Tuy nhiên nếu so với tháng 5/07 giảm 6,2% về lượng và tăng 2,2% về trị giá. Tính chung, 5 tháng đầu năm 2008 nhập khẩu đạt gần 67,4 ngàn tấn, trị giá 110,9 triệu USD, tăng 5,2% về lượng và 21,6% về trị giá so với cùng kỳ năm 2007.
5 tháng đầu năm 2008, nhập khẩu xơ từ Đài Loan khá ổn định đạt 20,7 ngàn tấn, trị giá 35,4 triệu USD, chiếm 30,7% tổng lượng xơ nhập khẩu, không có thay đổi về lượng và tăng 20,1% về trị giá so với cùng kỳ năm ngoái. Các chủng loại phổ biến nhập khẩu từ thị trường này bao gồm: xơ polyester, xơ viscose, xơ staple, xơ 100% polyester, xơ polyester staple.Nhập khẩu xơ từ Trung Quốc đạt 6,7 ngàn tấn, trị giá 11,9 triệu USD, giảm 40,6% về lượng và 97,4% về trị giá so với cùng kỳ năm ngoái. Các chủng loại chủ yếu được nhập về từ thị trường này gồm: xơ polyester, xơ len, xơ acrylic, xơ viscose, xơ staple.Đáng chú ý, nhập khẩu xơ từ Thái Lan lại sụt giảm chỉ đạt 20,1 ngàn tấn, trị giá 30,4 triệu USD, giảm 12,3% về lượng và 0,9% về trị giá so với cùng kỳ 2007. Các chủng loại được nhập về nhiều nhất gồm: xơ polyester, xơ staple, xơ 100% polyester, xơ polyester staple, xơ acrylic.Tham khảo một số thị trường nhập khẩu xơ 5 tháng năm 2008
<!--[if !supportEmptyParas]--> <!--[endif]--> Thị trường | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) |
5T/08 | 5T/07 | So 08/07(%) | 5T/08 | 5T/07 | So 08/07(%) |
Tổng | 67.447 | 64.139 | 5,2 | 110.917.109 | 91.243.758 | 21,6 |
Đài Loan | 20.742 | 20.738 | 0,0 | 35.428.114 | 29.494.962 | 20,1 |
Thái Lan | 20.102 | 22.922 | -12,3 | 30.403.757 | 30.668.263 | -0,9 |
Trung Quốc | 6.746 | 4.796 | 40,6 | 11.920.891 | 6.037.440 | 97,4 |
Hàn Quốc | 5.754 | 5.099 | 12,9 | 10.664.379 | 9.289.611 | 14,8 |
Inđônêxia | 4.818 | 5.109 | -5,7 | 7.007.358 | 6.850.076 | 2,3 |
ấn Độ | 2.160 | 2.145 | 0,7 | 4.644.938 | 4.080.037 | 13,8 |
Malaixia | 2.762 | 1.675 | 64,8 | 4.084.096 | 2.349.889 | 73,8 |
Hồng Kông | 2.390 | 1.207 | 98,1 | 3.377.681 | 1.513.242 | 123,2 |
Mỹ | 607 | 23 | 2.491,5 | 931.334 | 47.300 | 1869,0 |
Brazil | 439 | 0 | * | 599.488 | 0 | * |
úc | 107 | 40 | 166,3 | 491.467 | 394.983 | 24,4 |
Singapore | 136 | 21 | 565,4 | 231.289 | 99.110 | 133,4 |
Đức | 142 | 9 | 1.565,9 | 222.823 | 40.828 | 445,8 |
Virgin Islands | 100 | 0 | * | 155.290 | 0 | * |
Pakistan | 149 | 0 | * | 153.348 | 0 | * |
Thụy Sĩ | 10 | 0 | * | 140.556 | 0 | * |
Kazakhstan | 46 | 0 | * | 90.288 | 0 | * |
Pháp | 10 | 0 | * | 81.986 | 0 | * |
Sri Lanka | 70 | 0 | * | 81.507 | 0 | * |
Turkmenistan | 65 | 0 | * | 71.778 | 0 | * |
Italia | 65 | 84 | -23,4 | 69.504 | 202.710 | -65,7 |
Nhật Bản | 26 | 53 | -50,6 | 64.839 | 74.448 | -12,9 |
Đơn giá:5 tháng đầu năm 2008, giá xơ nhập khẩu trung bình từ các thị trường chính tiếp tục xu hướng tăng dao động 1.027 – 2.484 USD/tấn, tăng 15,6% so với cùng kỳ năm ngoái. Trong đó, nhập khẩu từ Hàn Quốc tăng 1,7% có giá 1.853 USD/tấn, từ Thái Lan tăng 13% có giá 1.512 USD/tấn; từ Đài Loan tăng 20% có giá 1.708 USD/tấn; và từ Trung Quốc tăng 40% có giá 1.767 USD/tấn so với cùng kỳ năm ngoái.

