Dẫn nguồn thông tin Thương mại Việt Nam cho biết, từ tháng 5/2009 đến tháng 8, nhập khẩu gỗ nguyên liệu từ thị trường Thái Lan đã khả quan hơn so với các tháng đầu năm. Tuy nhiên, tính chung 8 tháng đầu năm, kim ngạch nhập khẩu gỗ nguyên liệu từ thị trường Thái Lan vẫn giảm mạnh, giảm 27% so với kim ngạch nhập khẩu cùng kỳ năm 2008, đạt 28,5 triệu USD.
Trong tháng 8/2009, ván MDF là chủng loại được nhập khẩu về nhiều nhất tăng gấp đôi so với tháng 7, đạt hơn 5,34 triệu USD, chiếm 80% kim ngạch nhập khẩu gỗ nguyên liệu từ thị trường này. Tính chung 8 tháng năm 2009, kim ngạch nhập khẩu ván MDF từ thị trường này đạt 19,44 triệu USD,giảm 15,9% so với kim ngạch nhập khẩu cùng kỳ năm 2008. Giá nhập khẩu trung bình trong tháng 8 ở mức 219 USD/m3, cao hơn 7,7% so với mức giá nhập trung bình tháng trước. 8 thángnăm 2009, giá nhập khẩu ván MDF từ Thái Lan trung bình ở mức 205 USD/m3, thấp hơn so với mức giá nhập trung bình cùng kỳ năm trước 23%.
Đứng thứ hai là ván PB, với kim ngạch trong tháng 8 giảm 22% so với tháng trước, đạt 841 nghìn USD. Tính chung 8 tháng năm 2009, kim ngạch nhập khẩu ván PB từ thị trường Thái Lan đạt 5,3 triệu USD chỉ bằng một nửa so với kim ngạch nhập khẩu cùng kỳ năm 2008. Giá nhập trung bình ở mức 164 USD/m3 cao hơn so với mức giá nhập trung bình tháng trước là 8 USD/m3.
8 tháng năm 2009, trong khi nhập khẩu hầu hết các chủng loại gỗ nguyên liệu từ Thái Lan giảm so với cùng kỳ năm trước, thì nhập khẩu gỗ teak lại tăng mạnh. Lượng gỗ teak nhập khẩu từ Thái Lan trong 8 tháng đạt 6.808 m3 với kim ngạch đạt1,36 triệu USD,tăng 3,5 lần về lượng và 1,6 lần về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Gỗ cao su là chủng loại gỗ nguyên liệu có kim ngạch nhập khẩu lớn thứ 4 trong 8 tháng, đạt gần 1,1 triệu USD, giảm 42% về trị giá so với cùng kỳ năm trước. Lượng gỗ cao su nhập khẩu đạt 3.540 m3, giảm 40% so với cùng kỳ. Giá nhập khẩu gỗ cao su nguyên liệu 8 tháng trung bình ở mức 309 USD/m3, giảm 3,7% so với cùng kỳ năm trước.
Gỗ nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường Thái Lan trong 8 tháng năm 2009
Chủng loại | Lượng | Trị giá (USD) | Giá TB (USD) |
Ván MDF | | 19.444.643 | |
Kg | 50.130 | 29.979 | 1 |
M2 | 1.508.098 | 3.572.947 | 2 |
M3 | 70.881 | 14.560.718 205 | 205 |
Tấm | 391.189 | 1.280.998 3 | 3 |
Ván PB | | 5.336.449 | |
M3 | 34.961 | 5.302.529 | 152 |
tấm | 110.099 | 294.420 | 3 |
gỗ teak | 6.808 | 1.361.600 | 200 |
M3 | 6.808 | 1.361.600 | 200 |
Gỗ cao su | 3.540 | 1.094.165 | 309 |
M3 | 3.540 | 1.094.165 | 309 |
Ván Plywood | | 361.938 | |
M3 | 2.587 | 298.372 | 115 |
Tấm | 5.703 | 63.566 | 11 |
gỗ gõ | 347 | 180.461 | 520 |
M3 | 347 | 180.461 | 520 |
gỗ hương | 144 | 111.113 | 772 |
M3 | 144 | 111.113 | 772 |
gỗ gụ | 210 | 105.234 | 501 |
M3 | 210 | 105.234 | 501 |