Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi 4 tháng đầu năm 2013



BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VIỆT NAM 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2013

Trung tâm Thông tin PTNNNT (AGROINFO) - Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT (IPSARD), Bộ Nông nghiệp & PTNT xin gửi tới Quý độc giả lời chào trân trọng nhất.


Trung tâm Thông tin PTNNNT công bố Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi 4 tháng đầu năm 2013. Báo cáo được thực hiện dựa trên những phân tích toàn diện và cập nhật nhất các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường thức ăn chăn nuôi và triển vọng xu hướng thị trường thức ăn chăn nuôi trong nước và quốc tế năm 2013.


Báo cáo gồm 2 phần chính: i) Thị trường thức ăn chăn nuôi thế giới, phân tích những thực trạng và triển vọng cung- cầu, thương mại giá cả nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tại các quốc gia trên thế giới; ii) Thị trường thức ăn chăn nuôi trong nước quý I/2013 và triển vọng ngắn – trung hạn, trong đó phân tích tình hình nguồn cung nguyên liệu sản xuất thức ăn trong nước và nhập khẩu, diễn biến giá cả và các yếu tố tác động đến giá nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi thành phẩm và các nhận định, dự báo.
Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi 4 tháng đầu năm 2013 sẽ là tư liệu hữu ích cho các nhà hoạch định chính sách, các tổ chức quốc tế, các nhà tài trợ và cộng đồng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi. Tất cả các thông tin, số liệu trong báo cáo được tham khảo và thu thập từ các nguồn thông tin đã được công bố công khai của các tổ chức và cơ quan nghiên cứu có uy tín trong nước và quốc tế như Bộ Nông nghiệp & PTNT, Tổng cục Thống kê, Tổng cục Hải quan, Bộ Nông nghiệp Mỹ, hiệp hội ngành hàng các nước,...
 

Chúng tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới tập thể lãnh đạo, các chuyên gia, các đồng nghiệp trong và ngoài Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT đã tạo điều kiện, hợp tác, giúp đỡ chúng tôi hoàn thành báo cáo này nói riêng cũng như nhiệm vụ của một cơ quan tư vấn thông tin độc lập cho Bộ, ngành và cộng đồng doanh nghiệp nói chung.
 

Trân trọng,
 

Ban phân tích và dự báo
Trung tâm Thông tin PT NNNT

 
Thông tin về ấn phẩm:

- Ngày phát hành:
Bản tiếng Việt: 22/05/2013
- Số trang: 50 trang

- Giá bán:
Bản tiếng Việt: 1.000.000 VND/cuốn


Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng:

Anh Nguyễn Mỹ Ý - Email:
info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - YM: banhang_agro

Địa chỉ: Tầng 4 - P16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang_agro@yahoo.com
Hỗ trợ trực tuyến


 
 

ho tro truc tuyen
Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo :
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: 04.39726949
Email:
banhang_agro@yahoo.com


Qui trình đặt mua báo cáo
1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.
 

Mục lục:

 Danh mục các bảng trong báo cáo 
Danh mục các biểu đồ trong báo cáo 
Danh mục các phụ bảng 
 
PHẦN I. THỊ TRƯỜNG NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI THẾ GIỚI 
I. Ngô 
1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ 
2. Tình hình thương mại xuất khẩu và nhập khẩu 
II. Lúa mỳ 
1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ 
2. Tình hình thương mại xuất khẩu và nhập khẩu 
III. Đậu tương 
1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ 
2. Tình hình thương mại xuất khẩu và nhập khẩu đậu tương 
 
PHẦN II: THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI TRONG NƯỚC QUÝ VÀ TRIỂN VỌNG 
I. Sản xuất và nhập khẩu nguyên liệu thức ăn chăn nuôi 
1. Diện tích gieo trồng một số loại cây nguyên liệu cho ngành TACN 
1.1 Ngô 
1.2. Sắn 
1.3. Đậu tương 
1.4. Khoai lang 
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi 
2.1. Nhập khẩu một số nguyên liệu dùng cho ngành chăn nuôi 
2.2. Nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên phụ liệu 
II. Thị trường thức ăn chăn nuôi quý I/2013 
1. Thị trường và giá thức ăn chăn nuôi 
2. Giá một số loại cây nguyên liệu TACN sản xuất trong nước 
3. Giá thức ăn chăn nuôi thành phẩm 
III. Triển vọng thị trường thức ăn chăn nuôi thời gian tới 
1. Triển vọng về cung – cầu 
2. Triển vọng về giá 
 

Danh mục các bảng trong báo cáo
Bảng 1: Sản xuất, tiêu thụ và dự trữ ngô toàn cầu (triệu tấn) 
Bảng 2: Sản xuất, tiêu thụ và dự trữ lúa mỳ toàn cầu (triệu tấn) 
Bảng 3: Sản xuất, tiêu thụ và dự trữ đậu tương toàn cầu (triệu tấn) 
Bảng 4: Diện tích gieo trồng ngô tính đến ngày 15/3/2013 (ha) 
Bảng 5: Diện tích trồng sắn tính đến ngày 15/3/2013 (ha) 
Bảng 6: Diện tích gieo trồng đậu tương tính đến ngày 15/3/2013 (ha) 
Bảng 7: Diện tích khoai lang tính đến ngày 15/3/2013 (ha) 

 

