Phân tích thị hiếu tiêu dùng Cà phê Việt Nam
BÁO CÁO ĐIỀU TRA TIÊU DÙNG: "PHÂN TÍCH THỊ HIẾU TIÊU DÙNG CÀ PHÊ VIỆT NAM" (Khảo sát tại Hà Nội và TP HCM)
Thông tin về ấn phẩm:
- Ngày phát hành: Bản tiếng Việt: 22/07/2009 Bản tiếng Anh:
- Số trang: 79 trang
- Giá bán: Bản tiếng Việt: 200.000 VND/cuốn Bản tiếng Anh: 1,000,000 VND/Unit
(Giá trên chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển)
Liên hệ với chúng tôi Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Thu Hằng - YM: banhang_agro
Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256 Fax: (84 4) 39726949 Email: banhang_agro@yahoo.com | Hỗ trợ trực tuyến
| Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo : ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256 Fax: 04.39726949 Email: banhang_agro@yahoo.com |
|
|
Qui trình đặt mua báo cáo 1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu) 2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email 3.Trung tâm gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email 4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.
|
Mục lục:
Chương 1: ĐẶT VẤN ĐỀ I. Tính cấp thiết của nghiên cứu II. Mục tiêu của nghiên cứu III. Phương pháp nghiên cứu 3.1. Phương pháp phân tích 3.2. Nguồn số liệu 3.3. Phương pháp chọn mẫu 3.4. Hạn chế của nghiên cứu
Chương 2: TIÊU DÙNG CÀ PHÊ TẠI VIỆT NAM I. Cơ cấu tiêu dùng của hộ gia đình Việt Nam II. Xu hướng và các yếu tố ảnh hưởng đến tiêu dùng cà phê 2.1. Tiêu dùng cà phê theo vùng địa lý 2.2. Ảnh hưởng của thu nhập đến tiêu dùng cà phê 2.3. Xu hướng trẻ hóa tiêu dùng cà phê 2.4. Nghề nghiệp đến tiêu dùng cà phê
Chương 3: PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM TIÊU DÙNG CÀ PHÊ I. Tiêu dùng cà phê cá nhân 1.1. Tần suất uống cà phê 1.2. Lý do tiêu dùng và không tiêu dùng cà phê 1.3. Nơi uống cà phê và thời điểm tiêu thụ trong năm 1.4. Lượng và chủng loại cà phê 1.5. Nhãn hiệu và cách uống 1.6. Cà phê là quà tặng II. Đặc điểm tiêu thụ cà phê tại quán 2.1. Mua nguyên liệu 2.2. Tình hình bán cà phê
Chương 4: THỊ HIẾU TIÊU DÙNG CÀ PHÊ I. Các yếu tố người tiêu dùng quan tâm khi mua cà phê II. Thị hiếu người tiêu dùng cà phê tại nhà 2.1. Trường hợp tiêu dùng cà phê hòa tan 2.2. Trường hợp tiêu dùng cà phê bột III. Thị hiếu người tiêu dùng cà phê tại quán
Chương 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ I. Kết luận II. Kiến nghị 2.1. Đối với các cơ quan hoạch định chính sách 2.2. Đối với các doanh nghiệp chế biến kinh doanh cà phê 2.3. Ưu tiên phân khúc thị trường Tài liệu tham khảo Phụ lục | DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1 : Kết quả xuất khẩu cà phê Việt Nam Hình 2 : Kim ngạch xuất khẩu cà phê của Việt Nam Hình 3 : Cơ cấu mẫu điều tra tại Hà Nội và TP HCM Hình 4 : Cơ cấu chi tiêu của hộ gia đình năm 2002&2006 Hình 5: Cơ cấu chi tiêu mặt hàng nước uống các loại năm 2002&2006 Hình 6 : Cơ cấu chi tiêu cho thức uống các loại tại Hà Nội & TP HCM Hình 7 : Sự thay đổi trong tiêu dùng cà phê giữa nông thôn và thành thị, 2002-2006 Hình 8 : Sự thay đổi về chủng loại cà phê tại nông thôn và thành thị Hình 9: Lượng cà phê tiêu thụ phân theo nhóm thu nhập (kg/người) Hình 10: Lượng và giá trị cà phê tiêu thụ phân theo nhóm tuổi Hình 11: Giá trị chủng loại cà phê được tiêu thụ theo nhóm tuổi Hình 12: Lượng tiêu thụ cà phê phân theo nhóm nghề nghiệp Hình 13 : Giá trị tiêu dùng cà phê bột và hòa tan theo nhóm nghề nghiệp Hình 14: Tần suất tiêu dùng cà phê của các thành viên trong hộ (%) Hình 15: Quan điểm của người tiêu dùng về cà phê Hình 16: Nơi uống cà phê Hình 17: Thời gian tiêu dùng cà phê trong ngày, (%) Hình 18: Thời điểm uống cà phê trong năm Hình 19: Lượng cà phê tiêu thụ Hình 20: Chủng loại cà phê, (%) Hình 21: Nhãn hiệu đang được người tiêu dùng sử dụng, (%) Hình 22: Cách uống được ưa thích Hình 23: Tỷ trọng cà phê làm quà trong lượng tiêu dùng của hộ Hình 24: Chủng loại và nhãn hiệu cà phê mua tặng là được tặng Hình 25: Lượng mua cà phê tại hai thành phố năm 2006, 2008 (kg/tháng) Hình 26: Lượng mua cà phê tại 2 TP theo loại quán (kg/tháng) Hình 27: Nghề nghiệp nhóm khách hàng thường xuyên đến quán Hình 28: Độ tuổi nhóm khách hàng thường xuyên đến quán Hình 29: Lượng cà phê bán hàng ngày Hình 30: Tỷ lệ doanh thu từ bán cà phê so với tổng doanh thu của quán Hình 31: Các đặc điểm sản phẩm ảnh hướng đến việc mua cà phê (%) DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1: Mức độ co giãn theo giá của cà phê và các loại đồ uống khác Bảng 2: Độ co giãn theo thu nhập phân theo nhóm thu nhập và vùng miền Bảng 3: Tỷ lệ hộ và lượng cà phê tặng và nhận Bảng 4: Kết quả phân tích liên kết đối với cà phê hòa tan Bảng 5: Kết quả phân tích nhóm đối với người tiêu dùng cà phê hòa tan Bảng 6: Kết quả phân tích liên kết đối với cà phê bột Bảng 7: Kết quả phân tích cụm đối với người tiêu dùng cà phê bột tại nhà Bảng 8: Kết quả phân tích liên kết của người tiêu dùng cà phê tại quán Bảng 9: Kết quả phân tích cụm đối với người tiêu dùng cà phê tại nhà
|