Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

20/04/2012
Ratio of feed producers by production scale and region (%)

Scale
Region
Pig
Chicken
Cattle
Fish
Other
Small
North (n=11)
100.0
45.5
9.1
0.0
18.2
South (n=6)
66.7
16.7
16.7
16.7
16.7
Total (n=17)
88.2
35.3
11.8
5.9
17.6
Medium
North (n=11)
100.0
71.4
28.6
0.0
28.6
South (n=6)
100.0
69.2
15.4
38.5
38.5
Total (n=20)
100.0
70.0
20.0
25.0
35.0
Large
North (n=11)
100.0
75.0
50.0
0.0
75.0
South (n=6)
100.0
100.0
66.7
33.3
66.7
Total (n=7)
100.0
85.7
57.1
14.3
71.4

Source: Survey result of CAP, 2009
20/04/2012
Tỷ trọng các doanh nghiệp sản xuất từng loại thức ăn chăn nuôi, chia theo qui mô sản xuất và theo vùng (%)

Quy mô
Vùng
Lợn
Gia súc
Loại khác
Nhỏ
Bắc (n=11)
100.0
45.5
9.1
0.0
18.2
Nam (n=6)
66.7
16.7
16.7
16.7
16.7
Tổng (n=17)
88.2
35.3
11.8
5.9
17.6
Vừa
Bắc (n=7)
100.0
71.4
28.6
0.0
28.6
Nam (n=13)
100.0
69.2
15.4
38.5
38.5
Tổng (n=20)
100.0
70.0
20.0
25.0
35.0
Lớn
Bắc (n=4)
100.0
75.0
50.0
0.0
75.0
Nam (n=3)
100.0
100.0
66.7
33.3
66.7
Tổng (n=7)
100.0
85.7
57.1
14.3
71.4

Nguồn: Kết quả điều tra của Trung tâm Tư vấn Chính sách (CAP), 2009
13/04/2012
Livestock development in 2009

Item
Unit
Oct 1st 2008
Oct 1st 2009
Comparing 2009/08 (%)
1.Total number of buffalo
head
2,897.734.0
2,886,602.0
99.62
Of which: for ploughing
1,134.770.0
1,080,963.0
95.26
tonne
71,543.0
74,960.1
104.78
2.Total number of cow
6,337,746.0
6,103,322.0
96.30
Of which: for ploughing
head
1,213,519.0
1,024,351.0
84.41
Marketed production
226,696.0
257,779.0
113.71
        Dairy cow
107,983.0
115,518.0
106.98
      Milk production
tonne
262,160.0
278,190.0
106.11
3.Total number of pig
head
26,701,598.0
27,627,729.0
103.47
Of which: sow
head
3,950,192.0
4,169,478.0
105.55
Number of marketed porkers
head
42,914,423.0
45,895,379.0
106.95
Marketed production
tonne
2,806,453.0
2,931,420.0
104.45
4. Total number of poultry
Thousand heads
248,320.0
280,180.5
112.83
Chicken
Thousand heads
176,036.0
199,999.5
113.61
Live poultry meat production
tonne
448,242.0
502,750.0
112.16
Production of egg varieties
Thousand units
4,976,875.0
5.419,423.0
108.89
Source: GSO

13/04/2012
Tình hình phát triển chăn nuôi gia súc gia cầm năm 2009

Chỉ tiêu
Đơn vị tính
01/10/08
01/10/09
So sánh 2009/08 (%)
1.Tổng đàn trâu
Con
2.897.734,0
2.886.602,0
99,62
Trong đó: Cày kéo
Con
1.134.770,0
1.080.963,0
95,26
      SL thịt xuất chuồng
tấn
71.543,0
74.960,1
104,78
2.Tổng đàn bò
Con
6.337.746,0
6.103.322,0
96,30
Trong đó: Cày kéo
Con
1.213.519,0
1.024.351,0
84,41
      SL thịt xuất chuồng
tấn
226.696,0
257.779,0
113,71
         Bò sữa
Con
107.983,0
115.518,0
106,98
      Sản lượng sữa
tấn
262.160,0
278.190,0
106,11
3.Tổng đàn lợn
Con
26.701.598,0
27.627.729,0
103,47
Trong đó: Nái
Con
3.950.192,0
4.169.478,0
105,55
      Số đầu con lợn thịt    
      xuất chuồng
Con
42.914.423,0
45.895.379,0
106,95
      SL thịt xuất chuồng
tấn
2.806.453,0
2.931.420,0
104,45
4. Tổng đàn gia cầm
nghàn con
248.320,0
280.180,5
112,83
      Chia ra Gà
nghàn con
176.036,0
199.999,5
113,61
      SL thịt gia cầm hơi
tấn
448.242,0
502.750,0
112,16
      SL trứng gia cầm
      các loại
1000 quả
4.976.875,0
5.419.423,0
108,89
Nguồn: Tổng cục Thống kê

