Theo số liệu mới nhất từ Phòng Nuôi trồng Thủy sản Quốc gia Ecuador (CNA), Ecuador XK ít hơn 6.500 tấn tôm trong tháng 9/2019 so với tháng 8/2019. Giá trị XK tôm Ecuador giảm 13% đạt 284 triệu USD.
XK tôm Ecuador sang Trung Quốc giảm 13% trong tháng 9/2019 đạt 30.000 tấn, trong khi giá trị giảm 15% đạt 172 triệu USD.
Trong tuần thứ hai của tháng 9 năm nay, 5 công ty tôm của Ecuador đã bị tạm dừng XK sang Trung Quốc từ một số cơ sở chế biến nhất định của các công ty này. Lệnh cấm được áp đặt do mầm bệnh bị phát hiện trong một số lô tôm của Ecuador xuất sang Trung Quốc. Khối lượng XK của 5 công ty này chiếm một nửa tổng lượng tôm XK của Ecuador.
Trong tháng 9/2019, 60% trong tổng khối lượng tôm XK của Ecuador vẫn được xuất sang Trung Quốc, giảm chỉ 2% so với tháng 8 trước khi lệnh cấm được áp đặt.
XK tôm Ecuador sang Mỹ giảm 17% đạt 5.870 tấn trong tháng 9/2019.
Trong tháng 9/2019, các nhà NK Trung Quốc cho biết, họ dự kiến giảm các đơn đặt hàng từ Ecuador do lo ngại các lô hàng sẽ bị chặn bởi các giới chức tại cảng Trung Quốc; tuy nhiên các nhà NK lớn cho rằng họ sẽ tiếp tục mua.
Xuất khẩu tôm của Ecuador, T9/2019
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
So với T8/2019 (%)
|
GT (triệu USD)
|
So với T8/2019 (%)
|
Giá TB (USD/kg)
|
So với T8/2019 (%)
|
Trung Quốc
|
30.402
|
-13
|
170
|
-15
|
5,58
|
-2
|
Mỹ
|
5.870
|
-17
|
31
|
-23
|
5,36
|
-7
|
Tây Ban Nha
|
5.485
|
33
|
30
|
29
|
5,39
|
-3
|
Pháp
|
2.371
|
-31
|
15
|
-33
|
6,19
|
-2
|
Italy
|
1.933
|
1
|
10
|
-5
|
5,40
|
-7
|
Nga
|
1.003
|
43
|
5
|
26
|
5,03
|
-3
|
Colombia
|
403
|
13
|
2
|
22
|
6,07
|
5
|
Anh
|
400
|
21
|
3
|
41
|
7,05
|
-5
|
Hàn Quốc
|
328
|
-45
|
2
|
-46
|
4,94
|
-15
|
Các thị trường khác
|
2.330
|
-17
|
14
|
|
6,14
|
|
Tổng
|
50.817
|
-10
|
284
|
-13
|
5,59
|
-3
|
(Nguồn: Phòng Nuôi trồng Thủy sản Quốc gia Ecuador)
|
Xuất khẩu tôm của Ecuador, T1-T9/2019
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
So với cùng kỳ 2018 (%)
|
GT (triệu USD)
|
So với cùng kỳ 2018 (%)
|
Giá TB (USD/kg)
|
So với cùng kỳ 2018 (%)
|
Trung Quốc
|
240.497
|
287
|
1.359
|
245
|
5,65
|
-11
|
Mỹ
|
59.753
|
9
|
344
|
-3
|
5,76
|
-11
|
Việt Nam
|
59.292
|
-62
|
329
|
-66
|
5,54
|
-10
|
Tây Ban Nha
|
27.946
|
4
|
157
|
-7
|
5,62
|
-11
|
Pháp
|
21.946
|
10
|
137
|
2
|
6,23
|
-8
|
Italy
|
18.888
|
3
|
110
|
-8
|
5,82
|
-10
|
Nga
|
8.023
|
105
|
41
|
89
|
5,08
|
-8
|
Hàn Quốc
|
7.768
|
33
|
47
|
17
|
6,03
|
-12
|
Anh
|
3.033
|
24
|
23
|
18
|
7,71
|
-5
|
Colombia
|
3.019
|
26
|
18
|
13
|
5,92
|
-10
|
Các thị trường khác
|
21.337
|
13
|
141
|
-8
|
5,74
|
-10
|
Tổng
|
471.502
|
26
|
2.706
|
13
|
5,74
|
-10
|
(Nguồn: Phòng Nuôi trồng Thủy sản Quốc gia Ecuador)
|