|
|
Đơn giá (USD/tấn)
|
|
|
Khô dầu đậu nành (nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi) (mới 100%, màu, mùi đặc trng của đậu nành, không có mùi chua mốc) (Protein: 46.55%, độ ẩm 10.46%; Ure: 0.07 MG N2/ GM/Min at 30, ASH: 6.10%, Aflatoxin: 1PPB)
|
|
|
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Bột lông vũ thủy phân ( feather meal ) - hàng mới 100%
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột gia cầm
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
NL SX thức ăn gia súc thủy sản: Bột thịt gà - POULTRY MEAL (PROTEIN 70,1%, độ ẩm 2,5%)
|
|
|
|
|
Bột xơng thịt heo (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột Gluten Ngô( CORN GLUTEN FEED), 50KG/bao.
|
|
|
|
|
Nguyên liệu sản xuất TĂGS: Khô dầu đậu tơng
|
|
|
|
|
Thức ăn cho mèo ( 10 kg/ kiện)
|
|
|
|
|
Thức ăn cho chó (10 kg/ kiện)
|
|
|
|
|
Cám Gạo Chiết li, nguyên liệu sản suất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006, Protein 16.05%, Moisture 9.01%
|
|
|
|
|
Bã hạt cải dùng trong chế biến thức ăn gia súc
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Khô Dầu Đậu Nành - NLSXTAGS . Màu mùi đặc trung không cò mùi chua mốc. Hàm lợng Protein 46.47%, độ ẩm 10.48%.
|
|
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
|
CáM Mì VIÊN ( nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc), protein 15.6%, độ ẩm 11.84%, aflatoxin không lớn hơn 50ppb
|
|
|
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
|
|
Bột xơng thịt heo (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Bột GAN Mực NHão ( Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Cám mì , Dung làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ- BNN
|
|
|
|
|
Khô dầu đậu tơng , Dung làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ- BNN
|
|
|
|
|
Bột Cá - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,hàng đủ tiêu chuẩn theo QĐ 90/BNN-PTNT,trang 3 mục 8. Độ ẩm 7.54%, Protein 67.8%, hàm lợng muối 1.91%, hàm lợng Melamine không có.
|
|
|
|
|
Thức ăn cho tôm - Spinrulina, 200g x 20 cans ( New Formula) mới 100%
|
|
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|
|
Cám mì viên - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với QĐ 90 Bộ No&PTNT: Protein: 17.42% ; Moisture: 12.65% ; Fibre: 8.41% ; Aflatoxin: None ; Hàng đóng bao 25kg/bao
|
|
|
|
|
NL SX thức ăn gia súc thủy sản: EZ PROTEIN (PECO) - phế liệu thu đợc từ quá trình chiết suất dầu đậu tơng (PROTEIN 53,07%, độ ẩm 6,01%, MELAMINE NOT DETECTED)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thức ăn cho Cá - NRD 5/8, 3kg/bag, 5bag/carton, mới 100%
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thức ăn cho tôm - LANSY- Shrimp ZM 0.18kg/can, 12 cans/carton, mới 100%
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Dịch cá TSE (Tuna Soluble extract and fish soluble extract)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Nguyên liệu sx thức ăn thủy sản: Dịch cá ngừ(ACTIPAL fish ol 4)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Cám mỳ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QD 90/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
Bột bánh mỳ- nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- hàng phù hợp QĐ90/2006 QĐ BNN
|
|
|
|
|
N.liệu SX TACN: Bột bã ngô - Distillers Dried Grains Solubles - (Phụ phẩm công nghệ chế biến ngũ cốc) - DDGS. Độ ẩm 9.85%, Protein thô 26.78%, xơ thô 6.19%.
|
|
|
|
|
Khô dầu đậu tơng- nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- hàng phù hợp QĐ90/2006/ QĐ BNN
|
|
|
|
|
Bột gluten ngô - hàng phù hợp QĐ90/2006, nguyên liệu trong sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
|
|
|
Nguyên liệu sản xuất TACN -Bột cá Seapak (25KG /BAG)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|