Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Số liệu Thương mại Nông sản 7/07
19 | 09 | 2007
Ước tính tháng 7
Lượng Trị giá
Mặt hàng xuất khẩu
Dầu thô 1200 672
Than đá 2800 90
Sản phẩm mây tre, cói thảm - 20
Sản phẩm gốm sứ - 27
Dầu mỡ động, thực vật - 7
Mỳ ăn liền - 8
Gạo 480 152
Cà phê 60 100
Rau quả 30
Cao su 60 123
Hạt Tiêu 8 23
Hạt điều 15 60
Chè 12 12
  
6 Tháng năm 2007
  Tháng 6  Ước tính tháng 7 
  Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá
 Mặt hàng xuất khẩu      
 Dầu thô 7648 3758 1214 652 1200 672
 Than đá 16302 508 2765 88 2800 90
 Sản phẩm mây tre, cói thảm  94  - - 20
 Sản phẩm gốm sứ  170  27 - 27
 Dầu mỡ động, thực vật  17  6 - 7
 Mỳ ăn liền  39  7 - 8
 Gạo 2387 752 519 164 480 152
 Cà phê 833 1228 76 126 60 100
 Rau quả  157  27  30
 Cao su 284 535 53 109 60 123
 Hạt Tiêu 44 130 7 23 8 23
 Hạt điều 63 257 14 57 15 60
 Chè 48 46 11 11 12 12
 Sản phẩm gỗ  1134  191  200
 Thuỷ sản  1651  333  330
       
 Mặt hàng Nhập khẩu      
 Xăng dầu 6502 3442 1093 653 1050 620
 Sắt thép 3527 2077 522 350 550 369
 Phân bón 1811 436 372 96 350 84
 Trong đó: Urê 313 82 52 12 50 13
 Thuốc trừ sâu  191 - 34  35
 Giấy 389 276 65 48 70 53
 Bông 110 136 17 22 20 25
 Thức ăn gia súc và NPL  547 - 114  115
 Lúa mỳ 619 150 58 14 90 23
 Gỗ và NPL gỗ  479  95  95
 Sữa và sản phẩm sữa  194  47  48
 Dầu mỡ động thực vật  167  32  33


Báo cáo phân tích thị trường