Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi quý 2/2012



BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VIỆT NAM QUÝ 2 NĂM 2012

Trung tâm Thông tin PTNNNT (AGROINFO) - Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT (IPSARD), Bộ Nông nghiệp & PTNT xin gửi tới Quý độc giả lời chào trân trọng nhất.


Trung tâm Thông tin PTNNNT tiếp tục công bố Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi quý 2/2012. Báo cáo được thực hiện dựa trên những phân tích toàn diện và cập nhật nhất các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường thức ăn chăn nuôi và triển vọng xu hướng thị trường thức ăn chăn nuôi trong nước và quốc tế năm 2012.


Báo cáo gồm 2 phần chính: i) Thị trường thức ăn chăn nuôi thế giới, phân tích những thực trạng và triển vọng cung- cầu, thương mại giá cả nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tại các quốc gia trên thế giới; ii) Thị trường thức ăn chăn nuôi trong nước quý II và 6 tháng đầu năm 2012 và triển vọng ngắn – trung hạn, trong đó phân tích tình hình nguồn cung nguyên liệu sản xuất thức ăn trong nước và nhập khẩu, diễn biến giá cả và các yếu tố tác động đến giá nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi thành phẩm và các nhận định, dự báo.


Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi, được công bố hàng quý và thường niên, sẽ là tư liệu hữu ích cho các nhà hoạch định chính sách, các tổ chức quốc tế, các nhà tài trợ và cộng đồng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi. Tất cả các thông tin, số liệu trong báo cáo được tham khảo và thu thập từ các nguồn thông tin đã được công bố công khai của các tổ chức và cơ quan nghiên cứu có uy tín trong nước và quốc tế như Bộ Nông nghiệp & PTNT, Tổng cục Thống kê, Tổng cục Hải quan, Bộ Nông nghiệp Mỹ, hiệp hội ngành hàng các nước,...


Chúng tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới tập thể lãnh đạo, các chuyên gia, các đồng nghiệp trong và ngoài Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT đã tạo điều kiện, hợp tác, giúp đỡ chúng tôi hoàn thành báo cáo này nói riêng cũng như nhiệm vụ của một cơ quan tư vấn thông tin độc lập cho Bộ, ngành và cộng đồng doanh nghiệp nói chung.
 

Trân trọng,

Ban phân tích và dự báo
Trung tâm Thông tin PT NNNT

Thông tin về ấn phẩm:

- Ngày phát hành:
Bản tiếng Việt: 02/07/2012
- Số trang: 53 trang

- Giá bán:
Bản tiếng Việt: 1.000.000 VND/cuốn


Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng:

Anh Nguyễn Mỹ Ý - Email:
info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - YM: banhang_agro

Địa chỉ: Tầng 4 - P16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang_agro@yahoo.com
Hỗ trợ trực tuyến


 
 

ho tro truc tuyen
Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo :
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: 04.39726949
Email:
banhang_agro@yahoo.com


Qui trình đặt mua báo cáo
1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.

Mục lục:


Danh mục các bảng trong báo cáo
Danh mục các biểu đồ trong báo cáo
Danh mục các phụ bảng
 
PHẦN I. THỊ TRƯỜNG NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI THẾ GIỚI
I. Cung cầu nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi thế giới
1. Ngô
2. Lúa mỳ
3. Đậu tương
II. Thương mại thức ăn chăn nuôi thế giới
1. Ngô
2. Lúa mỳ
3. Đậu tương
III. Diễn biến giá nguyên liệu thức ăn chăn nuôi thế giới
1. Giá ngô và lúa mỳ
2. Giá đậu tương và khô đậu tương
 
PHẦN II: THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI TRONG NƯỚC VÀ TRIỂN VỌNG
I. Cung nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
1. Cung nguyên liệu sản xuất trong nước
1.1 Ngô
1.2. Sắn
1.3. Đậu tương
1.4. Khoai lang
2. Cung nhập khẩu
2.1. Nhập khẩu một số nguyên liệu quan trọng
2.2. Nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên phụ liệu
 
II. Giá cả thức ăn chăn nuôi
1. Giá nguyên liệu trong nước
2. Giá thức ăn chăn nuôi thành phẩm
 
III. Các nhân tố ảnh hưởng đến ngành thức ăn chăn nuôi
1. Thực trạng ngành chăn nuôi
1.1. Chăn nuôi gia súc gia cầm
1.2. Nuôi trồng thủy sản
1.3. Tình hình dịch bệnh
1.4. Tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi
2. Các yếu tố kinh tế vĩ mô
1.1. Một số chỉ số kinh tế quan trọng
1.2. Chính sách hỗ trợ
 
IV. Triển vọng thị trường thức ăn chăn nuôi
1. Triển vọng về cung – cầu
2. Triển vọng về nhập khẩu
3. Triển vọng về giá cả
 

