FOREWORD
TABLE OF CONTENTS
PART I. THE WORLD FEED INGREDIENT MARKET IN 2013 - 2014
I. THE WORLD ECONOMIC SITUATION
1. The world economic situation in 2013
2. The world agricultural production in 2013
II. THE WORLD FEED INGREDIENT MARKET IN 2013 - 2014
1. Corn
2. Wheat
3. Soybean
PART II: DOMESTIC FEED MARKET IN 2013 AND OUTLOOK FOR 2014
I. SUPPLIES OF FEED AND FEED INGREDIENTS
1. Production capacity of feed ingredients and industrial feed in Vietnam
2. Production of several mainly feed plants in 2013
II. DEMAND FOR FEED AND FEED INGREDIENTS
1. Demand for feed in Vietnam
2 Consumption of some feed ingredients in 2013
3. Is it effective to use domestically produced rice for feed ingredients?
III. MARKETS FOR FEED AND FEED INGREDIENTS IN 2013
1. Prices for world feed and feed ingredients
2. Domestic feed and feed ingredient price volatility
3. Feed company in Vietnam
IV. IMPORTS OF FEED AND FEED INGREDIENTS IN 2013
2. Import of feed and feed ingredients
IV. POLICY ON FEED SECTOR
1. Strategy for livestock production development until 2020
2. Incentive policies related to feed sector
V. OUTLOOK FOR NATIONAL FEED MARKET
1. Outlook for macro-economics
2. Outlook for feed market
|
List of figures
Biểu 1: Tăng trưởng kinh tế thế giới, giá xăng dầu và giá các mặt hàng cơ bản khác trong giai đoạn 2007 – 2013
Biểu 2: Sản lượng lương thực thế giới từ vụ mùa năm 2008/2009 đến năm 2013/2014
Biểu 3: Chỉ số giá lương thực và ngũ cốc thế giới trong kỳ 2000– 2013 (2002-2004=100)
Biểu 4: Sản lượng TACN và lượng nguyên liệu nhập khẩu từ năm 2006 - 2013
Biểu 5: Diễn biến giá một số loại ngũ cốc thế giới năm 2012 - 2013 (USD/tấn)
Biểu 6: Diễn biến giá một số nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi thế giới năm 2012 - 2013 (USD/tấn)
Biểu 7: Diễn biến giá cám gạo, ngô hạt và sắn lát trong nước năm 2012 – 2013 (đồng/kg)
Biểu 8: Nhập khẩu ngô và lúa mỳ của Việt Nam năm 2012 - 2013
Biểu 9: Trị giá nhập khẩu ngô và lúa mỳ 2012 - 2013
Biểu 10: Trị giá nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu những năm gần đây (triệu USD)
Biểu 11: Kim ngạch nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu của Việt Nam năm 2012 – 2013
Biểu 12: Cơ cấu trị giá nhập khẩu nguyên phụ liệu sản xuất TACN chia theo thị trường năm 2012 (%)
Biểu 13: Cơ cấu trị giá nhập khẩu nguyên phụ liệu sản xuất TACN theo nhóm mặt hàng năm 2012 - 2013 (%)
Biểu 14: Cơ cấu trị giá nhập khẩu khô dầu đậu tương theo thị trường năm 2013 (%)
Biểu 15: Cơ cấu trị giá nhập khẩu nhóm hàng bột xương, thịt, cá theo thị trường năm 2013 (%)
Biểu 16: Cơ cấu trị giá nhập khẩu chất tổng hợp, bổ sung thức ăn chăn nuôi theo thị trường năm 2013 (%)
Biểu 17: Tỷ trọng nhập khẩu TACN thành phẩm năm 2013
Biểu 18: Cơ cấu trị giá nhập khẩu thức ăn chăn nuôi thành phẩm theo thị trường năm 2013 (%)
List of sub-tables
Phụ bảng 1: Diện tích, năng suất, sản lượng ngô thế giới những năm gần đây
Phụ bảng 2: Sản lượng ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 3: Tiêu thụ ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 4: Dự trữ ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 5: Xuất khẩu ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 6: Nhập khẩu ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 7: Diện tích, năng suất, sản lượng, tiêu thụ lúa mỳ thế giới những năm gần đây
Phụ bảng 8: Sản lượng lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 9: Tiêu thụ lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 10: Dự trữ lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 11: Xuất khẩu lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 12: Nhập khẩu lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 13: Sản lượng đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 14: Tiêu thụ đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 15: Dự trữ đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 16: Xuất khẩu đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 17: Nhập khẩu đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn) Phụ bảng 18: Diễn biến giá nguyên liệu thức ăn chăn nuôi thế giới 2012 – 2013 (USD/tấn)
Phụ bảng 19: Sản lượng và lượng nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu hàng năm (triệu tấn)
Phụ bảng 20: Nhập khẩu ngô của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2013 (Triệu USD)
Phụ bảng 21: Nhập khẩu ngô theo thị trường năm 2013 (USD)
Phụ bảng 22: Nhập khẩu lúa mỳ của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2013 (Triệu USD)
Phụ bảng 23: Nhập khẩu lúa mỳtheo thị trường năm 2013 (USD)
Phụ bảng 24: Nhập khẩu đậu tương của Việt Nam qua các tháng, năm 2012-2013 (Triệu USD)
Phụ bảng 25: Nhập khẩu đậu tương theo thị trường năm 2013 (USD)
Phụ bảng 26: Nhập khẩu TAGS của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2013 (Triệu USD)
Phụ bảng 27: Nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu theo thị trường năm 2013 (USD)
Phụ bảng 28: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu phân theo nhóm hàng năm 2013 (triệu USD)
Phụ bảng 29: Nhập khẩu khô dầu đậu tương theo thị trường năm 2013
Phụ bảng 30: Trị giá nhập khẩu thức ăn chăn nuôi thành phẩm năm 2013 (USD)
Phụ bảng 31: Thị trường cung cấp chất tổng hợp, bổ sung thức ăn chăn nuôi cho Việt Nam năm 2013 (USD)
|