Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Số liệu xuất khẩu cà phê Việt Nam 9 tháng đầu năm 2006
30 | 07 | 2007
Mục tiêu xuất khẩu cà phê của Việt Nam năm 2006 là đạt kim ngạch khoảng 950 triệu USD, tăng trên 5% so với năm 2005. 9 tháng đầu năm, xuất khẩu cà phê đạt 79% mục tiêu đối với lượng xuất khẩu nhưng đã đạt 83% mục tiêu kim ngạch xuất khẩu. Đây là mặt hàng có mức tăng giá bình quân cao thứ hai (sau cao su), tăng 46,8% tương ứng tăng khoảng 370 USD/ tấn so với cùng kỳ năm trước.
Theo số liệu thống kê, 9 tháng đầu năm, cả nước đã xuất khẩu được 672.744 tấn cà phê với trị giá 786.155.084 USD.

Số liệu xuất khẩu cà phê Việt Nam tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2006

Tên nước
ĐVT
Tháng 9/2006
9 tháng 2006
Lượng
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá (USD)
CH Ai Len
Tấn
192
208.441
377
426.263
Ấn Độ
Tấn
210
251.154
6.610
7.129.803
Anh
Tấn
710
965.051
25.557
29.353.358
Áo
Tấn
213
251.238
Ba Lan
Tấn
554
686.623
12.963
14.898.016
Bỉ
Tấn
1.229
1.662.992
14.903
18.292.451
Bồ Đào Nha
Tấn
320
398.804
2.811
3.471.473
Tiểu VQ Arập TN
Tấn
55
82.074
1.449
1.853.342
Campuchia
Tấn
193
214.601
Canađa
Tấn
192
275.904
5.494
6.262.930
Đài Loan
Tấn
16
27.380
2.438
2.885.463
Đan Mạch
Tấn
63
77.319
1.677
1.940.531
CHLB Đức
Tấn
7.095
9.177.569
99.695
119.185.653
Extônia
Tấn
1.530
1.728.123
Hà Lan
Tấn
999
1.262.530
20.788
24.164.416
Hàn Quốc
Tấn
1.215
1.574.874
24.807
28.285.452
Hồng Kông
Tấn
39
46.620
453
564.182
Hungary
Tấn
2.005
2.224.417
Hy Lạp
Tấn
21
267.839
2.448
2.901.930
Indonêsia
Tấn
1.440
1.719.487
Italia
Tấn
2.280
3.003.236
39.582
46.763.478
Malaysia
Tấn
1.275
1.762.309
10.912
13.203.062
Mỹ
Tấn
6.073
8.041.581
75.920
89.587.730
CH Nam Phi
Tấn
6.815
8.049.535
Niu Zi Lân
Tấn
307
356.048
LB Nga
Tấn
667
800.356
6.345
6.971.302
Nhật Bản
Tấn
1.809
2.182.430
26.512
32.622.167
Ôxtrâylia
Tấn
77
985.483
6.358
7.639.250
Phần Lan
Tấn
326
388.831
Pháp
Tấn
563
734.362
16.726
19.296.669
Philippin
Tấn
551
762.804
6.439
7.545.688
CH Séc
Tấn
147
199.626
1.912
2.281.657
Singapore
Tấn
37
49.218
7.633
8.917.409
Slôvenhia
Tấn
77
101.184
173
224.736
Tây Ban Nha
Tấn
2.864
3.598.600
57.738
66.262.002
Thổ Nhĩ Kỳ
Tấn
54
75.048
264
322.008
Thụy Điển
Tấn
273
359.097
2.073
2.464.148
Thụy Sĩ
Tấn
126
149.184
17.972
20.122.439
Trung Quốc
Tấn
1.016
1.245.482
9.699
10.526.053



(Vinanet)
Báo cáo phân tích thị trường