Danh mục các biểu đồ trong báo cáo
Biểu 1: Sản xuất và tiêu thụ ngô tại một số quốc gia tiêu biểu niên vụ 2012/13 (triệu tấn) 
Biểu 2: Xuất khẩu ngô của một số nước tiêu biểu (triệu tấn) 
Biểu 3: Nhập khẩu ngô của một số nước tiêu biểu (triệu tấn) 
Biểu 4: Diễn biến giá ngô thế giới 2011 – 2013 (USD/tấn) 
Biểu 5: Sản xuất và tiêu thụ ngô tại một số quốc gia tiêu biểu niên vụ 2012/13 (triệu tấn) 
Biểu 6: Xuất khẩu lúa mỳ của một số nước tiêu biểu (triệu tấn) 
Biểu 7: Nhập khẩu lúa mỳ của một số nước tiêu biểu (triệu tấn) 
Biểu 8: Diễn biến giá lúa mỳ thế giới 2011 – 2013 (USD/tấn) 
Biểu 9: Sản xuất và tiêu thụ đậu tương tại một số quốc gia tiêu biểu niên vụ 2012/13 (triệu tấn) 
Biểu 10: Xuất khẩu đậu tương của một số nước tiêu biểu (triệu tấn) 
Biểu 11: Nhập khẩu đậu tương của một số nước tiêu biểu (triệu tấn) 
Biểu 12: Diễn biến giá đậu tương thế giới (USD/tấn) 
Biểu 13: Trị giá nhập khẩu ngô theo tháng, 2011 – 2013 (triệu USD) 
Biểu 14: Lượng và trị giá nhập khẩu lúa mỳ theo tháng, 2011 – 2013 
Biểu 15: Trị giá nhập khẩu đậu tương các tháng năm 2011 - 2013 (Triệu USD) 
Biểu 16: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu theo tháng, 2011 - 2013 (triệu USD) 
Biểu 17: Cơ cấu trị giá nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu theo nhóm mặt hàng quý I/2013 (%) 
Biểu 18: Cơ cấu trị giá nhập khẩu TAGS chia theo thị trường 3 tháng đầu năm 2012 – 2013 (%) 
Biểu 19: Diễn biến giá đậu tương tại miền Nam 2011 – 2013 (đồng/kg) 
Biểu 20: Diễn biến giá cám gạo và ngô hạt tại miền Nam 2011 – 2013 (đồng/kg) 
Biểu 21: Giá sắn tại Đồng Nai năm 2012 - 2013 (đồng/kg) 
Biểu 22: Tham khảo giá cám chăn nuôi gà tại miền Bắc từ tháng 11/2012 – T4/2013 (đồng/kg) 

 

Danh mục các phụ bảng sau báo cáo
Phụ bảng 1: Sản lượng ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/2013 (triệu tấn) 
Phụ bảng 2: Tiêu thụ ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/2013 (triệu tấn)
Phụ bảng 3: Dự trữ ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/2013 (triệu tấn) 
Phụ bảng 4: Xuất khẩu ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/2013 (triệu tấn) 
Phụ bảng 5: Nhập khẩu ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/2013 (triệu tấn) 
Phụ bảng 6: Sản lượng lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/2013 (triệu tấn) 
Phụ bảng 7: Tiêu thụ lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/2013 (triệu tấn) 
Phụ bảng 8: Dự trữ lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/2013 (triệu tấn) 
Phụ bảng 9: Xuất khẩu lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/2013 (triệu tấn) 
Phụ bảng 10: Nhập khẩu lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/2013 (triệu tấn) 
Phụ bảng 11: Sản lượng đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/2013 (triệu tấn) 
Phụ bảng 12: Tiêu thụ đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/2013 (triệu tấn) 
Phụ bảng 13: Dự trữ đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/2013 (triệu tấn) 
Phụ bảng 14: Xuất khẩu đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/2013 (triệu tấn) 
Phụ bảng 15: Nhập khẩu đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/13 (triệu tấn) 
Phụ bảng 16: Diễn biến giá ngô thế giới theo tháng, năm 2011 – 2013 (USD/tấn) 
Phụ bảng 17: Diễn biến giá lúa mỳ thế giới theo tháng, năm 2011 – 2013 (USD/tấn) 
Phụ bảng 18: Diễn biến giá đậu tương thế giới theo tháng, năm 2011 – 2013 (USD/tấn) 
Phụ bảng 19: Nhập khẩu ngô của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2013 (Triệu USD) 
Phụ bảng 20: Nhập khẩu ngô theo thị trường 3 tháng đầu năm 2013 (USD) 
Phụ bảng 21: Nhập khẩu lúa mỳ của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2013 (Triệu USD) 
Phụ bảng 22: Nhập khẩu lúa mỳ theo thị trường 3 tháng đầu năm 2012 - 2013 (USD) 
Phụ bảng 23: Nhập khẩu đậu tương của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2013 (Triệu USD) 
Phụ bảng 24: Nhập khẩu đậu tương theo thị trường 3 tháng đầu năm 2012 - 2013 (USD) 
Phụ bảng 25: Nhập khẩu TAGS của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2013 (Triệu USD) 
Phụ bảng 26: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu phân theo nhóm mặt hàng 3 tháng đầu năm 2013 (USD) 
Phụ bảng 27: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu phân theo thị trường 3 tháng đầu năm 2013 (triệu USD) 
Phụ bảng 28: Giá một số loại nguyên liệu sản xuất TACN tại miền Nam, năm 2011 – 2013 (đồng/kg) 
Phụ bảng 29: Giá sắn tại Đồng Nai năm 2012 - 2013 (đồng/kg) 
 





 


Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com
Báo Cáo Khác