Trong kỳ, Malaysia là thị trường cung cấp gỗ nguyên liệu lớn nhất cho Việt Nam với kim ngạch đạt trên 6,6 triệu USD.Nhập khẩu gỗ chò từ thị trường Malaysia tăng mạnh, đạt 2,1 triệu USD, là chủng loại gỗ có kim ngạch nhập khẩu cao nhất. Giá nhập khẩu gỗ chò nguyên liệu từ thị trường này trung bình ở mức 313 USD/tấn. Gỗ tạp là chủng loại gỗ nguyên liệu có kim ngạch lớn thứ 2, đạt 1,9 triệu USD, giá nhập khẩu gỗ tạp trong kỳ trung bình ở mức 134 USD/m3. Tiếp theo là kim ngạch nhập khẩu ván MDF đạt 1,2 triệu USD, gỗ bạch đàn 451 nghìn USD…
Đứng thứ 2 là thị trường Cămpuchia với kim ngạch trong kỳ đạt 5,6 triệu USD. Gỗ hương vẫn là chủng loại gỗ có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất, đạt 2,7 triệu USD, tiếp đến là gỗ trắc, gỗ cẩm lai…
Thị trường cung cấp lớn tiếp theo là Lào với kim ngạch đạt 3,6 triệu USD. Gỗ Samu là chủng loại có kim ngạch nhập khẩu cao nhất, đạt 659 nghìn USD, tiếp đến là nhập khẩu gỗ trắc, gỗ lim, gỗ dổi…
Về chủng loại gỗ nguyên liệu nhập khẩu: Gỗ hương là chủng loại có kim ngạch lớn nhất, đạt 3,1 triệu USD. Gỗ hương nguyên liệu được nhập khẩu từ thị trường Cămpuchia, Lào, Mỹ và Đài Loan. Kim ngạch nhập khẩu gỗ lim đtj 3 triệu USD, đứng vị trí thứ 2. Thị trường cung cấp gỗ lim chính cho Việt Nam là Camơrun với đơn giá trung bình đạt 428 USD/m3. Tiếp theo là nhập khẩu ván MDF, gỗ bạch đàn, gỗ chò, gỗ thông và gỗ tạp đều đạt kim ngạch trên 2 triệu USD.
Giá nhập khẩu gỗ cao su lạng mỏng đã qua chế biến nhập khẩu từ thị trường Cămpuchia tănga 20 USD/m3 so với mức giá nhập khẩu các tuần trước.
Tham khảo một số lô hàng nhập khẩu từ các thị trường chính trong tuần
ĐVT: USD
Thị trường | Chủng loại | Lượng (m3) | Đơn giá | ĐK giao - cửa khẩu |
Malaysia | Gỗ tròn CHò, LG đường kính 45-59cm (15lóng) | 49 | 234,53 | CNF, Hải Phòng |
| Gỗ tròn Resak nhóm 5-8 đkính từ 60 cm trở lên (30 lóng) | 148 | 210,07 | CAN DF, Cần Thơ |
| Gỗ tròn MERSAWA (Vên vên) nhóm 3 đk 60cm | 16 | 203,44 | FOB, Mỹ Thới |
| Ván sợi MDF 4.75*1220*2440 | 64 | 201,50 | CIF, Cát Lái |
| Ván dăm 15*2440*1220mm | 38 | 199,39 | CAN, Hải Phòng |
| gỗ tròn tạp (KERANJI) N5 đk 60cm | 60 | 182,95 | FOB, Mỹ Thới |
| VánMDF dày trên 9mm | 32 | 170,79 | CFR, Cát Lái |
| gỗ tròn SASI (N3)đ/k từ 60cm UP REG (85long) | 260 | 132,00 | FOB, Cần Thơ |
| gỗ bạch đàn tròn FSC Pure Acacis | 1502 | 128,98 | CIF, Qui Nhơn |
Lào | Gỗ samu xẻ loại A | 95 | 1001,9 | DAF, Nậm Cắn |
| Gỗ Mun sọc xẻ | 4 | 748,50 | DAF,Chalo |
| Gỗ trắc xẻ | 21 | 744,29 | DAF, Chầu Treo |
| Gỗ Gõ đỏ xẻ | 10 | 623,94 | DAF, ChaLo |
| Gỗ đinh hương xẻ | 6 | 588,67 | DAF, Cầu Treo |
| Gỗ Gụ mật xẻ | 66 | 501,03 | DAF,Cầu Treo |
| Gỗ gụ lau xẻ | 214 | 498,85 | DAF,Cầu Treo |
| Gỗ pơ mu xẻ | 37 | 483,92 | CIF,Cầu Treo |
| Gỗ Cẩm xe xẻ | 35 | 419,26 | DAF, ChaLo |
| Gỗ samu xẻ loại b | 17 | 398,07 | DAF,Nậm Cắn |
| Gỗ Chò chỉ xẻ | 17 | 303,30 | DAF,Cầu Treo |
| Gỗ Cà chít xẻ N3 | 213 | 299,41 | DAF, Bờ Y |
| Gỗ dổi xẻ | 36 | 298,82 | DAF, Cầu Treo |
| Gỗ sơn huyết xẻ | 25 | 248,36 | DAF,Cầu Treo |
| Gỗ kiền kiền xẻ | 9 | 239,67 | DAF, Cầu Treo |
| Gỗ thông xẻ | 107 | 179,72 | DAF, Nậm Cắn |
| Gỗ hồng đào xẻ | 37 | 130,91 | DAF, Nậm Cắn |
Cămpuchia | Gỗ xẻ nhóm 1 Trắc | 17 | 1519,5 | DAF, Katum |
| Gỗ Giáng hương | 52 | 1506,6 | DAF,Samát |
| Gỗ Cẩm lai | 41 | 1498,9 | DAF,SaMát |
| Gỗ Gõ đỏ xẻ | 1 | 768,00 | DAF,Samát |
| Gỗ ván sàn: Căm xe | 50 | 500,00 | DAF,Samát |
| Gỗ ván sàn: Chiêu liêu xanh | 50 | 500,00 | DAF, Samát |
| Gỗ Cao su xẻ, sấy | 120 | 200,00 | DAF,Samát |
| gỗ cao su lạng mỏng đã qua chế biến | 35 | 140,00 | DAF,Samát |