Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Xúc tiến thương mại Việt - Pháp
08 | 10 | 2007
Năm 2006, kim ngạch thương mại hai chiều Việt-Pháp đạt 1,2 tỷ USD. Pháp hiện là một trong những khách hàng số một của Việt Nam đối với các mặt hàng chủ chốt như giày dép, dệt may, thủy sản.

Một số mặt hàng của Việt Nam sản xuất chưa có khả năng đáp ứng được các tiêu chuẩn về vệ sinh y tế và thực phẩm của châu Âu, và hợp tác của Pháp trong lĩnh vực nông nghiệpvà an toàn thực phẩm đang góp phần giải quyết vấn đề này.

Xuất khẩu của Pháp sang Việt Nam đã tăng lên trong năm 2006, gia tăng mạnh mẽ trong các hoạt động xuất khẩu của Pháp sang Việt Nam kể từ đầu năm 2007. Xuất khẩu được tăng cường chủ yếu trong lĩnh vực hàng tiêu dùng và các sản phẩm trang thiết bị, cũng như trong lĩnh vực dược phẩm, thiết bị điện, máy chuyên dụng.

Pháp hiện là nhà đầu tư châu Âu số 1 tại Việt Nam, với tổng số vốn đầu tư đang có hiệu lực trên 2,3 tỷ USD. Các nhà đầu tư Pháp đã hiện diện mạnh mẽ trong lĩnh vực năng lượng, xây dựng, y tế và một số lĩnh vực đang được Việt Nam ưu tiên thu hút đầu tư nước ngoài, như giao thông, với nhu cầu lớn về trang thiết bị và cơ sở hạ tầng đường bộ, đường sắt và hàng không.

Dưới đây là tình hình xuất-nhập khẩu Pháp - Việt 8 tháng đầu năm 2007

Xuất khẩu
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Hàng hải sản
 
40.204.251
Hàng rau quả
 
2.746.350
Hạt điều
216
854.698
Cà phê
23.015
34.010.762
Hạt tiêu
879
3.027.218
Mỳ ăn liền
 
401.236
Than đá
128.130
8.112.691
Sản phẩm chất dẻo
 
15.260.816
Cao su
3.753
7.896.129
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù
 
23.099.658
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
 
6.993.611
Gỗ và sản phẩm gỗ
 
54.556.841
SẢn phẩm gốm, sứ
 
14.096.941
Sản phẩm đá quý và kim loại quý
 
30.554.820
Hàng dệt may
 
97.259.964
Giày dép các loại
 
135.657.984
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện
 
15.638.427
Dây điện và dây cáp điện
 
4.255.522
Xe đạp và phụ tùng
 
280.425
Đồ chơi trẻ em
 
1.406.328
Tổng kim ngạch xuất khẩu
 
563.129.778
Nhập khẩu
 
 
Sữa và sản phẩm sữa
 
8.008.015
thức ăn gia súc và nguyên liệu
 
4.223.154
Nguyên phụ liệu thuốc lá
 
3.197.701
Hoá chất
 
4.531.444
Các sản phẩm hoá chất
 
13.294.323
Nguyên phụ liệu dược phẩm
 
4.337.274
Tân dược
 
85.185.148
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
 
577.280
Chất dẻo nguyên liệu
 
3.251.446
Cao su
 
2.436.884
Gỗ và sản phẩm gỗ
 
3.475.830
Bột giấy
 
924.159
Giấy các loại
 
702.698
Bông các loại
 
3.235.040
Sợi các loại
 
789.861
Vải các loại
 
11.096.583
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
 
5.298.375
Sắt thép các loại
 
8.323.691
Kim loại thường khác
 
714.068
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện
 
7.058.712
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng
 
569.938.383
Xe máy nguyên chiếc
 
474.856
Tổng kim ngạch nhập khẩu
 
837.647.263


Theo thongtinthuongmaivietnam.com.vn
Báo cáo phân tích thị trường