Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Cam kết thuế nông sản trong WTO
19 | 09 | 2007
Ngày 7/11/2006, Bộ Thương mại đã công bố toàn bộ cam kết của Việt Nam trong WTO, gồm: Báo cáo của Ban công tác, Biểu cam kết dịch vụ, Biểu cam kết hàng hoá. Chúng tôi xin giới thiệu dưới đây Biểu cam kết nông sản của Việt Nam.
HSMặt hàngCam kết WTOGhi nhớ
Thuế suất

MFN hiện hành

Thuế suất

bắt đầu cắt giảm

Thuế suất

cuối cùng

Thời gian

cắt giảm (năm)

Chương 1 - Gia súc, gia cầm sống
01Nhóm gia súc sống (trâu, bò, lợn)
- Để làm giống000
- Loại thương phẩm555
01Nhóm gia cầm sống (gà, vịt, ngan, ngỗng)
- Để làm giống000
- Loại thương phẩm555
- Riêng gà thương phẩm520105
Chương 2 - Thịt
0201-0202Thịt trâu bò ướp lạnh, cấp đông
- Loại có xương202020
- Loại không xương2020145
0203Thịt lợn ướp lạnh, cấp đông30
- Thịt lợn ướp lạnh3030255
- Thịt lợn cấp đông3030155
0206Phụ phẩm trâu bò, lợn (lòng, lưỡi, gan…)151584
0207Thị gia cầm
- Loại cả con (ướp lạnh, ướp đông)204040
- Loại chặt mảnh202020
0209Mỡ động vật2020105
0210Thị muối, sấy khô, hun khói 2020105
Chương 4- Sữa, trứng, mật ong
0401Sữa chưa cô đặc2020182
0402Sữa cô đặc101010
0402Sữa bột nguyên liệu hoặc thành phẩm15-20-3015-20-3010-15-253Tuỳ loại
0404Whey (váng sữa)20-3020-30105Tuỳ loại
0407Trứng gia cầm
- Trứng giống000
- Trứng thương phẩm408080TRQ
0409Mật ong101010
Chương 6- Cây sống, hoa
Hoa các loại 4030203
Chương 7- Rau, củ
Các loại rau, củ (cà chua, xu hào, cà rốt…)202020
Các loại đậu (đậu hà lan…)3030203
Nấm các loại201515
Các loại rau hỗn hợp3030-2515-25
Chương 8- Quả các loại
Hạt điều30-4030-4030-25Tuỳ loại đã bóc vỏ hoặc chưa bóc vỏ
Dứa, bơ, ổi, xoài, măng cụt…4030-4015-25-30Tuỳ loại
Quả có múi (cam, quýt…)404020-303-5Tuỳ loại
Táo, lê, nho2525105
Chương 9 - Cà phê, chè, gia vị
Cà phê
- Nhân sống2020153
- Đã chế biến5040304
Chè nguyên liệu và thành phẩm504040
Hạt tiêu3030203
Chương 10 - Ngũ cốc
Thóc, ngô làm giống000
Gạo404040
Ngô555
Chương 11- Các sản phẩm xay xát
Bột mỳ2020153
Bột gạo202020
Bột ngô101010
Chương 12- Hạt quả có dầu
Đậu tương51553
Lạc101010
Vừng101010
Chương 15- Dầu mỡ động thực vật
Các loại dầu thô (nguyên liệu)555
Các loại dầu đã tinh chế30-4030-4020-303-5
Chương 16- Các chế phẩm từ thịt, cá
Xúc xích từ thịt lợn, bò, gà…5040225
Chương 17- Đường, bánh kẹo
- Đường thô3030253Thuế ngoài hạn ngạch là 85%
- Đường tinh luyện406060Thuế ngoài hạn ngạch là 85%
Kẹo các loại20-5020-4010-15-203-5Tuỳ loại
Chương 18- Cacao, chế phẩm cacao,5030-4013-20-253-5Tuỳ loại
kẹo sôcôla
Chương 19- Chế phẩm từ ngũ cốc
Bột dinh dưỡng15-30-5015-30-4010-15-303-5Tuỳ loại
Chương 20- Rau quả chế biến
Các loại rau quả chế biến bảo quản bằng 4035-4020-303-5Tuỳ loại
dấm
Các loại rau chế biến khác504018-353-5
2008Các loại rau chế biến bằng đường404018-305
Nước rau, quả ép404035-405
Chương 23- Thức ăn chăn nuôi
Cám, tấm và phế liệu khác101010
Khô dầu các loại055
Thức ăn hỗn hợp101073
Chương 50- Tơ tằm
Kén51010
51010
Chương 52- Bông
Bông xơ000


(Theo MOT)
Báo cáo phân tích thị trường