Tập đoàn Minh Phú (MPC) là doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản lớn nhất nước ta 7 tháng đầu năm, chiếm 5,36% trong tổng kim ngạch xuất khẩu của toàn ngành, bỏ xa Vĩnh Hoàn chỉ với 2,53%.
Minh Phú cũng là nhà xuất khẩu tôm lớn nhất nước, chiếm 14,36% tỷ trọng toàn ngành, trong khi vị trí thứ hai là Quốc Việt chỉ chiếm 4,09%. Công ty Vĩnh Hoàn đứng đầu về xuất khẩu cá tra với tỷ trọng gần 8,2%, CTCP Hùng Vương đứmg vị trí thứ hai với hơn 7%.
Công ty Cổ phần Gò Đàng (Godaco) là nhà xuất khẩu nhuyễn thể hai mảnh vỏ lớn nhất nước, với thị phần 11,54%, tiếp đến là Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre với thị phần 10,42%.
Dưới đây là danh sách cụ thể:
Thủy sản
TT
|
Tên Doanh nghiệp
|
Mã CK
|
Tỷ trọng (%)
|
Kim ngạch XK 7 tháng đầu năm 2011 (triệu USD)
|
1
|
CTCP Tập đoàn Thủy sản Minh Phú (Minh Phu Seafood Corp)
|
MPC
|
5,36
|
170,8
|
2
|
CTCP Vĩnh Hoàn (VINHHOAN CORP)
|
VHC
|
2,53
|
80,7
|
3
|
CTCP Hùng Vương (HV Corp)
|
HVG
|
2,18
|
69,3
|
4
|
Công ty Quốc Việt
|
|
1,52
|
48,5
|
5
|
CTCP Thủy Sản Sóc Trăng (Stapimex)
|
|
1,48
|
47
|
6
|
CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang (AGIFISH Co. )
|
AGF
|
1,43
|
45,5
|
7
|
CTCP Việt An (Anvifish Co.)
|
AVF
|
1,3
|
41,4
|
8
|
CTCP Thực phẩm Sao Ta (Fimex VN)
|
FMC
|
1,28
|
40,6
|
9
|
Công ty TNHH Phương Nam
|
|
1,16
|
37,1
|
10
|
CTCP Chế biến và Dịch vụ Thủy sản Cà Mau (Cases)
|
|
1,14
|
36,6
|
|
|
|
|
|
Cá tra
TT
|
Tên Doanh nghiệp
|
Mã CK
|
Tỷ lệ trong tổng giá trị XK ngành (%)
|
Kim ngạch XK cá tra 7 tháng đầu năm 2011 (triệu USD)
|
1
|
CTCP Vĩnh Hoàn (VINHHOAN CORP)
|
VHC
|
8,17
|
80,2
|
2
|
CTCP Hùng Vương (HV Corp)
|
HVG
|
7,03
|
69
|
3
|
CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang (AGIFISH Co. )
|
AGF
|
4,55
|
44,7
|
4
|
CTCP Việt An (Anvifish Co.)
|
AVF
|
4,18
|
41,1
|
5
|
CTCP đầu tư và phát triển đa quốc gia IDI
|
IDI
|
2,84
|
27,9
|
6
|
Công ty TNHH Hùng Cá
|
|
2,69
|
26,4
|
7
|
Công ty TNHH Công nghiệp Thủy sản Miền Nam (South Vina)
|
|
2,66
|
26,1
|
8
|
CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang (CL - Fish Corp )
|
ACL
|
2,59
|
25,4
|
9
|
Công ty cổ phần Thủy sản Bình An (Bianfishco)
|
|
2,59
|
25,3
|
10
|
Công ty Cổ phần Nam Việt (Navico)
|
NAV
|
2,45
|
24,1
|
Tôm
TT
|
Tên Doanh nghiệp
|
Mã CK
|
Thị phần xuất khẩu (%)
|
Kim ngạch XK tôm 7 tháng đầu năm 2011 (triệu USD)
|
1
|
CTCP Tập đoàn Thủy sản Minh Phú (Minh Phu Seafood Corp)
|
MPC
|
14,39
|
170,6
|
2
|
Công ty Quốc Việt
|
|
4,09
|
48,5
|
3
|
CTCP Thủy Sản Sóc Trăng (Stapimex)
|
|
3,96
|
47
|
4
|
CTCP Thực phẩm Sao Ta (Fimex VN)
|
FMC
|
3,4
|
40,3
|
5
|
Công ty CP Thủy sản Phương Nam
|
|
3,12
|
37,1
|
6
|
CTCP Chế biến và Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Cà Mau (Camimex Corp.)
|
CMX
|
3,06
|
36,3
|
7
|
CTCP Thủy sản Minh Hải (Sea Minh Hải)
|
|
3,01
|
35,7
|
8
|
Công Ty CP Chế Biến Thuỷ Sản Út Xi (Utxico)
|
|
2,5
|
29,6
|
9
|
Công ty CP Nha Trang Seafoods-F17
|
|
2,49
|
29,6
|
10
|
Cty Cổ Phần Chế biến và Dịch vụ Thủy sản Cà Mau (Cases)
|
|
2,25
|
26,6
|
Nhuyễn thể
TT
|
Tên Doanh nghiệp
|
Mã CK
|
Thị phần xuất khẩu (%)
|
Kim ngạch XK tôm 7 tháng đầu năm 2011 (USD)
|
1
|
Công ty Cổ phần Gò Đàng (Godaco)
|
AGD
|
11,54
|
5,47
|
2
|
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre (Aquatex Bentre)
|
ABT
|
10,42
|
4,94
|
3
|
Công ty cổ phần thủy sản Bến Tre (Beseaco)
|
|
9,1
|
4,31
|
4
|
CT TNHH SX-TM-DV Ngọc Hà
|
|
6,95
|
3,3
|
5
|
Công ty Cổ phần Nông Thủy sản Việt Phú
|
|
5,31
|
2,52
|
6
|
Cty CP Thủy Sản Cam Ranh
|
|
5,28
|
2,5
|
7
|
DNTN Nguyên Trân
|
|
3,57
|
1,69
|
8
|
Cty TNHH Thực phẩm Việt
|
|
3,29
|
1,56
|
9
|
Công ty Cổ phần Hải Việt
|
SHV
|
2,74
|
1,3
|
10
|
Công ty TNHH Tân Thành Lợi
|
|
2.45
|
1.16
|
Theo Cafef