PHẦN I. MỞ ĐẦU MỤC TIÊU MẪU KHẢO SÁT ĐỊA BÀN PHẦN II. TÓM LƯỢC PHẦN III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU I. CHÂN DUNG NGƯỜI TIÊU DÙNG 1.1. Giới tính 1.2. Độ tuổi 1.3. Trình độ học vấn 1.4. Nghề nghiệp 1.5. Thu nhập II. THÓI QUEN TIÊU DÙNG SẢN PHẨM 2.1. Thói quen tiêu dùng đối với các loại sữa tươi, tiệt trùng 2.2.1. Sữa tươi, tiệt trùng Vinamilk 2.2.2 Sữa tươi, tiệt trùng Dutch Lady 2.2.3 Sữa tươi, tiệt trùng Nestle 2.2.4. Sữa tươi, tiệt trùng Hanoimilk 2.2.5 Sữa tươi, tiệt trùng Mộc Châu 2.2. Thói quen lựa chọn kênh phân phối III. YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH TIÊU DÙNG SẢN PHẨM SỮA 3.1. Các tiêu chí quyết định việc chọn mua sản phẩm sữa 3.2. Đánh giá của người tiêu dùng về nhãn hiệu sữa tươi, tiệt trùng đang sử dụng 3.2.1. Sữa tươi, tiệt trùng Vinamilk 3.2.2. Sữa tươi, tiệt trùng Dutch Lady 3.3.3. Sữa tươi, tiệt trùng Nestle 3.3.4. Sữa tươi, tiệt trùng HanoiMilk 3.3.5. Sữa tươi, tiệt trùng Mộc Châu 3.3. Lý do chuyển sử dụng sản phẩm khác 3.4. Thái độ ứng xử đối với việc sữa bị nhiễm Melamine IV. TRIỂN VỌNG TIÊU DÙNG SẢN PHẨM SỮA TƯƠI, TIỆT TRÙNG TRONG THỜI GIAN TỚI PHỤ LỤC DANH MỤC HÌNH Hình 1. Cơ cấu nhóm tuổi của đối tượng khảo sát (%NTL) Hình 2. Học vấn, chuyên môn của đối tượng khảo sát (%NTL) Hình 3. Nghề nghiệp của đối tượng khảo sát (%NTL) Hình 4. Cơ cấu thu nhập bình quân/tháng của hộ được khảo sát (%NTL) Hình 5. Các sản phẩm từ sữa và thức uống được người tiêu dùng sử dụng trong 2 tuần trước cuộc khảo sát (%NTL) Hình 6. Mức độ thường xuyên sử dụng sữa tươi, tiệt trùng trong các hộ gia đình hiện nay (%NTL) Hình 7. Mức độ thường xuyên sử dụng sữa tươi, tiệt trùng trong các hộ gia đình hiện nay (%NTL) Hình 8. Tỷ lệ NTD sử dụng sữa tươi/tiệt trùng 2 tuần trước cuộc khảo sát chia theo địa bàn (%NTL) Hình 9. Tỷ lệ hộ sử dụng sữa tươi, tiệt trùng theo nhóm thu nhập (%NTL) Hình 10. Tỷ lệ NTD từng sử dụng sản phẩm sữa tươi, tiệt trùng Vinamilk (% NTL) Hình 11. Mức độ sử dụng thường xuyên sữa tươi, tiệt trùng Vinamilk hiện nay (%NTL) Hình 12. Tỷ lệ NTD từng sử dụng sản phẩm sữa tươi, tiệt trùng Dutch Lady (% NTL) Hình 13. Mức độ sử dụng thường xuyên sữa tươi, tiệt trùng Dutch Lady hiện nay (% NTL) | Hình 14. Mức độ quan trọng của các tiêu chí ảnh hưởng đến quyết định chọn mua sản phẩm sữa của người tiêu dùng (%NTL) Hình 15. Đánh giá của người tiêu dùng đối với sữa tươi/tiệt trùng Vinamilk (%NTL) Hình 16. Đánh giá của người tiêu dùng đối với sữa tươi, tiệt trùng Dutch Lady (%NTL) Hình 17. Đánh giá của người tiêu dùng đối với sữa tươi, tiệt trùng Nestle (%NTL) Hình 18. Đánh giá của người tiêu dùng đối với sữa tươi/tiệt trùng Hanoimilk (%NTL) Hình 19. Đánh giá của người tiêu dùng đối với sữa tươi/tiệt trùng Mộc Châu (%NTL) Hình 20. Một số lý do khiến người tiêu dùng chuyển sử dụng sản phẩm khác (%NTL) Hình 21. Hành vi ứng xử của người tiêu dùng trong trường hợp một số sản phẩm sữa bị nhiễm melamine (%NTL) Hình 22. Nhãn hiệu sữa tươi/tiệt trùng được người tiêu dùng dự định mua trong tương lai (%NTL) DANH MỤC BẢNG Bảng 1. Tỷ lệ NTD sử dụng sữa tươi, tiệt trùng 2 tuần trước cuộc khảo sát chia theo nhóm tuổi, nghề nghiệp (%NTL) Bảng 2. Tỷ lệ NTD đã từng sử dụng sữa tươi, tiệt trùng Hanoimilk (%NTL) Bảng 3. Tỷ lệ NTD đã từng sử dụng sữa tươi, tiệt trùng Mộc Châu (%NTD) Bảng 4. Thói quen lựa chọn địa điểm mua sản phẩm sữa của người tiêu dùng phân theo địa bàn (%NTL) PHỤ LỤC Bảng 1. Tỷ lệ sử dụng sữa tươi, tiệt trùng 2 tuần trước cuộc điều tra và tỷ lệ thường xuyên sử dụng sữa tươi, tiệt trùng phân theo địa bàn, nhóm tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, thu nhập trung bình hộ/tháng (% NTL). Bảng 2. Mức độ thường xuyên sử dụng ngành hàng sữa tươi tiệt trùng chia theo địa bàn, nhóm tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, thu nhập trung bình của hộ/tháng (% NTL) Bảng 3. Nhà cung cấp ngành hàng sữa tươi, tiệt trùng được yêu thích nhất, chia theo địa bàn, nhóm tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, thu nhập trung bình của hộ/tháng (% NTL). Bảng 4. Nhãn hiệu sữa tươi, tiệt trùng trong từng ngành hàng được khách hàng yêu thích nhất (% NTL) Bảng 5. Các nhãn hiệu sữa tươi, tiệt trùng được người tiêu dùng sử dụng thường xuyên nhất hiện nay (% NTL) Bảng 6. Nhãn hiệu sữa tươi tiệt trùng đã từng được khách hàng sử dụng (% NTL) Bảng 7. Những tiêu chí được NTD cho là quan trọng khi chọn mua sản phẩm sữa (% NTL) Bảng 8. Xếp hạng mức độ quan trọng của các tiêu chí ảnh hưởng đến quyết định chọn mua sản phẩm sữa của NTD. Bảng 9. Xếp hạng mức độ quan trọng của các tiêu chí ảnh hưởng đến quyết định chọn mua sản phẩm sữa của NTD chia theo địa bàn, nhóm tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, thu nhập trung bình của hộ/tháng (% NTL) Bảng 10. Hành vi ứng xử của NTD khi một số sản phẩm sữa bị nhiễm Melamine chia theo địa bàn, nhóm tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, thu nhập trung bình hộ/tháng (% NTL) Bảng 11. Đánh giá của NTD về các nhãn hiệu sữa tươi, tiệt trùng (Cô gái Hà Lan, Hanoi Milk, Mộc Châu, Vinamilk, Nestle) trên thị trường hiện nay (giá trị trung bình - mean) Bảng 12. Nhãn hiệu sữa tươi tiệt trùng được NTD dự định mua trong tương lai (% NTL) Bảng 13. Thói quen lựa chọn nơi mua sản phẩm sữa của người tiêu dùng chia theo địa bàn, nhóm tuổi trình độ học vấn, nghề nghiệp, thu nhập trung bình hộ/tháng (% NTL) |