Báo cáo ngành Thức ăn chăn nuôi quý 2/2010 (TV)
BÁO CÁO NGÀNH THỨC ĂN CHĂN NUÔI QUÝ 2 NĂM 2010
Thông tin về ấn phẩm:
- Ngày phát hành: Bản tiếng Việt: 20/07/2010
- Số trang: 74 trang
- Giá bán: Bản tiếng Việt: 1.000.000 VND/cuốn Bản tiếng Anh: 2,000,000 VND/cuốn
Liên hệ với chúng tôi Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng:
Bùi Hải Hưng - Email: hai_hung28@yahoo.com
Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - YM: banhang_agro
Địa chỉ: Tầng 4 - P16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256 Fax: (84 4) 39726949 Email: banhang_agro@yahoo.com | Hỗ trợ trực tuyến
| Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo : ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256 Fax: 04.39726949 Email: banhang_agro@yahoo.com |
|
|
Qui trình đặt mua báo cáo 1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu) 2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email 3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email 4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng. |
Mục lục:
PHẦN I: THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI TRONG NƯỚC I. Cung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi 1. Cung trong nước 1.1. Nguồn cung một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi trong nước 1.1.1. Ngô 1.1.2. Sắn 1.1.3. Đậu tương 1.1.4. Khoai lang 1.1.5. Lúa 2. Cung nhập khẩu 2.1. Nguồn cung nhập khẩu nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi 2.1.1. Nhập khẩu theo tháng 2.1.2. Nhập khẩu theo chủng loại 2.1.3. Nhập khẩu theo nước xuất khẩu 2.2. Nguồn cung nhập khẩu thức ăn chăn nuôi thành phẩm 2.2.1. Nhập khẩu theo tháng 2.2.2. Nhập khẩu theo chủng loại. 2.2.3. Nhập khẩu theo nước II. Nhu cầu sử dụng thức ăn chăn nuôi trong nước 1. Thực trạng ngành chăn nuôi quý II/2010 1.1. Tình hình sản xuất chăn nuôi quý II/2010 1.2. Tình hình dịch bệnh 2. Thực trạng ngành nuôi trồng thủy sản quý II/2010 2.1. Tình hình nuôi trồng và chế biến thủy sản quý II/2010 2.2. Tình hình xuất khẩu và triển vọng thị trường xuất khẩu 2010 III. Giá cả thức ăn chăn nuôi 1. Giá nguyên liệu trong nước 2. Giá thức ăn chăn nuôi thành phẩm IV. Các yếu tố tác động đến giá 1. Chính sách 2. Lãi suất 3. Các vấn đề khác có liên quan đến TACN PHẦN II. THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI THẾ GIỚI I. Cung nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi thế giới 1. Ngô 2. Đậu tương 3. Khô đậu tương 4. Bột cá II. Cầu nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi thế giới 1. Ngô 2. Đậu tương 3. Khô đậu tương 4. Bột cá III. Cân đối cung cầu nguyên liệu thức ăn chăn nuôi thế giới 1. Ngô 2. Đậu tương 3. Khô đậu tương IV. Thương mại thức ăn chăn nuôi thế giới 1. Các nước xuất khẩu lớn * Ngô * Đậu tương * Khô đậu tương * Bột cá 2. Các thị trường nhập khẩu lớn * Ngô * Đậu tương * Khô đậu tương * Bột cá 3. Giá thế giới 3.1. Giá Ngô 3.2. Giá đậu tương 3.3. Giá khô đậu tương 3.4. Giá bột cá PHẦN III: TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG I. Triển vọng thị trường trong nước 1. Cung 2. Cầu 3. Giá cả II. Triển vọng thị trường thế giới 1. Cung 2. Cầu 3. Giá cả Phụ lục 1: Danh mục các văn bản pháp luật có liên