
29.8
-5.7
Ý
17.3
-47.4
Mỹ
11.0
52.2
Thái Lan
7.0
-4.3
Tây Ban Nha
4.9
-38.9
Trung Quốc
4.7
-14.3
Hồng Kông
3.9
-6.5
Đài Loan
3.8
-28.0
Bồ Đào Nha
3.8
41.2

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục Hải quan
05/04/2011
Kim ngạch xuất khẩu mực, bạch tuộc của Việt Nam theo tháng năm 2008-2009 (triệu USD)

Năm
Tháng
Kim ngạch
2008
1
52.2
 
2
20.6
 
3
27.2
 
4
36.5
 
5
41.6
 
6
39.9
 
7
42.6
 
8
41.1
 
9
34.2
 
10
38.7
 
11
32.2
 
12
27.4
2009
1
19.6
 
2
23.6
 
3
38.3
 
4
34.4
 
5
31.3
Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục hải quan

05/04/2011
Lượng và kim ngạch xuất khẩu của 10 doanh nghiệp xuất khẩu tôm lớn nhất từ 1/1/2009 đến 15/6/2009 (nghìn tấn, triệu USD)

Công ty
Khối lượng (nghìn tấn)
Giá trị (triệu USD)
Minh Phú
5.0
51.7
Camimex
2.2
23.0
Quốc Việt
2.6
22.9
Stapimex
2.3
22.4
Vietnam fishone
2.0
19.1
Phương Nam
1.8
17.4
Út Xi
1.8
16.1
Kim Oanh
1.9
15.0
Minh Hải
1.3
14.6
Minh Hải Jostoco
1.4
13.7

Nguồn: VASEP
05/04/2011
Khối lượng tôm xuất khẩu vào thị trường Nhật Bản của 3 quốc gia dẫn đầu 5 tháng đầu năm 2008-2009 (tấn)

Năm
Tháng
Việt Nam
Indonexia
Thái Lan
2008
1
3114
3121
1813
 
2
2532
2846
1206
 
3
1651
2421
1395
 
4
2486
3126
2191
 
5
2673
3570
1600
 
6
3177
2834
2207
 
7
4603
3967
2874
 
8
4897
3427
2741
 
9
4179
3139
2138
 
10
4953
3446
2515
 
11
3838
2262
1905
 
12
4064
3259
2372
2009
1
2485
3018
1961
 
2
1737
2560
1455
 
3
1952
2937
2094
 
4
2632
3300
2737
 
5
2201
2634
2370

Nguồn: NOAA
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng