Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo thường niên ngành Nông nghiệp Việt Nam 2007 và Triển vọng 2008 (TV)
     
Báo cáo thường niên ngành nông nghiệp Việt Nam 2007 và triển vọng 2008


Lần đầu tiên ở Việt Nam, báo cáo thường niên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do một đơn vị phân tích độc lập là Trung tâm Thông tin PTNNNT (AGROINFO) - Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT (IPSARD) thực hiện.


Báo cáo thường niên với những phân tích toàn diện và cập nhật đưa đến cho độc giả những hiểu biết sâu sắc về những chủ đề quan trọng của phát triển nông nghiệp, nông thôn năm Việt Nam 2007 và triển vọng cho năm 2008.

Báo cáo NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2007 Và TRIỂN VỌNG 2008 là tài liệu không thể thiếu đối với các nhà hoạch định chính sách TW và địa phương, các doanh nhân, các chuyên gia và tổ chức quốc tế, các nhà nghiên cứu và tất cả những ai quan tâm đến ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam.


Những đặc trưng nổi bật:

  • Số liệu tin cậy từ các nguồn chính thức (GSO, IMF, UN, USDA, v.v..)
  • Phương pháp phân tích kinh tế hiện đại
  • Phong cách trình bày chuyên nghiệp
  • Dữ liệu lịch sử (2001-2007)

Thông tin cơ bản:

  • Số trang: 190 trang (40 trang dữ liệu)
  • Báo cáo xuất bản bằng hai ngôn ngữ Anh và Việt
  • Bìa in 4 màu (đóng gáy xoắn)
  • Phát hành: 3/2008

Giá bán:
  • 500.000 VND(bản tiếng Việt)
  • 55 USD (bản tiếng Anh)

    Liên hệ với chúng tôi

    Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng:

    Nguyễn Trang Nhung - Email: info@agro.gov.vn

    Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng:

    An Thu Hằng - YM: banhang_agro

    Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội

    ĐT: (84 4) 9725153/ 9726949
    Fax: (84 4) 9726949

    Email: banhang_agro@yahoo.com
  • Hỗ trợ trực tuyến



    ho tro truc tuyen

    Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo :
    ĐT: 04.39725153/ 9726949
    Fax: 04.9726949
    Email:
    banhang_agro@yahoo.com


    Qui trình đặt mua báo cáo

    1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
    2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
    3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
    4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.


    Mục lục:

    BÁO CÁO NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2007 VÀ TRIỂN VỌNG 2008

    Giới thiệu

    Nhóm soạn thảo

    Lời cảm ơn

    Định nghĩa

    Danh mục các từ viết tắt

    Báo cáo tóm tắt

    PHẦN I. KINH TẾ VÀ NÔNG NGHIỆP THẾ GIỚI 2007

    1. Kinh tế thế giới 2007

    2. Nông nghiệp thế giới 2007

    PHẦN II. KINH TẾ VÀ NÔNG NGHIỆP MỘT SỐ NƯỚC

    Hoa Kỳ

    Trung Quốc

    Thái Lan

    PHẦN III. KINH TẾ VÀ NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2007

    1. Kinh tế Việt Nam 2007

    Kế hoạch và dự báo

    Tăng trưởng

    Cơ cấu

    Đầu tư

    Thương mại nội địa

    Thương mại quốc tế

    Lạm phát

    2. Nông nghiệp Việt Nam 2007

    Kế hoạch và dự báo

    Tăng trưởng

    Cơ cấu

    Đầu tư

    Sản xuất

    Thương mại nội địa

    Thương mại quốc tế

    Ngành hàng

    Lúa gạo

    Cà phê

    Cao su

    Điều

    Hồ tiêu

    Chè

    Rau quả

    Mía đường

    Chăn nuôi

    Gỗ và lâm sản

    Thủy sản

    PHẦN IV. MỘT SỐ VẤN ĐỀ NỔI BẬT CỦA NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN VIỆT NAM NĂM 2007

    Nông nghiệp Việt Nam sau 1 năm hội nhập WTO

    Thay đổi trong tổ chức quản lý nhà nước

    Tình hình tăng trưởng nông nghiệp

    Diễn biến giá cả và sản xuất nông nghiệp

    Phí và lệ phí trong nông nghiệp, nông thôn

    Tình hình phát triển doanh nghiệp nông nghiệp, nông thôn

    Nhiên liệu sinh học và phát triển nông nghiệp, nông thôn trên thế giới và Việt Nam

    Thiên tai, dịch bệnh gây nhiều thiệt hại

    Thông tin và thống kê hỗ trợ công tác hoạch định chính sách

    PHẦN V. TRIỂN VỌNG NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2008

    1. Cơ sở dự báo

    Kinh tế thế giới 2008

    Kinh tế Việt Nam 2008

    2. Triển vọng nông nghiệp Việt Nam 2008

    PHẦN VI. DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP TIÊU BIỂU

    PHẦN VII. PHỤ LỤC

    Phụ lục 1. Kinh tế và Nông nghiệp Thế giới

    1.1. Kinh tế thế giới

    Bảng 1.1. 1. Tăng trưởng (%)

    Bảng 1.1. 2. Lạm phát (%)

    Bảng 1.1. 3. Thương mại (%)

    1.2. Kinh tế châu Á và Đông Nam Á

    Bảng 1.2. 1 Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%/năm)

    Bảng 1.2. 2. Tỷ lệ tăng trưởng của giá trị gia tăng trong nông nghiệp (%/năm)

    Bảng 1.2. 3. Tỷ lệ tăng trưởng của giá trị gia tăng trong công nghiệp (%/năm)

    Bảng 1.2. 4. Tỷ lệ tăng trưởng của giá trị gia tăng trong dịch vụ (%/năm)

    Bảng 1.2. 5. Tổng đầu tư nội địa (% trong GDP)

    Bảng 1.2. 6. Lạm phát (%/năm)

    Bảng 1.2. 7. Tỷ lệ tăng trưởng của xuất khẩu hàng hóa (%/năm)

    Bảng 1.2. 8. Tỷ lệ tăng trưởng của nhập khẩu hàng hóa (%/năm)

    Bảng 1.2. 9. Cán cân thương mại (tỷ đô la Mỹ)

    Bảng 1.2. 10. Cán cân thanh toán (triệu đô la Mỹ)

    Bảng 1.2. 11. Cán cân thanh toán (% trong GDP)

    Bảng 1.2. 12. Tổng dự trữ quốc tế

    1.3. Nông nghiệp thế giới

    Bảng 1.3. 1. Thống kê về ngũ cốc (triệu tấn)

    Bảng 1.3. 2. Thống kê về lúa mỳ (triệu tấn)

    Bảng 1.3. 3. Thống kê về ngũ cốc thô (triệu tấn)

    Bảng 1.3. 4. Thống kê về ngô (triệu tấn)

    Bảng 1.3. 5. Thống kê về gạo (triệu tấn)

    Bảng 1.3. 6. Cung cấp và sử dụng ngũ cốc ở những nước xuất khẩu chính (triệu tấn)

    Bảng 1.3. 7. Thống kê về tổng vụ dầu (triệu tấn)

    Bảng 1.3. 8. Thống kê về tổng lượng dầu và mỡ (triệu tấn)

    Bảng 1.3. 9. Thống kê về tổng số bữa ăn và bánh (triệu tấn)

    Bảng 1.3. 10. Thống kê về thịt bò (nghìn tấn, tương đương trọng lượng thịt tươi)

    Bảng 1.3. 11. Thống kê về thịt cừu (nghìn tấn, tương đương trọng lượng thịt tươi)

    Bảng 1.3. 12. Thống kê về thịt lợn (nghìn tấn, tương đương trọng lượng thịt tươi)

    Bảng 1.3. 13. Thống kê về thịt gia cầm (nghìn tấn, tương đương trọng lượng thịt tươi)

    Bảng 1.3. 14. Thống kê về tổng lượng thịt 1 (nghìn tấn, tương đương trọng lượng thịt tươi)

    Bảng 1.3. 15. Thống kê về sữa và các sản phẩm từ sữa (triệu tấn, tương đương với sữa)

    Bảng 1.3. 16. Thống kê về đường (triệu tấn, giá trị thô)

    Bảng 1.3. 17. Giá trên thế giới của một số mặt hàng

    Bảng 1.3. 18. Thống kê về cá và thủy sản

    Bảng 1.3. 19. Thương mại ethanol

    Bảng 1.3. 20. Sản xuất và tiêu thụ nguyên liệu sinh học của Hoa Kỳ

    Bảng 1.3. 21. Sản xuất và tiêu thụ nguyên liệu sinh học của Brazil

    Bảng 1.3. 22. Sản xuất và tiêu thụ nguyên liệu sinh học của Trung Quốc

    Bảng 1.3. 23. Sản xuất và tiêu thụ nguyên liệu sinh học của cộng đồng châu Âu 25

    Bảng 1.3. 24. Sản xuất và tiêu thụ nguyên liệu sinh học ở Ấn Độ

    Phụ lục 2. Kinh tế và Nông nghiệp Việt Nam

    Bảng 2. 1. Tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế (tỷ đồng)

    Bảng 2. 2. Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 1994 phân theo thành phần kinh tế (tỷ đồng)

    Bảng 2. 3. Tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế (tỷ đồng)

    Bảng 2. 4. Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 1994 phân theo khu vực kinh tế (tỷ đồng)

    Bảng 2. 5. Vốn đầu tư thực hiện theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế (tỷ đồng)

    Bảng 2. 6. Vốn đầu tư thực hiện theo giá so sánh 1994 phân theo thành phần kinh tế (tỷ đồng)

    Bảng 2. 7. Vốn đầu tư thực hiện theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế (tỷ đồng)

    Bảng 2. 8. Vốn đầu tư thực hiện theo giá so sánh 1994 phân theo khu vực kinh tế (tỷ đồng)

    Bảng 2. 9. Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế nhà nước theo giá thực tế phân theo ngành ngành kinh tế (tỷ đồng)

    Bảng 2. 10. Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế nhà nước theo giá so sánh 1994 phân theo ngành kinh tế (tỷ đồng)

    Bảng 2. 11. Đầu tư trực tiếp nước ngoài

    Bảng 2. 12. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số vàng và đô la Mỹ (so với tháng 12 của năm trước)

    Bảng 2. 13. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số vàng và đô la Mỹ năm 2007 (tháng trước = 100)

    Bảng 2. 14. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số vàng và đô la Mỹ năm 2007 (so với cùng kì năm 2006)

    Bảng 2. 15. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế (tỷ đồng)

    Bảng 2. 16. Tổng mức lưu chuyển hàng hóa xuất, nhập khẩu (triệu USD)

    Bảng 2. 17. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế (tỷ đồng)

    Bảng 2. 18. Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 1994 (tỷ đồng)

    Bảng 2. 19. Số lượng gia súc và gia cầm

    Bảng 2. 20. Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

    Bảng 2. 21. Sản xuất lâm nghiệp

    Bảng 2. 22. Sản xuất diêm nghiệp

    Bảng 2. 23. Sản xuất thủy sản

    Bảng 2. 24. Ngành hàng

    Bảng 2. 25. Xuất khẩu một số mặt hàng nông-lâm-thủy sản (nghìn tấn/triệu USD)

    Bảng 2. 26. Nhập khẩu một số mặt hàng nông-lâm sản và nguyên phụ liệu (nghìn tấn/triệu USD)

    Bảng 2. 27. Xuất khẩu gạo phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)

    Bảng 2. 28. Xuất khẩu cao su phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)

    Bảng 2. 29. Xuất khẩu cà phê phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)

    Bảng 2. 30. Xuất khẩu hạt điều phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)

    Bảng 2. 31. Xuất khẩu hạt tiêu phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)

    Bảng 2. 32. Xuất khẩu chè phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)

    Bảng 2. 33. Xuất khẩu rau quả phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)

    Bảng 2. 34. Xuất khẩu lạc nhân phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)

    Bảng 2. 35.
    Xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)

    Bảng 2. 36.
    Xuất khẩu sản phẩm mây, tre, cói phân theo thị trường (nghìn tấn/triệu USD)

    Phụ lục 3. Bản đồ nông nghiệp Việt Nam

    Bản đồ 3.1. Diện tích lúa cả năm phân theo địa phương (2006)

    Bản đồ 3.2. Sản lượng lúa cả năm phân theo địa phương (2006)

    Bản đồ 3.3. Diện tích ngô phân theo địa phương (2006)

    Bản đồ 3.4. Sản lượng ngô phân theo địa phương (2006)

    Bản đồ 3.5. Diện tích mía phân theo địa phương (2006)

    Bản đồ 3.6. Sản lượng mía phân theo địa phương (2006)

    Bản đồ 3.7. Diện tích lạc phân theo địa phương (2006)

    Bản đồ 3.8. Sản lượng lạc phân theo địa phương (2006)

    Bản đồ 3.9. Số lượng trâu phân theo địa phương (2006)

    Bản đồ 3.10. Số lượng bò phân theo địa phương (2006)

    Bản đồ 3.11. Số lượng lợn phân theo địa phương (2006)

    Bản đồ 3.12. Số lượng gia cầm phân theo địa phương (2006)

    Bản đồ 3.13. Diện tích rừng hiện có phân theo địa phương (2005)

    Bản đồ 3.14. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo địa phương (2006)

    Phụ lục 4. Văn bản chính sách nông nghiệp ban hành năm 2007

    Phụ lục 5. Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2008 của Chính phủ

    Phụ lục 6. Kế hoạch phát triển ngành nông nghiệp 2008 của Bộ NN&PTNT

    Phụ lục 7. Địa chỉ và website nông nghiệp hữu ích

    TÀI LIỆU THAM KHẢO

         

    Liên hệ với chúng tôi
    Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
    Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

    Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
    An Hằng - banhang.agro@gmail.com

    Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
    Fax: (84 4) 39726949
    Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com