|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Kệ để ti vi bằng bột gỗ ép, kính, kích thước: dài (1,6 -1,8)m x rộng (0,4-0,6)m x cao (0,6-0,8)m, hiệu chữ Trung Quốc.
|
|
|
Cửa khẩu Hoành Mô (Quảng Ninh)
|
|
Tủ để cốc chén gỗ MDF cao cấp, Mã K21,KT:(1.6*0.4*0.82)m, hiệu haosen
|
|
|
Cửa khẩu Chi Ma (Lạng Sơn)
|
|
Bàn làm việc gỗ MDF cao cấp, Mã1402 ,KT:(1.4*0.7*0.76)m, hiệu haosen.
|
|
|
Cửa khẩu Chi Ma (Lạng Sơn)
|
|
Tủ hồ sơ bằng gỗ tạp MDF 3 cánh, 2 mặt kính(1.2mx0.4mx2.0m)
|
|
|
|
|
Giường gỗ MDF cao cấp, Mã 826, KT:(2.175*1.892)m, hiệu Langranju
|
|
|
Cửa khẩu Chi Ma (Lạng Sơn)
|
|
Ván ép PLYWOOD 4.8mm x 1220mm x 2440mm
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ TEAK TRòN FSC CHU VI 90-99CM
|
|
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
|
Gỗ TEAK TRòN FSC CHU VI 100-109CM
|
|
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
|
Gỗ TEAK TRòN FSC CHU VI 110-119CM
|
|
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
|
Gỗ TEAK TRòN FSC CHU VI 120-129CM
|
|
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
|
Ván mdf MEDIUM DENSITY FIBERBOARD TSS(STD) E1: 15 x 1220 x 2440 (mm)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ xẻ bạch đàn theo qui cách 22mm *25mm*76mm/100mm*2.1m/2.4m/2.7m/3m
|
|
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
|
Gỗ thông xẻ RADIATA Nhúm 4-Quy cách: 680mm x 850mm x 2.2m and up-Hàng không nằm trong danh mục Cites
|
|
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
|
Ván mdf MEDIUM DENSITY FIBREBOARD 15 x 1830 x 2440 (mm)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ bạch dương xẻ-4/4, 2C, AMERICAN YELLOW POPLAR , KD LUMBER (1"*3"-14"*6'-16')
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ Tròn Sồi Đỏ ( RED OAK LOGS) D: 0.3556 M*0.7874 M; L: 2.4384 M*3.0480 M
|
|
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
|
gỗ xẻ cây óc chó 4/4 walnut #2 commom kiln dried( 25.4mmx75mmx1.8mm). Gỗ thuộc nhóm 4,không thuộc danh mục công ước Cites
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Gỗ thông xẻ nhóm 4, loại Industrial, FSC Pure. Quy cách : 25/38 x 75/100/125/140/150/200, dài 1,8m đến 3,30m. Tên khoa học Pinus Taeda. Gỗ đăng ký kiểm dịch tại Cảng.
|
|
|
|
|
Gỗ xẻ Bạch Đàn FSC Pure, dày 23mm, dài 1.8m trở lên
|
|
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
|