Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Hạn ngạch các mặt hàng thịt của Nga giai đoạn 2005-2009
29 | 07 | 2008
Liên bang Nga đang tính đến khả năng tăng thuế nhập khẩu thịt gia cầm với hạn ngạch không tăng nhằm bảo hộ ngành sản xuất gia cầm trong nước.^
Dưới đây là số liệu hạn ngạch và biểu thuế cụ thể cho từng mặt hàng và từng nước xuất khẩu

Tổng hạn ngạch (tấn)
Năm20052006200720082009
Thịt bò
Tươi sống hoặc ướp lạnh 27.50027.80028.30028.34029.500
- EU27.00027.30027.80027.84029.000
- Các nước khác 500500500500500
Đông lạnh 430.000435.000440.000445.000450.000
- EU 339.700343.700347.600351.600355.500
- Mỹ 17.70017.90018.10018.30018.500
- Paraguay 3.0003.0003.0003.0003.000
- Các nước khác 69.60070.40071.30072.10073.000
Thịt lợn 467.400476.100484.800493.500502.200
- EU236.000240.500244.900249.300253.400
- Mỹ 53.80054.80049.00049.80050.700
- Paraguay 1.0001.0001.0001.0001.000
- Các nước khác 176.600179.800189.900193.400197.100
Thịt gia cầm 1.090.0001.130.8001.171.2001.211.6001.252.000
- EU 205.000220.600228.600236.400244.400
- Mỹ 811.900841.300871.400901.400931.500
- Paraguay 5.0005.0005.0005.0005.000
- Các nước khác 68.10063.90066.20068.80071.100
Mức thuế (percent/minimum rate euro per 1 kg)
Năm20052006200720082009
Thịt bò
Tươi sống hoặc ướp lạnh
Trong hạn ngạch 15/0,2 15/0,2 15/0,2 15/0,2 15/0,2
Ngoài hạn ngạch 40/0,4 55/0,7 50/0,65 45/0,6 40/0,53
Đông lạnh
Trong hạn ngạch 15/0,15 15/0,15 15/0,1515/0,15 15/0,15
Ngoài hạn ngạch 40/0,4 55/0,55 30/0,3 30/0,3 30/0,3
Thịt lợn
Trong hạn ngạch 15/0,25 15/0,25 15/0,25 15/0,25 15/0,25
Ngoài hạn ngạch 80/1,06 60/1,0 55/0,9 60/1,00 40/0,55
Thịt gia cầm
Trong hạn ngạch 25/0,2 25/0,2 25/0,2 25/0,2 25/0,2
Ngoài hạn ngạch - 60/0,48 50/0,4 60/0,48 40/0,32



Nguồn: agroviet.gov.vn
Báo cáo phân tích thị trường