Sản lượng các hạt thế giới niên vụ 2012/13 bao gồm 655,48 triệu tấn lúa mì, 1.123,38 triệu tấn thức ăn chăn nuôi và 468,07 triệu tấn gạo.
Các hạt có dầu được chốt ở mức 466,8 triệu tấn.
Sau đây là những nét nổi bật từ báo cáo hàng tháng mới nhất cung cầu nông sản thế giới của Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA), với ước tính của tháng trước để so sánh:
Ước tính cung cầu thế giới
|
Niên vụ 2012/13 ước tính T3
|
Niên vụ 2012/13 ước tính T2
|
Niên vụ 2011/12 ước tính T3
|
Lúa mì (triệu tấn)
|
|
|
|
Sản lượng Australia
|
22,00
|
22,00
|
29,92
|
Xuất khẩu Australia
|
16,50
|
16,50
|
24,69
|
Sản lượng Argentina
|
11,00
|
11,00
|
15,50
|
Xuất khẩu Argentina
|
5,00
|
5,00
|
12,90
|
Sản lượng EU
|
132,25
|
131,73
|
137,23
|
Xuất khẩu EU
|
19,50
|
18,50
|
16,57
|
Sản lượng Canada
|
27,20
|
27,20
|
25,29
|
Xuất khẩu Canada
|
18,50
|
18,50
|
17,35
|
Sản lượng Trung Quốc
|
120,60
|
120,60
|
117,40
|
Nhập khẩu Trung Quốc
|
3,20
|
3,00
|
2,93
|
Sản lượng FSU
|
77,21
|
77,19
|
115,03
|
Xuất khẩu FSU
|
24,15
|
23,85
|
39,73
|
Đậu tương (triệu tấn)
|
|
|
|
Sản lượng Brazil
|
83,50
|
83,50
|
66,50
|
Xuất khẩu Brazil
|
38,40
|
38,40
|
36,32
|
Nhập khẩu Brazil
|
0,19
|
0,19
|
0,13
|
Sản lượng Argentina
|
51,50
|
53,00
|
40,10
|
Xuất khẩu Argentina
|
10,90
|
10,90
|
7,37
|
Nhập khẩu Trung Quốc
|
63,00
|
63,00
|
59,23
|
Dầu đậu tương (triệu tấn)
|
|
|
|
Nhập khẩu Trung Quốc
|
1,50
|
1,57
|
1,50
|
Ngô (triệu tấn)
|
|
|
|
Sản lượng Argentina
|
26,50
|
27,00
|
21,00
|
Xuất khẩu Argentina
|
19,00
|
19,00
|
17,50
|
Sản lượng Nam Phi
|
13,00
|
13,50
|
12,42
|
Xuất khẩu Nam Phi
|
2,50
|
2,50
|
1,80
|
Sản lượng Trung Quốc
|
208,00
|
208,00
|
192,78
|
Xuất khẩu Trung Quốc
|
0,20
|
0,20
|
0,09
|
Nhập khẩu Trung Quốc
|
2,50
|
2,50
|
5,23
|
Nguồn: Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA)