Danh mục các biểu đồ trong báo cáo
Biểu 1: Cung – cầu ngô thế giới từ năm 2012 – 2016
Biểu 2: Cung – cầu lúa mỳ thế giới từ năm 2012 – 2016
Biểu 3: Giá ngô và lúa mỳ thế giới 2013 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 4: Cung – cầu đậu tương và khô đậu tương thế giới từ năm 2012 – 2016
Biểu 5: Giá đậu tương và khô đậu tương thế giới 2013 - 2016
Biểu 6: Sản lượng bột cá thế giới
Biểu 7: Giá bột cá peru 2013 - 2016
Biểu 8: Số lượng đàn lợn cả nước 2007 – 2016 (triệu con)
Biểu 9: Số lượng đàn trâu bò cả nước 2007 – 2016 (triệu con)
Biểu 10: Số lượng đàn gia cầm cả nước 2007 – 2016 (triệu con)
Biểu 11: Sản lượng thủy sản nuôi trồng tại Việt Nam từ 2007 – 2016 (nghìn tấn)
Biểu 12: Sản lượng thức ăn công nghiệp tại Việt Nam 2006 – 2015 (triệu tấn)
Biểu 13: Số lượng nhà máy sản xuất TACN tại Việt Nam
Biểu 14: Thị phần các công ty cung cấp TACN tại Việt Nam
Biểu 15: Lượng và giá trị nhập khẩu ngô của Việt Nam 2011 –2016 (triệu USD)
Biểu 16: Cơ cấu thị trường cung cấp ngô tới Việt Nam năm 2016 (%)
Biểu 17: Lượng và giá trị nhập khẩu lúa mỳ của Việt Nam 2011 –2016 (triệu USD)
Biểu 18: Cơ cấu thị trường cung cấp lúa mỳ tới Việt Nam năm 2016 (%)
Biểu 19: Lượng và giá trị nhập khẩu đậu tương của Việt Nam 2011 – 2016 (triệu USD)
Biểu 20: Nhập khẩu thức ăn gia súc của Việt Nam 2011 –2016 (triệu USD)
Biểu 21: Kim ngạch nhập khẩu nguyên liệu TACN từ các thị trường lớn 2016 (triệu USD)
Biểu 22: Cơ cấu thị trường cung cấp thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu tới Việt Nam năm 2016 (%)
Biểu 23: Cơ cấu mặt hàng TACN và nguyên liệu nhập khẩu năm 2016
Biểu 24: Thị trường cung cấp khô dầu đậu tương tới Việt Nam năm 2016
Biểu 25: Thị trường cung cấp bột xương, thịt, cá (HS code 2301) tới Việt Nam năm 2016
Biểu 26: Thị trường cung cấp cám, tấm, phế liệu từ ngũ cốc (HS code 2302) tới Việt Nam năm 2016
Biểu 27: Các thị trường cung cấp các chế phẩm TACN (HS code 2309) vào Việt Nam năm 2016
Biểu 28: Diễn biến giá bột xương thịt nhập khẩu năm 2015 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 29: Diễn biến giá bột cá nhập khẩu năm 2015 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 30: Diễn biến giá cám mỳ nhập khẩu năm 2015 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 31: Diễn biến giá khô dầu đậu tương nhập khẩu năm 2015 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 32: Diễn biến giá khô dầu dừa nhập khẩu năm 2015 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 33: Diễn biến giá cám ngô nhập khẩu năm 2015 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 34: Diễn biến giá khô dầu hạt cải nhập khẩu năm 2015 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 35: Diễn biến giá khô dầu cọ nhập khẩu năm 2015 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 36: Giá một số loại cám HH tại miền Bắc 2015-2016 (đồng/kg)
Biểu 37: Dự báo giá một số nguyên liệu ngũ cốc quốc tế năm 2017 (USD/tấn)
Danh mục phụ bảng trong báo cáo
Phụ bảng 1: Diễn biến giá ngô thế giới theo tháng, năm 2012 – 2016 (USD/tấn)
Phụ bảng 2: Diễn biến giá lúa mỳ thế giới theo tháng, năm 2012 – 2015 (USD/tấn)
Phụ bảng 3: Diễn biến giá đậu tương thế giới theo tháng, năm 2012 – 2015 (USD/tấn)
Phụ bảng 4: Diễn biến giá khô dầu đậu tương thế giới theo tháng, năm 2012 – 2015 (USD/tấn)
Phụ bảng 5: Diễn biến giá bột cá thế giới theo tháng, năm 2012 – 2015 (USD/tấn)
Phụ bảng 6: Lượng và trị giá nhập khẩu ngô, lúa mỳ, đậu tương của Việt Nam 2011 – 2016 (Lượng: nghìn tấn, Trị giá: triệu USD)
Phụ bảng 7: Trị giá nhập khẩu TACN 2011 – 2015 (triệu USD)
Phụ bảng 8: Cơ cấu nhóm mặt hàng nguyên liệu TACN nhập khẩu năm 2016 (USD)
Phụ bảng 9: Thị trường cung cấp TACN tới Việt Nam năm 2016 (USD)
Phụ bảng 10: Thị trường cung cấp khô dầu đậu tương năm 2016 (USD)
Phụ bảng 11: Thị trường cung cấp cám, tấm và phế liệu từ ngũ cốc năm 2016 (USD)
Phụ bảng 12: Thị trường cung cấp chế phẩm chăn nuôi năm 2016 (USD)
Phụ bảng 13: Diễn biến giá nhập khẩu một số mặt hàng nguyên liệu TACN năm 2015 - 2016 (USD/tấn)
Phụ bảng 14: Diễn biến giá TACN công nghiệp tại miền Bắc năm 2013 – 2016 (đồng/kg)
Phụ bảng 15: Sản lượng một số loại cây nguyên liệu có thể tận dụng cho ngành TACN năm 2016 (nghìn tấn)
|