Danh mục các bảng trong báo cáo
Bảng 1: Cân đối cung cầu ngô thế giới (triệu tấn)
Bảng 2: Cân đối cung cầu lúa mỳ thế giới (triệu tấn)
Bảng 3: Cung cầu đậu tương thế giới (triệu tấn)
Bảng 4: Diện tích gieo trồng ngô tính đến ngày 15/6 (ha)
Bảng 5: Diện tích trồng sắn tính đến ngày 15/6 (ha)
Bảng 6: Diện tích gieo trồng đậu tương tính đến ngày 15/6 (ha)
Bảng 7: Diện tích khoai lang tính đến ngày 15/6 (ha)



 

Danh mục các biểu đồ trong báo cáo
Biểu 1:Diễn biến giá ngô và lúa mỳ thế giới năm 2011 – 2012 (USD/tấn)
Biểu 2: Diễn biến giá ngô giao dịch trên sàn CBOT 6 tháng đầu năm 2012 (USD/tấn)
Biểu 3: Diễn biến giá đậu tương và khô đậu tương thế giới năm 2011 – 2012 (USD/tấn)
Biểu 4: Diễn biến giá đậu tương giao dịch trên sàn CBOT 6 tháng đầu năm 2012 (USD/tấn)
Biểu 5: Diễn biến giá bột cá Peru năm 2011 – 2012 (USD/tấn)
Biểu 6: Nhập khẩu ngô theo tháng, 2011 – 2012 (triệu USD)
Biểu 7: Nhập khẩu ngô theo thị trường quý I/2012 (%)
Biểu 8: Nhập khẩu lúa mỳ theo tháng, 2011 – 2012 (triệu USD)
Biểu 9: Nhập khẩu lúa mỳ theo thị trường 5 tháng đầu năm 2012 (%)
Biểu 10: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu theo tháng, 2010 - 2012 (triệu USD)
Biểu 11: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu theo nhóm mặt hàng
Biểu 12: Diễn biến giá ngô hạt trong nước 2010 – 2012 (đồng/kg)
Biểu 13: Giá sắn tại Đồng Nai 2010 – 2012 (đồng/kg)
Biểu 14: Giá cám gạo tại Đồng Nai 2010 – 2012 (đồng/kg)
Biểu 15: Diễn biến giá đậu tương trong nước 2010 – 2012 (đồng/kg)
Biểu 16: Diễn biến giá cám thành phẩm trong nước 2010 – 2012 (đồng/kg)


 

Danh mục các phụ bảng
Phụ bảng 1: Sản lượng ngô tại một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 2: Tiêu thụ ngô tại một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 3: Dự trữ ngô tại một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 4: Sản lượng lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 5: Tiêu thụ lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 6: Dự trữ lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 7: Sản lượng đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 8: Tiêu thụ đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 9: Dự trữ đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 10: Xuất khẩu ngô tại một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 11: Nhập khẩu ngô tại một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 12: Xuất khẩu lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 13: Nhập khẩu lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 14: Xuất khẩu đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 15: Nhập khẩu đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 16: Diễn biến giá ngô thế giới theo tháng, năm 2010 – 2012 (USD/tấn)
Phụ bảng 17: Diễn biến giá lúa mỳ thế giới theo tháng, năm 2010 – 2012 (USD/tấn)
Phụ bảng 18: Diễn biến giá đậu tương thế giới theo tháng, năm 2010 – 2012 (USD/tấn)
Phụ bảng 19: Diễn biến giá khô đậu tương thế giới theo tháng, năm 2010 – 2012 (USD/tấn)
Phụ bảng 20: Nhập khẩu ngô của Việt Nam qua các tháng, năm 2010-2012 (Triệu USD)
Phụ bảng 21: Nhập khẩu ngô theo thị trường 5 tháng đầu năm 2012 (USD)
Phụ bảng 22: Nhập khẩu lúa mỳ của Việt Nam qua các tháng, năm 2010-2012 (Triệu USD)
Phụ bảng 23: Nhập khẩu lúa mỳ theo thị trường 5 tháng đầu năm 2012 (USD)
Phụ bảng 24: Nhập khẩu đậu tương của Việt Nam qua các tháng, năm 2010-2012 (Triệu USD)
Phụ bảng 25: Nhập khẩu đậu tương theo thị trường quý I/2012 (triệu USD)
Phụ bảng 26: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu của Việt Nam qua các tháng, năm 2010-2012 (Triệu USD)
Phụ bảng 27: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu phân theo nhóm 5 tháng đầu năm 2012 (triệu USD)
Phụ bảng 28: Giá ngô hạt trung bình theo tháng tại Đồng Nai, năm 2010 – 2012 (đồng/kg)
Phụ bảng 29: Giá ngô hạt trung bình theo tháng tại An Giang, năm 2010 – 2012 (đồng/kg)
Phụ bảng 30: Giá đậu tương trung bình theo tháng tại Hà Nội, năm 2010 – 2012 (đồng/kg)
Phụ bảng 31: Giá đậu tương trung bình theo tháng tại Cần Thơ, năm 2010 – 2012 (đồng/kg)
Phụ bảng 32: Giá cám thành phẩm trung bình theo tháng, năm 2010 – 2012 (đồng/kg)





 


Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com
Báo Cáo Khác