quan Phụ lục 2: Các phụ bảng trong báo cáo | Danh mục các bảng trong báo cáo Bảng 01: Diện tích gieo cấy ngô vụ xuân cả nước (tính đến 15-06-2010) Bảng 02: Diện tích trồng sắn cả nước (tính đến 15-06-2010) Bảng 03: Diện tích gieo trồng đậu tương cả nước (tính đến 15-06-2010) Bảng 04: Diện tích khoai lang cả nước (tính đến 15-06-2010) Bảng 05: Diện tích gieo cấy lúa đông xuân cả nước (tính đến 15-06-2010) Bảng 06: Kim ngạch nhập khẩu TACN theo chủng loại tính đến hết tháng 05/2010 Bảng 07: So sánh tình hình dịch cúm với cùng kỳ năm 2009 Bảng 08: So sánh tình hình dịch lở mồm long móng với cùng kỳ năm 2009 Bảng 09: Top 10 nước có diện tích và sản lượng ngô lớn trên thế giới quý II/2010 Bảng 10: Top 10 nước có diện tích và sản lượng ngô lớn trên thế giới quý II/2010 Bảng 11: Top 10 nước có sản lượng khô đậu tương lớn trên thế giới quý II/2010 Bảng 12: Top 10 nước có sản lượng bột cá lớn trên thế giới quý II/2010 Bảng 13: Top những nước có sản lượng cung bột cá lớn trên thế giới tính đến tháng 03/2010 Bảng 14: Top các quốc gia có lượng cầu nhập khẩu và cầu tiêu dùng nội địa đậu tương lớn trên thế giới niên vụ 2008/2009 và 2009/2010 (triệu tấn) Bảng 15: Top các quốc gia có cầu nhập khẩu và cầu tiêu dùng nội địa khô đậu tương trên thế giới niên vụ 2008/2009 và 2009/2010 Bảng 16: Cân đối cung cầu ngô thế giới quý II/2010 (triệu tấn) Bảng 17: Cân đối cung cầu đậu tương thế giới quý II/2010 (triệu tấn) Bảng 18: Cân đối cung cầu khô đậu tương thế giới quý II/2010 (triệu tấn) Bảng 19: Kế hoạch sản xuất ngô nguyên liệu trong nước, năm 2010 Danh mục các biểu đồ trong báo cáo Biểu 01: Kim ngạch nhập khẩu nguyên liệu TACN theo tháng tính đến hết tháng 05/2010 Biểu 02: Tỷ trọng kim ngạch nhập khẩu theo loại nguyên liệu TACN của quý II/2010 (tính cho tháng 04, 05/2010) Biểu 03: Tỷ trọng kim ngạch các nước Việt Nam nhập khẩu nguyên liệu TACN của quý II/2010 (tính cho tháng 04, 05/2010) Biểu 04: Kim ngạch nhập khẩu TACN theo tháng tính đến hết tháng 05/2010 Biểu 05: Kim ngạch các nước Việt Nam nhập khẩu chính TACN (tính đến 05/2010) Biểu 06: Diễn biến giá các loại nguyên liệu dùng cho sản xuất thức ăn chăn nuôi trong nước năm 2010 (VNĐ/Kg) Biểu 07: Diễn biến giá thức ăn hỗn hợp cho lợn của Công ty CP Việt Nam từ 31/12/2009 đến 30/06/2010 tại thị trường tỉnh Đồng Nai (nghìn đồng/kg) Biểu 08: Diễn biến giá thức ăn đậm đặc cho lợn của Công ty CP Việt Nam từ 31/12/2009 đến 30/06/2010 tại thị trường tỉnh Đồng Nai (nghìn đồng/kg) Biểu 09: Diễn biến giá bán lẻ thức ăn cho gà của công ty CP từ 31/12/2009 đến 30/06/2010 tại trị trường Đồng Nai(nghìn đồng/kg) Biểu 10: Tỷ trọng nhu cầu sử dụng ngô thế giới 2008/09, 2009/10 (%) Biểu 11: Tình hình sản xuất, tiêu dùng và xuất nhập khẩu bột cá thế giới từ niên vụ 2001/2000 đến 2009/2010 (triệu tấn) Biểu 12: So sánh sản lượng xuất khẩu ngô của một số nước quý II/2010 với cùng kỳ năm 2009 (nghìn tấn) Biểu 13: Sản lượng xuất khẩu đậu tương của một số quốc gia lớn trên thế giới quý II/2010 so với cùng kỳ năm trước (nghìn tấn) Biểu 14: Sản lượng xuất khẩu khô đậu tương của một số nước trong niên vụ 2008/2009 và 2009/2010 (nghìn tấn) Biểu 15: So sánh các nước có sản lượng xuất khẩu bột cá