12/03/2012
Năng lực sản xuất các công ty sữa Việt Nam

 
Sữa bột
Sữa thanh trùng và tiệt trùng các loại
Sữa chua các loại
Công ty cổ phần sữa Việt Nam
44,33%
42,91%
55,70%
Công ty FrieslandCampina Việt Nam
32,12%
32,38%
19,89%
Các công ty khác
23,55%
24,71%
24,41%
Tổng cộng
100,0%
100,0%
100,0%

Nguồn: Bộ Công thương
12/03/2012
Số lượng doanh nghiệp sản xuất sữa

 
Năm
2000
Năm
2005
Năm
2007
Năm
2008
Tốc độ PT b/q (%/năm)
2001-2005
2006-2008
Tổng số doanh nghiệp
13
39
58
72
24,57
23,86

Nguồn: Bộ Công thương
12/03/2012
Tiêu thụ, xuất nhập khẩu sữa tươi thế giới 2000-2010
Đơn vị: triệu tấn

Năm
Tiêu thụ sữa nước
Sử dụng tại các nhà máy
Sử dụng làm thức ăn chăn nuôi
Tổng tiêu thụ
Tổng nhập khẩu
Tổng xuất khẩu
2000
189,938
373,025
7,400
570,363
0,242
0,518
2001
191,505
379,279
7,319
578,103
0,204
0,546
2002
191,364
392,569
7,531
591,464
0,204
0,575
2003
194,472
399,769
7,338
601,579
0,269
0,591
2004
199,020
404,476
7,032
610,528
0,287
0,571
2005
202,678
412,343
6,386
621,407
0,292
0,560
2006
205,421
414,896
6,472
626,789
0,266
0,496
2007
201,978
432,148
6,447
640,573
0,319
0,531
2008
165,706
330,931
5,228
501,865
0,257
0,431
2009
163,200
332,722
5,177
501,099
0,260
0,409
2010
166,829
338,872
5,051
510,752
0,249
0,416

Nguồn: AGROINFO tổng hợp từ USDA
12/03/2012
Sản lượng sữa tươi thế giới 2001-2010
Đơn vị: triệu tấn

Năm
Sản lượng sữa bò
Sản lượng sữa khác
Tổng sản lượng sữa
2001
524,744
53,701
578,445
2002
536,739
55,096
591,835
2003
541,720
60,181
601,901
2004
546,545
64,267
610,812
2005
553,359
68,317
621,676
2006
558,453
68,567
627,020
2007
568,283
72,500
640,783
2008
434,959
67,079
502,038
2009
432,280
68,967
501,247
2010
439,402
71,502
510,904

Nguồn: AGROINFO tổng hợp từ USDA
12/03/2012
Số lượng bò sữa thế giới 2003-2010
Đơn vị: triệu con

Quốc gia
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
India
36,500
37,000
38,000
38,000
38,000
38,500
38,000
38,500
EU-27
26,498
26,018
25,355
24,944
24,178
24,176
24,192
23,662
Brazil
15,300
15,200
15,100
15,290
15,925
16,700
17,200
17,600
Russia
11,700
11,200
10,400
9,900
9,910
9,800
9,530
9,440
United States
9,081
9,010
9,050
9,137
9,189
9,315
9,201
9,085
China
4,466
5,466
6,800
7,900
8,755
8,575
7,115
7,632
Mexico
6,047
5,867
5,964
5,897
6,010
6,204
6,400
6,600
New Zealand
3,842
3,920
3,970
4,100
4,163
4,200
4,365
4,470
Ukraine
4,715
4,313
4,130
3,840
3,221
3,096
2,856
2,730
Argentina
2,000
2,000
2,100
2,150
2,150
2,150
2,100
2,100
Australia
2,050
2,036
2,041
1,870
1,800
1,640
1,676
1,600
Các nước khác
32,368
31,140
29,864
28,380
27,708
2,122
2,096
2,093
Tổng
154,567
153,170
152,774
151,408
151,009
126,478
124,731
125,512

