Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

13/01/2012
Cầu phân bón thế giới theo chủng loại
Triệu tấn

 
2006/2007
2007/2008
2008/2009e
2009/2010f
K2O
27.2
28.7
23.1
22
P2O5
38.2
38.3
34.3
35.4
N
95.8
100.6
99
100.6
N+P2O5+K2O
161.2
167.6
156.4
158

Nguồn: IFA
13/01/2012
World fertilizer demand by types
Million tons

 
2006/2007
2007/2008
2008/2009e
2009/2010f
K2O
27.2
28.7
23.1
22
P2O5
38.2
38.3
34.3
35.4
N
95.8
100.6
99
100.6
N+P2O5+K2O
161.2
167.6
156.4
158

Source: IFA
06/01/2012
Sugar stocks and consumption of Vietnam by month
Unit: thousand tonnes

Year
Consumption
Stocks
2008
1
148,0
162,0
2
131,2
250,8
3
80,2
244,3
4
78,0
371,3
5
62,4
391,2
6
86,3
355,4
7
80,3
285,0
8
65,3
209,9
9
115,0
105,6
10
108,2
87,5
11
80,0
48,0
12
84,1
94,5
2009
1
168,0
162,0
2
104,2
225,8
3
128,7
294,3
4
126,5
271,3
5
76,4
220,2
6
40,3
185,4
7
44,3
141,1
8
62,2
78,9
9
128,6
58,7
10
46,5
39,4
11
64,0
20,0
12
61,0
84,5
2010
1
158,6
137,0
2
105,7
252,1
3
73,5
321,0
4
44,3
382,7
5
60,0
336,0
6
95,2
240,8

Source: AGRODATA
06/01/2012
Tình hình tồn kho và tiêu thụ đường Việt Nam theo tháng
Đơn vị: nghìn tấn

Năm
Tiêu thụ
Tồn kho
2008
1
148,0
162,0
2
131,2
250,8
3
80,2
244,3
4
78,0
371,3
5
62,4
391,2
6
86,3
355,4
7
80,3
285,0
8
65,3
209,9
9
115,0
105,6
10
108,2
87,5
11
80,0
48,0
12
84,1
94,5
2009
1
168,0
162,0
2
104,2
225,8
3
128,7
294,3
4
126,5
271,3
5
76,4
220,2
6
40,3
185,4
7
44,3
141,1
8
62,2
78,9
9
128,6
58,7
10
46,5
39,4
11
64,0
20,0
12
61,0
84,5
2010
1
158,6
137,0
2
105,7
252,1
3
73,5
321,0
4
44,3
382,7
5
60,0
336,0
6
95,2
240,8

Nguồn: AGRODATA
06/01/2012
Production of sugar mills for 2009/2010 crop year
Unit: thousand tonnes

Ordinal
Name
Until 15 Apr 2010
Estimate for 2009-2010 crop year
Cane
Sugar
Cane
Sugar
 
Nationwide
9,343
868
9,765
916
 
North
2,528
267
2,528
267
1
Tuyên Quang
22
2
22
2
2
Sơn Dương
157
17
157
17
3
Cao Bằng
85
10
85
10
4
Sơn La
100
10
100
10
5
Hoà Bình
55
5
55
5
6
Lam Sơn
662
75
662
75
7
Việt - Đài
447
43
447
43
8
Nông Cống
214
22
214
22
9
N.An-Tate&Lyle
518
56
518
56
10
Sông Lam
48
5
48
5
11
Sông Con
220
22
220
22
 
Central provinces – Central Highlands
2,644
252
2,852
274
12
Quảng Phú
99
9
110
11
13
Phổ Phong
68
6
90
9
14
An Khê
398
39
398
39
15
Bình Định
305
28
305
28
16
KCP Phú Yên
440
39
600
54
17
Tuy Hoà
110
10
125
13
18
Ninh Hoà
248
25
248
25
19
Khánh Hoà
390
39
390
39
20
Gia Lai
165
16
165
16
21
Kon Tum
100
9
100
9
22
333 Đắc Lắc
108
11
108
11
23
Đắc Nông
110
13
110
13
24
Phan Rang
68
6
68
6
25
Sugar VN
35
3
35
3
 
South
4,171
349
4,386
375
26
Biên Hoà Trị An
98
8
98
8
27
La Ngà
212
20
212
20
28
Hiệp Hoà
225
18
250
22
29
Biên Hòa TN
302
27
302
27
30
Bourbon TN
602
55
602
55
31
NIVL
608
43
700
56
32
Nước Trong
190
17
190
17
33
Sóc Trăng
300
26
300
26
34
Kiên Giang
108
8
108
8
35
Bến Tre
233
18
233
18
36
Phụng Hiệp
415
37
415
37
37
Vị Thanh
341
30
341
30
38
Long Mỹ Phát
250
18
250
18
39
Thới Bình
91
7
91
7
40
Trà Vinh
293
28
293
28

Source: MARD
06/01/2012
Tình hình sản xuất của các nhà máy đường niên vụ 2009/2010
Đơn vị: nghìn tấn

TT
Tên Nhà máy
Tính đến 15/4/2010
Dự kiến vụ 2009-2010
Mía
Đường
Mía
Đường
 
Cả nước
9,343
868
9,765
916
 
Miền Bắc
2,528
267
2,528
267
1
Tuyên Quang
22
2
22
2
2
Sơn Dương
157
17
157
17
3
Cao Bằng
85
10
85
10
4
Sơn La
100
10
100
10
5
Hoà Bình
55
5
55
5
6
Lam Sơn
662
75
662
75
7
Việt - Đài
447
43
447
43
8
Nông Cống
214
22
214
22
9
N.An-Tate&Lyle
518
56
518
56
10
Sông Lam
48
5
48
5
11
Sông Con
220
22
220
22
 
