Phần lớn gỗ nguyên liệu Việt Nam nhập khẩu từ thị trường Trung Quốc vẫn là ván nhân tạo như ván plywood, ván MDF, ván PB. Đây là thị trường cung cấp các loại ván nhân tạo lớn cho thế giới. Từ đầu năm 2008 đến nay, do tác động của sự suy giảm kinh tế tại Mỹ, lượng xuất khẩu tới thị trường Mỹ giảm mạnh nên kim ngạch xuất khẩu ván nhân tạo của Trung Quốc đã giảm đáng kể. Xuất khẩu gỗ plywood giảm 13% về lượng so với 9 tháng năm trước, còn 5,9 triệu m3. Lượng xuất khẩu gỗ fiberboard giảm 14% , xuống còn 1,5 triệu tấn. Riêng mặt hàng gỗ particleboard của Trung Quốc lại có kim ngạch xuất khẩu tăng mạnh 35% so với cùng kỳ 9 tháng đầu năm 2007, đạt 35,4 triệu USD.
Với tình hình nhu cầu ngày càng thấp do tác động của nền kinh tế thế giới ngày càng xấu, cùng với việc giá dầu thô giảm sẽ khiến giá các loại ván nhân tạo tại Trung Quốc sẽ có xu hướng giảm trong thời gian tới. Giá dầu thô giảm thì giá keo để sản xuất ván nhân tạo sẽ giảm theo.
Tháng 10/2008, kim ngạch nhập khẩu ván plywood từ Trung Quốc đạt 3,12 triệu USD, giảm 13% so với tháng trước. Giá nhập khẩu ván plywood trung bình tháng 10/2008 ở mức 403 USD/m3, thấp hơn sovới mức giá nhập trung bình tháng trước 2,1% và cao hơn 10% so với mức giá nhập trung bình cùng kỳ 2007. Nhập khẩu ván plywood 10 tháng đầu năm từ Trung Quốc đạt 24 triệu USD, tăng 5,5% so với cùng kỳ năm 2007. Giá nhập khẩu ván plywood 10 tháng năm 2008 trung bình ở mức 388 USD/m3, cao hơn 11% so với mức giá nhập trung bình cùng kỳ năm 2007.
Ván lạng là chủng loại gỗ nguyên liệu có kim ngạch nhập lớn thứ 2, đạt 1,67triệu USD, tăng 6,4% so với kim ngạch nhập khẩu tháng trước và tăng 74,5% so với kim ngạch nhập khẩu ván lạng cùng kỳ năm 2007. Giá nhập khẩu ván lạng trung bình tháng 10/2008 ở mức 1084 USD/m3, cao hơn so với mức giá trung bình tháng trước 44%. Ván lạng nhập khẩu từ thị trường Trung Quốc gồm: ván lạng gỗ anh đào, ván lạng gỗ bulô, ván lạng gỗ thích, ván lạng gỗ Okume, ván lạng gỗ sồi... Giá nhập khẩu ván lạng gỗ anh đào trung bình ở mức 1.252 USD/m3; giá nhập khẩu ván lạng gỗ brich trung bình ở mức 1511USD/m3; giá nhập khẩu ván lạng gỗ Okume trung bình ở mức 1856 USD/m3. 10 tháng năm 2008, kim ngạch nhập khẩu ván lạng từ thị trường Trung Quốc đạt trên 14,87 triệu USD, tăng 33% so với cùng kỳ năm 2007.
Kim ngạch nhập khẩu ván PB tháng 10/2008 từ Trung Quốc tăng mạnh trở lại sau khi giảm mạnh trong tháng trước, với kim ngạch đạt 927 nghìn USD so với mức hơn 200 nghìn tháng trước. 10 tháng năm 2008, kim ngạch nhập khẩu ván PB đạt 9,1 triệu USD, giảm 0,78% so với cùng kỳ 2007.
Nhập khẩu ván MDF từ thị trường Trung Quốc tháng 10/2008 tăng trở lại sau khi giảm mạnh trong tháng 9 đạt 773 nghìn USD, tuy nhiên mức nhập cũng chỉ đạt khoảng 50% so với mức nhập trung bình từ tháng 8 ở về trước. Giá nhập khẩu ván MDF trung bình tháng 9/2008 ở mức 403 USD/m3, cao hơn so với mức giá nhập trung bình tháng trước 34%. 10 tháng năm 2008, nhập khẩu ván MDF đạt 12,4 triệu USD, giảm 5,5% so với cùng kỳ năm 2007.
Chủng loại gỗ nguyên liệu chính nhập khẩu từ Trung Quốc 10 tháng năm 2008
Chủng loại | ĐVT | Lượng | Trị giá (USD) | Giá TB (USD/ĐV) |
Ván plywood | kiện | 7980 | 32944 | 4,1 |
| M | 1865 | 25897 | 13,9 |
| M2 | 803243 | 1544371 | 1,9 |
| M3 | 53765 | 20834080 | 388 |
| Tấm | 754890 | 1591188 | 2,1 |
| tấn | 79 | 9663 | 122 |
Ván plywood tổng | | | 24038143 | |
Ván lạng | Feet2 | 27782597 | 1622573 | 0,1 |
| Kg | 374897 | 849064 | 2,3 |
| M2 | 14436263 | 6916089 | 0,5 |
| M3 | 6978 | 5094395 | 730 |
| tấm | 259582 | 388111 | 1,5 |
Ván lạng tổng | | | 14870232 | |
Ván MDF | Cái | 50 | 602 | 12,0 |
| hộp | 1410 | 6051 | 4,3 |
| M | 48132 | 40642 | 0,8 |
| M2 | 2253488 | 2778200 | 1,2 |
| M3 | 26294 | 8519997 | 324 |
| tấm | 441259 | 1020032 | 2,3 |
| tấn | 8921 | 13825 | 1,5 |
Ván MDF tổng | | | 12415348 | |
Ván PB | Cái | 323 | 1536 | 4,8 |
| Kg | 18680 | 36793 | 2,0 |
| M | 1004093 | 50205 | 0,1 |
| M2 | 972236 | 1645896 | 1,7 |
| M3 | 18173 | 6259328 | 344 |
| tấm | 403904 | 1134145 | 2,8 |
| tấn | 4500 | 16650 | 3,7 |
Ván PB tổng | | | 9144552 | |
Gỗ bồ đề | Feet2 | 14403055 | 961041 | 0,1 |
| Kg | 853119 | 59718 | 0,1 |
| M2 | 41 | 64060 | 1562 |
| M3 | 10328 | 9119024 | 883 |
| tấm | 535829 | 37508 | 0,1 |
Gỗ bồ đề tổng | | | 7326597 | |
Gỗ thông | Bộ | 15 | 1650 | 110 |
| Kg | 1409608 | 2741858 | 1,9 |
| M2 | 246 | 4529 | 18,4 |
| M3 | 1688 | 522643 | 310 |
| tấm | 15787 | 3636 | 0,2 |
Gỗ thông tổng | | | 3274315 | |
gỗ bulô | M3 | 4234 | 2198558 | 519 |
Gỗ dương | M3 | 5223 | 1442465 | 276 |
gỗ cao su | M3 | 3538 | 1150825 | 325 |
Gỗ sồi | M3 | 1203 | 936665 | 779 |
| tấm | 565760 | 91936 | 0,2 |
gỗ sồi tổng | | 566963 | 1028601 | 1,8 |