Một số mặt hàng của Việt Nam sản xuất chưa có khả năng đáp ứng được các tiêu chuẩn về vệ sinh y tế và thực phẩm của châu Âu, và hợp tác của Pháp trong lĩnh vực nông nghiệpvà an toàn thực phẩm đang góp phần giải quyết vấn đề này.
Xuất khẩu của Pháp sang Việt Nam đã tăng lên trong năm 2006, gia tăng mạnh mẽ trong các hoạt động xuất khẩu của Pháp sang Việt Nam kể từ đầu năm 2007. Xuất khẩu được tăng cường chủ yếu trong lĩnh vực hàng tiêu dùng và các sản phẩm trang thiết bị, cũng như trong lĩnh vực dược phẩm, thiết bị điện, máy chuyên dụng.
Pháp hiện là nhà đầu tư châu Âu số 1 tại Việt Nam, với tổng số vốn đầu tư đang có hiệu lực trên 2,3 tỷ USD. Các nhà đầu tư Pháp đã hiện diện mạnh mẽ trong lĩnh vực năng lượng, xây dựng, y tế và một số lĩnh vực đang được Việt Nam ưu tiên thu hút đầu tư nước ngoài, như giao thông, với nhu cầu lớn về trang thiết bị và cơ sở hạ tầng đường bộ, đường sắt và hàng không.
Dưới đây là tình hình xuất-nhập khẩu Pháp - Việt 8 tháng đầu năm 2007
Xuất khẩu | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) |
Hàng hải sản | | 40.204.251 |
Hàng rau quả | | 2.746.350 |
Hạt điều | 216 | 854.698 |
Cà phê | 23.015 | 34.010.762 |
Hạt tiêu | 879 | 3.027.218 |
Mỳ ăn liền | | 401.236 |
Than đá | 128.130 | 8.112.691 |
Sản phẩm chất dẻo | | 15.260.816 |
Cao su | 3.753 | 7.896.129 |
Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù | | 23.099.658 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | | 6.993.611 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | | 54.556.841 |
SẢn phẩm gốm, sứ | | 14.096.941 |
Sản phẩm đá quý và kim loại quý | | 30.554.820 |
Hàng dệt may | | 97.259.964 |
Giày dép các loại | | 135.657.984 |
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện | | 15.638.427 |
Dây điện và dây cáp điện | | 4.255.522 |
Xe đạp và phụ tùng | | 280.425 |
Đồ chơi trẻ em | | 1.406.328 |
Tổng kim ngạch xuất khẩu | | 563.129.778 |
Nhập khẩu | | |
Sữa và sản phẩm sữa | | 8.008.015 |
thức ăn gia súc và nguyên liệu | | 4.223.154 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá | | 3.197.701 |
Hoá chất | | 4.531.444 |
Các sản phẩm hoá chất | | 13.294.323 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm | | 4.337.274 |
Tân dược | | 85.185.148 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | | 577.280 |
Chất dẻo nguyên liệu | | 3.251.446 |
Cao su | | 2.436.884 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | | 3.475.830 |
Bột giấy | | 924.159 |
Giấy các loại | | 702.698 |
Bông các loại | | 3.235.040 |
Sợi các loại | | 789.861 |
Vải các loại | | 11.096.583 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | | 5.298.375 |
Sắt thép các loại | | 8.323.691 |
Kim loại thường khác | | 714.068 |
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện | | 7.058.712 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng | | 569.938.383 |
Xe máy nguyên chiếc | | 474.856 |
Tổng kim ngạch nhập khẩu | | 837.647.263 |