Cơ cấu diện tích, sản lượng cao su theo vùng và năng suất năm 2008 và 2009
|
Diện tích (%)
|
Sản lượng (%)
|
Năng suất (tấn/ha)
|
2008
|
2009*
|
2008
|
2009*
|
2008
|
2009*
|
Đông Nam Bộ
|
64.3
|
65.4
|
77.8
|
80.5
|
1.789
|
1.84
|
Tây Nguyên
|
24.9
|
22.7
|
17.9
|
15.7
|
1.372
|
1.42
|
Duyên Hải
|
10.0
|
9.1
|
4.3
|
3.8
|
1.178
|
1.21
|
Tây Bắc
|
0.8
|
2.8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng (nghìn ha/tấn)
|
631.4
|
674.2
|
659.6
|
723.7
|
1.653
|
1.717
|
Nguồn: Agroinfo, tính toán từ số liệu VRA và MARD, số liệu 2009 ước tính