Nguồn: AGROINFO tổng hợp từ USDA
08/11/2011

Thu nhập bình quân hàng tháng của lao động khu vực Nhà nước do địa phương quản lý theo giá thực tế phân theo địa phương
Nghìn đồng 
  1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 Sơ bộ 2007
CẢ NƯỚC 359.1 401.5 470.4 517.0 554.4 651.5 738.3 817.4 979.7 1068.5 1297.1 1565.3 1764.0
Đồng bằng sông Hồng 323.7 357.1 417.7 442.9 472.6 551.2 646.3 717.0 867.2 948.4 1200.0 1513.0 1657.2
Hà Nội 373.9 431.5 491.1 533.3 533.0 610.5 721.3 832.8 980.2 980.2 1416.5 1759.0 1761.9
Vĩnh Phúc 280.9 308.7 389.4 446.0 449.5 528.3 590.2 612.1 724.5 921.0 1123.2 1415.5 1706.1
Bắc Ninh 300.7 318.2 409.2 475.2 563.9 620.8 736.5 774.1 866.8 945.6 1184.5 1481.7 1737.6
Hà Tây 285.0 318.2 344.4 416.8 438.7 533.5 619.8 673.6 805.4 957.6 1114.0 1244.4 1346.1
Hải Dương 291.1 292.1 357.4 351.9 478.7 542.2 695.5 766.6 991.8 1063.7 1261.2 1458.7 1481.7
Hải Phòng 340.5 377.9 433.3 455.4 490.4 570.3 647.5 730.0 881.3 956.7 1091.0 1398.3 1824.3
Hưng Yên 291.1 292.1 369.0 425.8 432.3 515.2 618.5 648.3 788.0 884.3 964.1 1247.4 1365.2
Thái Bình 294.1 312.1 367.4 386.0 433.3 567.2 646.1 688.8 816.9 958.4 1243.4 1625.7 1757.1
Hà Nam 278.6 309.8 385.6 375.2 379.4 479.3 549.2 557.9 805.0 979.3 1272.6 1533.1 1634.2
Nam Định 278.6 317.6 345.2 400.2 442.8 443.4 518.2 539.8 803.4 884.6 949.0 1454.7 1726.0
Ninh Bình 307.5 327.3 413.5 350.4 360.0 409.7 506.9 623.4 638.5 705.3 1049.8 1531.5 1622.8
Đông Bắc  295.3 356.5 429.3 425.8 481.3 589.4 685.7 750.6 944.6 1016.3 1201.4 1467.5 1606.7
Hà Giang 319.0 321.6 426.9 450.6 486.7 591.7 674.4 792.2 945.8 1027.1 1201.5 1494.8 1681.6
Cao Bằng 308.1 314.4 394.9 461.6 503.5 627.9 721.8 802.3 981.8 1078.6 1324.4 1690.1 1831.8
Bắc Kạn 292.2 341.2 368.1 391.0 498.2 546.0 569.5 570.9 881.0 950.6 1343.1 1135.0 1763.3
Tuyên Quang 283.8 314.4 354.6 402.9 460.8 601.9 761.1 792.2 940.2 1032.0 1246.5 1480.4 1690.3
Lào Cai 306.4 308.5 374.3 443.4 478.4 549.6 663.8 673.6 962.8 1020.9 1135.6 1547.8 1660.2
Yên Bái 296.5 305.5 395.7 433.6 496.9 621.9 735.9 785.4 975.7 1052.6 1134.0 1261.0 1354.6
Thái Nguyên 292.2 305.5 404.6 487.9 481.1 602.0 714.6 806.9 1014.4 1064.3 1258.1 1505.7 1535.8
Lạng Sơn 280.9 303.0 310.0 397.3 459.6 653.7 762.5 823.0 886.5 988.2 1024.0 1503.9 1713.6
Quảng Ninh 281.3 277.1 281.7 337.6 503.5 609.6 724.6 770.6 965.8 1038.7 1279.0 1541.4 1664.4
Bắc Giang 300.7 311.5 380.2 403.8 427.9 520.2 600.1 717.9 930.3 976.4 1224.6 1425.6 1446.6
Phú Thọ 280.9 311.5 363.6 455.1 477.5 554.7 622.1 646.1 906.9 970.4 1081.9 1469.0 1487.6
Tây Bắc  299.2 321.8 380.8 411.8 452.9 576.3 685.3 795.1 974.5 1111.4 1216.7 1598.2 1687.8
Điện Biên Bitmap
 