Giá một số loại xơ cuối tháng 6/08 có giá như sau: Xơ polyester 1.2DX32 mm raw white semi – dull nhập khẩu từ Trung Quốc có giá 1.320 USD/tấn, tăng 16,8% so với cùng kỳ năm ngoái. Xơ polyester LMT 4D*51mm nhập khẩu từ Hàn Quốc có giá 1.840 USD/tấn, tăng 2,2% so với cùng kỳ năm 2007. Xơ 100PCT polyester staple fiber 1.3DX38mm semi – dull grade A raw whit nhập khẩu từ Thái Lan có giá 1.380 USD/tấn, tăng 5,3% so với cùng kỳ năm ngoái. Xơ polyester 1.4D x 38mm "NANLON", chưa chải thô, chải kỹ nhập khẩu từ Đài Loan khá ổn định so với tháng trước có giá 1.410 USD/tấn.Hiện giá xơ nhập khẩu cuối tháng 6/08 không có nhiều biến động so với tháng trước. Dự báo, giá xơ nhập khẩu trong thời gian tới dao động trong khoảng 1.040 – 2.000 USD/tấn. Một số đơn vị nhập khẩu nhiều mặt hàng xơ 5 tháng năm 2008
Đơn vị | Thị trường | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) |
Cty Hữu hạn Sợi Tainan Việt Nam | Trung Quốc, Hồng Kông, ấn Độ, in, Malaixia, Đài Loan, Thái Lan | 15.074 | 21.283.202 |
Cty TNHH Hưng Nghiệp Formosa | Đài Loan | 3.569 | 9.556.553 |
Cty TNHH Việt Nam Chung Shing Textile | Hàn Quốc, Malaixia, Đài Loan, Thái Lan | 3.795 | 5.494.881 |
Cty TNHH Liên Minh Vina | Đài Loan, Trung Quốc | 2.379 | 4.963.392 |
Cty TNHH Dệt Kim đông Quang | Thái Lan | 3.470 | 4.934.840 |
Cty TNHH Dệt Deawon Việt Nam | úc, Trung Quốc, ấn Độ, Hàn Quốc, Malaixia, Thụy Sĩ | 360 | 4.204.757 |
Tổng Cty Cổ phần Dệt may Hà Nội | Đài Loan | 2.621 | 3.810.240 |
Cty Cổ phần SX - XNK dệt may | Singapore, Trung Quốc, ấn Độ, Inđônêxia, Malaixia, Thái Lan | 1.443 | 2.343.866 |
Cty Cổ phần Sợi Phú Bài | Đài Loan | 1.605 | 2.293.098 |
CN Cty CP ĐT và PT Thiên Nam | Đài Loan, Thái Lan | 1.595 | 2.197.248 |
Cty TNHH Dệt hiểu Huy Vĩnh Phúc | Trung Quốc, Thái Lan | 892 | 2.092.158 |
Cty CP ĐT & PT Thiên Nam | Inđônêxia, Đài Loan, Thái Lan | 1.257 | 2.087.861 |
Cty TNHH Quốc tế Hoằng Việt | Trung Quốc | 1.504 | 1.962.803 |
Cty Hữu hạn Pang Rim NEOTEX | Trung Quốc, ấn Độ, Thái Lan | 1.196 | 1.847.461 |
Cty Cổ phần Dệt may Sơn Nam | Pakistan, Sri Lanka, Turkmenistan, Đức, ấn Độ, Italia, Malaixia, Mỹ | 1.476 | 1.694.263 |
Cty TNHH Han Young Viet Nam | Hàn Quốc | 857 | 1.665.160 |
Cty Cổ phần Everpia Việt Nam | Singapore, Hàn Quốc | 775 | 1.608.101 |
Cty LD Choongnam Việt Thắng | Virgin Islands (U.S.), Thái Lan | 996 | 1.579.476 |
Cty Cổ phần Dệt Đông Nam | Singapore, Trung Quốc, Inđônêxia, Thái Lan | 906 | 1.539.143 |
Cty LD Coats Phong Phú | Malaixia, Thái Lan | 934 | 1.495.106 |
Cty TNHH Poongchin Vina | Kazakhstan, Trung Quốc, Hàn Quốc | 754 | 1.490.744 |
Cty Cổ phần Mirae Fiber | Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc | 807 | 1.290.652 |
Cty Cổ phần Dệt Đông Quang | Thái Lan | 904 | 1.260.137 |
Tổng Cty Dệt may Hà Nội | Đài Loan | 806 | 1.181.376 |