20/12/2011
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa hè thu niên vụ 2007/08-2008/09
|
Vụ Hè Thu 2007/08
|
Vụ Hè Thu 2008/09
|
Diện tích (1000 ha)
|
Năng suất (tạ/ha)
|
Sản lượng (1000 tấn)
|
Diện tích (1000 ha)
|
Năng suất (tạ/ha)
|
Sản lượng (1000 tấn)
|
Cả nước
|
2.368,80
|
48,2
|
11.414,20
|
2.108,76
|
47,7
|
10.052,49
|
BắcTrung Bộ và duyên hải miền Trung
|
328,50
|
52,2
|
1.713,80
|
345,13
|
49,9
|
1.720,60
|
Tây Nguyên
|
6,00
|
43,3
|
26,00
|
6,30
|
42,6
|
26,83
|
Đông Nam Bộ
|
94,40
|
42,7
|
402,80
|
96,22
|
43,5
|
418,50
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
1.939,90
|
47,8
|
9.271,60
|
1.661,12
|
47,5
|
7.886,56
|
Nguồn: AGROINFO tổng hợp số liệu từ Bộ NN&PTNT và GSO
20/12/2011
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa đông xuân niên vụ 2007/08-2008/09
|
Vụ Đông Xuân 2007/08
|
Vụ Đông Xuân 2008/09
|
Diện tích (1000 ha)
|
Năng suất (tạ/ha)
|
Sản lượng (1000 tấn)
|
Diện tích (1000 ha)
|
Năng suất (tạ/ha)
|
Sản lượng (1000 tấn)
|
Cả nước
|
3.013,10
|
60,8
|
18.325,50
|
3.060,94
|
61,1
|
18.696,18
|
Đồng bằng sông Hồng
|
566,30
|
63,7
|
3.609,20
|
571,31
|
63,4
|
3.623,74
|
Trung du và miền núi phía Bắc
|
231,20
|
51,7
|
1.195,20
|
240,17
|
52,8
|
1.267,77
|
BắcTrung Bộ và duyên hải miền Trung
|
544,20
|
54,2
|
2.951,20
|
551,19
|
57,3
|
3.156,44
|
Tây Nguyên
|
69.10
|
52.0
|
359.30
|
72,72
|
56,8
|
412,94
|
Đông Nam Bộ
|
75.80
|
49,8
|
377,40
|
76,79
|
49,4
|
379,12
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
1.526,50
|
64,4
|
9.833,20
|
1.548,76
|
63,6
|
9.856,18
|
Nguồn: AGROINFO tổng hợp số liệu từ Bộ NN&PTNT và GSO
20/12/2011
Rice area, yield and output nationwide by regions in 2009
|
2008
|
2009
|
Area (1000 ha)
|
Yield (quintal/ha)
|
Output (1000 tons)
|
Area (1000 ha)
|
Yield (quintal/ha)
|
Output (1000 tons)
|
Nationwide
|
7,414.30
|
52.2
|
38,725.10
|
7,440.24
|
52.3
|
38,895.17
|
Red River Delta
|
1,153.20
|
58.8
|
6,776.00
|
1,155.45
|
58.8
|
6,796.34
|
Midland and Northern Mountainous provinces
|
669.40
|
43.3
|
2,895.90
|
670.03
|
45.5
|
3,046.95
|
North Central and Central Coast
|
1,213.20
|
50.5
|
6,125.90
|
1,221.58
|
51.2
|
6,251.96
|
Central Highlands
|
211.70
|
44.3
|
938.40
|
213.53
|
46.6
|
994.32
|
Southeast
|
307.90
|
42.5
|
1,307.30
|
306.60
|
43.1
|
1,322.17
|
Mekong River Delta
|
3,858.90
|
53.6
|
20,681.60
|
3,873.05
|
52.9
|
20,483.44
|
Source: AGROINFO adapted from data of MARD and GSO
20/12/2011
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả nước phân theo khu vực năm 2009
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Diện tích (1000 ha)
|
Năng suất (tạ/ha)
|
Sản lượng (1000 tấn)
|
Diện tích (1000 ha)
|
Năng suất (tạ/ha)
|
Sản lượng (1000 tấn)
|
Cả nước
|
7.414,30
|
52,2
|
38.725,10
|
7.440,24
|
52,3
|
38.895,17
|
Vùng ĐBSH
|
1.153,20
|
58,8
|
6.776,00
|
1.155,45
|
58,8
|
6.796,34
|
Trung du và MNPB
|
669,40
|
43.3
|
2.895,90
|
670,03
|
45,5
|
3.046,95
|
Bắc Trung Bộ và DHMT
|
1.213,20
|
50,5
|
6.125,90
|
1.221,58
|
51,2
|
6.251,96
|
Tây nguyên
|
211,70
|
44,3
|
938,40
|
213,53
|
46,6
|
994,32
|
Đông nam Bộ
|
307,90
|
42,5