Miền Trung - Tây Nguyên
2,644
252
2,852
274
12
Quảng Phú
99
9
110
11
13
Phổ Phong
68
6
90
9
14
An Khê
398
39
398
39
15
Bình Định
305
28
305
28
16
KCP Phú Yên
440
39
600
54
17
Tuy Hoà
110
10
125
13
18
Ninh Hoà
248
25
248
25
19
Khánh Hoà
390
39
390
39
20
Gia Lai
165
16
165
16
21
Kon Tum
100
9
100
9
22
333 Đắc Lắc
108
11
108
11
23
Đắc Nông
110
13
110
13
24
Phan Rang
68
6
68
6
25
Sugar VN
35
3
35
3
 
Miền Nam
4,171
349
4,386
375
26
Biên Hoà Trị An
98
8
98
8
27
La Ngà
212
20
212
20
28
Hiệp Hoà
225
18
250
22
29
Biên Hòa TN
302
27
302
27
30
Bourbon TN
602
55
602
55
31
NIVL
608
43
700
56
32
Nước Trong
190
17
190
17
33
Sóc Trăng
300
26
300
26
34
Kiên Giang
108
8
108
8
35
Bến Tre
233
18
233
18
36
Phụng Hiệp
415
37
415
37
37
Vị Thanh
341
30
341
30
38
Long Mỹ Phát
250
18
250
18
39
Thới Bình
91
7
91
7
40
Trà Vinh
293
28
293
28

Nguồn: Bộ NN&PTNT
06/01/2012
Capacity and output of sugar mills by year

Year
Number of mills
Total capacity       (tonnes cane/day)
Average capacity         (tonnes cane/day)
Sugar output (thousand tonnes)
2001/02
42
80.850
1.925,00
1.070
2002/03
44
82.950
1.885,23
1.080
2003/04
42
82.350
1.960,71
1.371
2004/05
38
76.850
2.022,37
1.091
2005/06
37
82.750
2.236,49
1.129
2006/07
36
87.500
2.430,56
1.144
2007/08
38
97.000
2.552,63
1.165
2008/09
40
105.750
2.643,75
909
2009/10
40
105.750
2.643,75
916

Source: MARD, AGRODATA
06/01/2012
Công suất các nhà máy đường và sản lượng hàng năm

Năm
Số nhà máy
Tổng công suất       (tấn mía cây/ngày)
Công suất trung bình         (tấn mía cây/ngày)
Sản lượng đường (nghìn tấn)
2001/02
42
80.850
1.925,00
1.070
2002/03
44
82.950
1.885,23
1.080
2003/04
42
82.350
1.960,71
1.371
2004/05
38
76.850
2.022,37
1.091
2005/06
37
82.750
2.236,49
1.129
2006/07
36
87.500
2.430,56
1.144
2007/08
38
97.000
2.552,63
1.165
2008/09
40
105.750
2.643,75
909
2009/10
40
105.750
2.643,75
916

Nguồn: Bộ NN&PTNT, AGRODATA
06/01/2012
Cane output by ecology
Unit: thousand tonnes

Year
Nationwide
Red River Delta
Midland and Northern Uplands
Central Highlands
Southeast
Mekong River Delta
North Central and Central Coast
2000
15.044,3
151,7
1.169,8
1.091,8
2.049,2
4.958,7
5.623,1
2001
14.656,9
144,4
1.087,3
1.190,8
2.499,2
4.430,0
5.305,2
2002
17.120,0
154,5
1.,266,5
1.339,4
2.923,3
5.558,9
5.877,4
2003
16.854,7
158,6
1.279,4
1.534,1
2.744,0
5.200,3
5.938,3
2004
15.649,3
158,4
1.176,0
1.434,1
2.596,0
4.469,6
5.815,2
2005
14.948,7
141,4
1.073,4
1.249,5
2.713,7
4.630,6
5.140,1
2006
16.719,5
122,4
1.119,2
1.665,2
3.044,8
5.130,6
5.637,3
2007
17.396,7
133,9
1.345,3
1.749,1
2.794,4
5.104,6
6.269,0
2008
16.128,0
125,6
1.327,4
1.778,8
1.848,3
5.084,3
5.958,8
2009
15.246,4
98,1
1.343,8
1.792,5
1.861,8
4.635,9
5.514,3

Source: GSO, AGROINFO
06/01/2012
Sản lượng mía theo khu vực sinh thái
Đơn vị: nghìn tấn

Năm
Cả nước
Đồng bằng sông Hồng
Trung du và miền núi phía Bắc
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
2000
15.044,3
151,7
1.169,8
1.091,8
2.049,2
4.958,7
5.623,1
2001
14.656,9
144,4
1.087,3
1.190,8
2.499,2
4.430,0
5.305,2
2002
17.120,0
154,5
1.,266,5
1.339,4
2.923,3
5.558,9
5.877,4
2003
16.854,7
158,6
1.279,4
1.534,1
2.744,0
5.200,3
5.938,3
2004
15.649,3
158,4
1.176,0
1.434,1
2.596,0
4.469,6
5.815,2
2005
14.948,7
141,4
1.073,4
1.249,5
2.713,7
4.630,6
5.140,1
2006
16.719,5
122,4
1.119,2
1.665,2
3.044,8
5.130,6
5.637,3
2007
17.396,7
133,9
1.345,3
1.749,1
2.794,4
5.104,6
6.269,0
2008
16.128,0
125,6
1.327,4
1.778,8
1.848,3
5.084,3
5.958,8
2009
15.246,4
98,1
1.343,8
1.792,5
1.861,8
4.635,9
5.514,3

Nguồn: Tổng cục Thống kê, AGROINFO
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng