Hình 18. Đánh giá của người tiêu dùng đối với sữa tươi/tiệt trùng Nestle (%NTL)
Hình 19. Đánh giá của người tiêu dùng đối với sữa tươi/tiệt trùng HanoiMilk (%NTL)
Hình 20. Đánh giá của người tiêu dùng đối với sữa tươi/tiệt trùng Mộc Châu (%NTL)
Hình 21. Đánh giá của người tiêu dùng đối với các nhãn hiệu sữa chua ăn (%NTL)
Hình 22. Đánh giá của người tiêu dùng đối với các nhãn hiệu sữa chua uống (%NTL)
Hình 23. Một số lý do khiến người tiêu dùng chuyển sử dụng sản phẩm khác (%NTL)
Hình 24. Hành vi ứng xử của người tiêu dùng trong trường hợp một số sản phẩm sữa bị nhiễm melamine (%NTL)
Hình 25. Nhãn hiệu sữa tươi/tiệt trùng được người tiêu dùng dự định mua trong tương lai (%NTL)
Hình 26. Nhãn hiệu sữa chua được người tiêu dùng dự định mua trong tương lai (%NTL)
PHỤ LỤC
Bảng 1. Mức độ thường xuyên sử dụng một số sản phẩm sữa tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh (% NTL)
Bảng 2. Loại sữa được sử dụng trong 2 tuần qua tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh chia theo địa bàn, nhóm tuổi, nghề nghiệp và thu nhập hộ/tháng (% NTL)
Bảng 3. Mức độ thường xuyên sử dụng các sản phẩm sữa tại Hà Nội (% NTL)
Bảng 4. Mức độ thường xuyên sử dụng các sản phẩm sữa tại TP Hồ Chí Minh (% NTL)
Bảng 5. Mức độ thường xuyên sử dụng các loại sữa phân theo thu nhập hàng tháng (% NTL)
Bảng 6. Nhà cung cấp sữa tươi/tiệt trùng được yêu thích nhất tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh, chia theo địa bàn, nhóm tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, thu nhập trung bình của hộ/tháng (% NTL).
Bảng 7. Nhà cung cấp ngành hàng sữa chua ăn được yêu thích nhất, chia theo địa bàn, nhóm tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, thu nhập trung bình của hộ/tháng (% NTL)
Bảng 8. Nhà cung cấp ngành hàng sữa chua uống được yêu thích nhất, chia theo địa bàn, nhóm tuổi, trình độ học vấn, thu nhập trung bình của hộ/tháng (% NTL)
Bảng 9. Nhãn hiệu sữa tươi/tiệt trùng được khách hàng yêu thích nhất tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh (% NTL)
Bảng 10. Nhãn hiệu sữa chua ăn được khách hàng yêu thích nhất (% NTL)
Bảng 11. Nhãn hiệu sữa chua uống được khách hàng yêu thích nhất (% NTL)
Bảng 12. Nhãn hiệu sữa được dùng thường xuyên nhất tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh (%NTL)
Bảng 13. Tiêu chí người tiêu dùng chọn mua với sản phẩm (%NTL)
Bảng 14. Xếp hạng mức độ quan trọng của các tiêu chí ảnh hưởng đến quyết định chọn mua sản phẩm sữa của NTD
Bảng 15. Lý do chuyển sang sử sụng sản phẩm sữa mới (%NTL)
Bảng 16. Hành vi ứng xử của người tiêu dùng khi một số sản phẩm sữa bị nhiễm Melamine (% NTL)
Bảng 17. Đánh giá của người tiêu dùng với sản phẩm DutchLady (giá trị trung bình - mean)
Bảng 18. Đánh giá của người tiêu dùng với sản phẩm sữa Vinamilk (giá trị trung bình - mean)
Bảng 19. Đánh giá của người tiêu dùng với sản phẩm sữa Hanomilk (giá trị trung bình - mean)
Bảng 20. Đánh giá của người tiêu dùng với sản phẩm sữa Nestle (giá trị trung bình - mean)
Bảng 21. Đánh giá của người tiêu dùng với sản phẩm sữa Mộc Châu (giá trị trung bình - mean)
Bảng 22. Các nhãn hiệu sữa dự định mua trong tương lai (% NTL)