                1421.1 1477.6 1883.5 2161.9
Lai Châu 325.3 401.6 412.8 420.0 495.9 687.8 728.1 868.8 1070.0 1090.1 1242.8 1568.6 1720.7
Sơn La 326.7 330.5 413.6 480.2 520.4 669.9 733.3 878.5 1024.8 1045.9 1186.0 1508.2 1817.3
Hòa Bình 253.5 256.4 327.3 336.4 345.3 383.7 601.2 640.0 839.3 999.7 1079.9 1526.2 1204.1
Bắc Trung Bộ 343.7 381.6 445.8 484.2 517.4 607.5 669.3 747.0 919.6 983.5 1211.1 1373.0 1665.6
Thanh Hóa 350.1 374.2 458.8 503.6 519.4 673.8 695.2 753.5 931.3 987.5 1271.3 1475.3 1750.8
Nghệ An 363.4 412.4 472.3 502.1 538.5 581.3 648.8 720.9 878.0 941.9 1159.6 1159.6 1618.0
Hà Tĩnh 327.1 320.5 374.2 466.9 497.7 531.1 661.2 763.5 923.9 942.3 1097.6 1394.2 1427.9
Quảng Bình 276.8 375.3 441.5 464.1 548.1 622.7 653.6 700.4 914.2 919.2 1156.3 1267.8 1620.1
Quảng Trị 315.8 368.9 433.5 433.6 475.3 601.9 647.0 758.9 929.3 992.0 1139.9 1418.1 1591.4
Thừa Thiên - Huế 373.2 398.1 429.0 448.2 472.1 579.6 688.9 803.8 975.9 1152.7 1383.8 1624.0 1932.5
Duyên hải Nam Trung Bộ 331.1 349.8 462.6 472.6 514.4 626.6 729.4 806.5 958.1 1047.7 1289.1 1504.3 1699.7
Đà Nẵng 313.3 334.3 489.1 486.5 542.4 622.0 728.7 895.7 900.1 962.1 1318.8 1437.7 1530.8
Quảng Nam 313.3 334.3 361.7 365.1 406.3 550.6 615.0 635.5 862.4 945.9 1185.7 1435.9 1623.6
Quảng Ngãi 290.0 326.9 444.7 468.2 497.5 641.4 740.5 752.5 1008.9 1033.9 1356.3 1561.8 1788.0
Bình Định 319.0 346.8 441.6 495.5 538.8 629.2 755.4 810.7 1014.3 1168.7 1403.0 1612.0 1880.2
Phú Yên 327.3 337.8 403.5 352.2 396.3 494.9 626.2 664.7 703.0 852.9 1034.8 1035.8 1075.8
Khánh Hòa 404.9 402.4 586.6 607.8 648.8 780.0 894.2 1050.9 1273.0 1321.7 1425.5 1925.4 2246.7
Tây Nguyên 317.1 353.5 411.1 527.2 561.2 623.4 679.3 863.8 894.5 1015.2 1245.5 1586.8 1764.6
Kon Tum 300.7 380.7 390.1 476.6 501.7 593.7 727.9 786.7 985.6 1015.2 1254.2 1539.5 1643.5
Gia Lai 322.2 350.5 372.3 387.3 460.6 499.2 535.4 615.9 799.9 947.7 1154.3 1610.6 1799.0
Bitmap
Đắk Lắk
322.4 348.4 435.8 615.2 624.8 680.9 750.4 799.7 868.0 998.4 1329.4 1773.5 2012.7
Đắk Nông                 794.9 982.0 1125.2 1331.7 1334.7
Lâm Đồng 311.3 363.5 420.2 524.6 571.5 659.0 882.1 981.0 1044.3 1129.2 1265.0 1407.3 1587.4