đứng đầu thế giới qua 2 năm maketing 2008/09 - 2009/10 (nghìn tấn) Biểu 16: Top các nước nhập khẩu ngô lớn nhất thế giới niên vụ 2008/209 và 2009/2010 (triệu tấn) Biểu 17: Top 10 nước nhập khẩu đậu tương lớn nhất thế giới quý II/2010 (nghìn tấn) Biểu 18: Tỷ trọng các nước nhập khẩu đậu tương lớn nhất thế giới quý II/2010 (nghìn tấn) Biểu 19: Top 10 nước nhập khẩu khô đậu tương lớn nhất thế giới niên vụ 2008/209 và 2009/2010 (triệu tấn) Biểu 20: Top 10 nước nhập khẩu bột cá lớn nhất thế giới niên vụ 2007/2008 và 2008/2009 (nghìn tấn) Biểu 21: Diễn biến giá ngô tại thị trường CBOT-Chicago từ 01/2009 – 06/2010 (USD/tấn) Biểu 22: Diễn biến giá đậu tương tại thị trường CBOT-Chicago tháng 01/2009 – 06/2010 (USD/tấn) Biểu 23: Diễn biến giá khô đậu tương thế giới trung bình theo tháng 01/2009 – 03/2010 (USD/tấn) Biểu 24: Diễn biến giá bột cá Peru CIF 65% protein trung bình theo tháng 01/2009 – 03/2010 (USD/tấn) Danh mục các phụ bảng Phụ bảng 01: Kim ngạch nhập khẩu nguyên liệu TACN theo tháng tính đến hết tháng 05/2010 (triệu USD) Phụ bảng 02: Tỷ trọng kim ngạch nhập khẩu theo loại nguyên liệu TACN tính cho tháng 4 và tháng 05/2010 Phụ bảng 03: Tỷ trọng kim ngạch các nước Việt Nam nhập khẩu nguyên liệu TACN (tính cho tháng 4 và tháng 05/2010) Phụ bảng 04: Kim ngạch nhập khẩu TACN theo tháng tính đến hết tháng 05/2010 (Triệu USD) Phụ bảng 05: Kim ngạch các nước Việt Nam nhập khẩu TACN (tính trong tháng 4 và tháng 5/2010) Phụ bảng 06: Diễn biến giá các loại nguyên liệu dùng cho sản xuất thức ăn chăn nuôi trong nước năm 2010 (VNĐ/Kg) Phụ bảng 07: Diễn biến giá bán lẻ thức ăn hỗn hợp cho lợn của công ty CP năm 2010 (VNĐ/kg) Phụ bảng 08: Diễn biến giá bán lẻ thức ăn đậm đặc cho lợn của công ty CP năm 2010 (VNĐ/kg) Phụ bảng 09: Diễn biến giá bán lẻ thức cho gà của công ty CP năm 2010 (VNĐ/kg) Phụ bảng 10: Nhu cầu sử dụng ngô thế giới 2008/09, 2009/10 (triệu tấn) Phụ bảng 11: Tình hình sản xuất, tiêu dùng và xuất nhập khẩu bột cá thế giới từ niên vụ 1996/1997 đến 2009/2010 (triệu tấn) Phụ bảng 12: Sản lượng xuất khẩu ngô của một số nước niên vụ 2008/209 và 2009/2010 (triệu tấn Phụ bảng 13: Sản lượng xuất khẩu đậu tương của một số quốc gia lớn trên thế giới 2008/209 và 2009/2010 (nghìn tấn) Phụ bảng 14: Sản lượng xuất khẩu khô đậu tương của một số nước trong niên vụ 2008/2009 và 2009/2010 (nghìn tấn) Phụ bảng 15: Sản lượng xuất khẩu bột cá đứng đầu thế giới qua 2 niên vụ 2008/09 - 2009/10 (nghìn tấn) Phụ bảng 16: Các nước nhập khẩu ngô lớn nhất thế giới niên vụ 2008/209 và 2009/2010 (nghìn tấn) Phụ bảng 17: 10 nước nhập khẩu đậu tương lớn nhất thế giới niên vụ 2007/08, 2008/09 và 2009/10 (nghìn tấn) Phụ bảng 18: 10 nước nhập khẩu khô đậu tương lớn nhất thế giới niên vụ 2008/209 và 2009/2010 (triệu tấn) Phụ bảng 19: 10 nước nhập khẩu bột cá lớn nhất thế giới niên vụ 2007/2008 và 2008/2009 (nghìn tấn) Phụ bảng 20: Giá ngô tại thị trường CBOT-Chicago từ tháng 01/2006 – 06/2010 Phụ bảng 21: giá đậu tương tại thị trường CBOT-Chicago tháng 01/2006 – 06/2010 Phụ bảng 22: giá khô đậu tương thế giới trung bình theo tháng 01/2006 – 06/2010 Phụ bảng 23: Giá bột cá Peru CIF 65% protein trung bình theo tháng 01/2006 – 06/2010
|