|
1.307,30
|
306,60
|
43,1
|
1.322,17
|
ĐBSCL
|
3.858,90
|
53,6
|
20.681,60
|
3.873,05
|
52,9
|
20.483,44
|
Nguồn: AGROINFO tổng hợp số liệu từ Bộ NN&PTNT và GSO
20/12/2011
Rice area, yield and output nationwide, years 2000-2009
Year
|
Area (1000 ha)
|
Yield (quintal/ha)
|
Output (1000 tons)
|
2000
|
7,666.30
|
42.4
|
32,529.50
|
2001
|
7,492.70
|
42.9
|
32,108.40
|
2002
|
7,504.30
|
45.9
|
34,447.20
|
2003
|
7,452.20
|
46.4
|
34,568.80
|
2004
|
7,445.30
|
48.6
|
36,148.90
|
2005
|
7,329.20
|
48.9
|
35,832.90
|
2006
|
7,324.80
|
48.9
|
35,849.50
|
2007
|
7,207.40
|
49.9
|
35,942.70
|
2008
|
7,414.30
|
52.2
|
38,725.10
|
2009
|
7,440.24
|
52.3
|
38,895.17
|
Source: AGROINFO adapted from data of MARD and GSO
20/12/2011
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả nước giai đoạn 2000-2009
Năm
|
Diện tích (1000 ha)
|
Năng suất (tạ/ha)
|
Sản lượng (1000 tấn)
|
2000
|
7.666,30
|
42,4
|
32.529,50
|
2001
|
7.492,70
|
42,9
|
32.108,40
|
2002
|
7.504,30
|
45,9
|
34.447,20
|
2003
|
7.452,20
|
46,4
|
34.568,80
|
2004
|
7.445,30
|
48,6
|
36.148,90
|
2005
|
7.329,20
|
48,9
|
35.832,90
|
2006
|
7.324,80
|
48,9
|
35.849,50
|
2007
|
7.207,40
|
49,9
|
35.942,70
|
2008
|
7.414,30
|
52,2
|
38.725,10
|
2009
|
7.440,24
|
52,3
|
38.895,17
|
Nguồn: AGROINFO tổng hợp số liệu từ Bộ NN&PTNT và GSO
20/12/2011
Rice supply-demand balance of Vietnam for 2006/07-2008/09
Unit: million tons
|
2006/07
|
2007/08
|
2008/09
|
Total supply
|
24.689
|
26.067
|
26.906
|
- Beginning stock
|
1.317
|
1.392
|
2.018
|
- Output
|
22.922
|
24.375
|
24.388
|
- Import
|
0.450
|
0.300
|
0.500
|
Total demand
|
23.297
|
24.049
|
24.950
|
- Consumption
|
18.775
|
19.400
|
19.000
|
- Export
|
4.522
|
4.649
|
5.950
|
Ending stock
|
1.392
|
2.018
|
1.956
|
Source: USDA
20/12/2011
Bảng cân đối cung, cầu gạo Việt Nam, 2006/07-2008/09
Đơn vị: triệu tấn
|
2006/07
|
2007/08
|
2008/09
|
Tổng cung
|
24,689
|
26,067
|
26,906
|
- Dự trữ đầu kỳ
|
1,317
|
1,392
|
2,018
|
- Sản lượng
|
22,922
|
24,375
|
24,388
|
- Nhập khẩu
|
0,450
|
0,300
|
0,500
|
Tổng cầu
|
23,297
|
24,049
|
24,950
|
- Tiêu dùng
|
18,775
|
19,400
|
19,000
|
- Xuất khẩu
|
4,522
|
4,649
|
5,950
|
Dự trữ cuối kỳ
|
1,392
|
2,018
|
1,956
|
Nguồn: USDA
20/12/2011
Bảng cân đối cung, cầu gạo thế giới, 2006/07-2008/09
Đơn vị: triệu tấn
|
2006/07
|
2007/08
|
2008/09
|
Tổng cung
|
528,70
|
538,60
|
555,90
|
- Dự trữ đầu kỳ
|
76,0
|
75,1
|
80,5
|
- Sản lượng
|
420,80
|
433,90
|
446,60
|
- Nhập khẩu
|
31,90
|
29,60
|
28,80
|
Tổng cầu
|
453,60
|
458,10
|
463,40
|
- Tiêu dùng
|
421,70
|
428,50
|
434,60
|
- Xuất khẩu
|
31,90
|
29,60
|
28,80
|
Dự trữ cuối kỳ
|
75,1
|
80,5
|
92,4
|
Nguồn: USDA
20/12/2011
World rice supply-demand balance, 2006/07-2008/09 crop year
Unit: million tons
|
2006/07
|
2007/08
|
2008/09
|
Total supply
|
528.70
|
538.60
|
555.90
|
- Beginning stock
|
76.0
|
75.1
|
80.5
|
- Output
|
420.80
|
433.90
|
446.60
|
- Import
|
31.90
|
29.60
|
28.80
|
Total demand
|
453.60
|
458.10
|
463.40
|
- Consumption
|
421,70
|
428.50
|
434.60
|
- Export
|
31.90
|
29.60
|
28.80
|
Ending stock
|
751
|
80.5
|
92.4
|
Source: USDA
|