Đông Nam Bộ 505.8 660.5 660.1 750.8 778.6 885.2 948.1 1054.4 1238.9 1371.8 1633.2 1933.7 2180.5
Ninh Thuận 427.0 449.0 447.9 466.6 565.6 601.5 590.8 702.7 983.4 1111.0 1138.6 1384.1 1691.9
Bình Thuận 321.7 388.1 441.9 485.1 515.1 638.9 682.6 765.9 963.7 1011.1 1212.2 1545.6 2079.5
Bình Phước 384.4 422.3 325.4 409.4 447.8 540.7 577.8 582.2 718.1 744.5 1283.0 1651.0 1670.1
Tây Ninh 361.6 403.4 438.6 489.4 531.1 631.0 686.2 901.3 984.6 1081.3 1255.8 1656.3 1945.4
Bình Dương 384.4 422.3 506.4 528.2 530.9 588.2 635.2 895.7 1064.1 1196.8 1581.9 1774.6 2144.6
Đồng Nai 415.0 508.0 595.5 720.5 742.3 883.4 956.0 977.5 1149.1 1351.4 1562.7 1732.3 1734.0
Bà Rịa - Vũng Tàu 425.8 524.0 566.6 589.7 652.4 718.6 868.8 857.6 1012.9 1118.1 1374.7 1696.5 1993.5
TP. Hồ Chí Minh 598.0 715.9 812.8 910.0 934.5 1057.9 1129.0 1252.8 1474.0 1654.2 1955.3 2280.2 2495.9
Đồng bằng sông Cửu Long 332.8 355.1 429.9 473.1 519.2 629.4 722.5 803.0 969.5 1041.9 1257.8 1479.6 1712.0
Long An 335.6 400.4 444.7 439.7 506.7 684.2 711.6 918.0 1115.4 1160.7 1409.0 1365.9 1517.1
Tiền Giang 337.1 368.9 424.3 442.9 518.9 660.0 751.1 784.1 1000.3 1061.9 1289.2 1567.8 1838.5
Bến Tre 315.5 321.8 391.5 412.3 444.1 561.8 676.7 786.6 1041.3 1016.0 1153.1 1407.7 1775.0
Trà Vinh 352.3 278.9 351.0 361.8 456.6 551.2 617.3 665.7 930.8 895.4 1179.8 1285.5 1539.0
Vĩnh Long 303.5 332.8 406.8 413.1 450.7 626.4 717.3 783.5 1094.4 1080.8 1255.7 1498.2 1810.0
Đồng Tháp 315.4 357.2 507.6 520.7 572.5 721.9 830.3 896.1 1074.0 1110.2 1396.3 1620.2 1895.0
An Giang 361.0 400.8 483.1 583.7 615.0 753.1 835.6 870.5 1002.6 1079.2 1352.5 1670.7 2013.3
Kiên Giang 396.0 435.3 526.3 616.3 633.0 710.8 816.9 920.2 1052.0 1064.6 1262.1 1372.9 1536.4
Bitmap
Cần Thơ
374.7 347.7 465.2 528.1 564.7 594.3 665.7 749.5 842.0 1051.3 1303.6 1485.1 1641.6
Hậu Giang                   959.5 1026.7 1308.8 1534.1
Sóc Trăng 278.5 298.8 308.0 329.4 475.7 547.4 645.1 690.4 953.4 1038.3 1365.2 1488.3 1525.0
Bạc Liêu 305.2 311.1 326.9 367.1 366.3 432.9 552.1 670.1 736.5 826.4 1076.0 1337.3 1734.5
Cà Mau 305.2 311.1 359.1 431.3 435.0 541.6 697.0 786.5 800.0 1020.2 1031.4 1538.9 1590.0

Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng