Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo thường niên ngành hàng thức ăn chăn nuôi Việt Nam năm 2016 và triển vọng 2017


 

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NGÀNH HÀNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VIỆT NAM NĂM 2016 VÀ TRIỂN VỌNG 2017

Trung tâm Thông tin PTNNNT (AGROINFO) - Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT (IPSARD), Bộ Nông nghiệp & PTNT xin gửi tới Quý độc giả lời chào trân trọng nhất.
Trung tâm Thông tin PTNNNT công bố Báo cáo thường niên ngành thức ăn chăn nuôi năm 2016 và triển vọng 2017. Báo cáo được thực hiện dựa trên những phân tích toàn diện và cập nhật nhất tình hình thị trường thức ăn chăn nuôi năm 2016 và đưa ra những nhận định về triển vọng, xu hướng thị trường năm 2017. 
 
Báo cáo thường niên ngành thức ăn chăn nuôi năm 2016 và triển vọng 2017 sẽ là tư liệu hữu ích cho các nhà hoạch định chính sách, các tổ chức quốc tế, các nhà tài trợ và cộng đồng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi. Tất cả các thông tin, số liệu trong báo cáo được tham khảo và thu thập từ các nguồn thông tin đã được công bố công khai của các tổ chức và cơ quan nghiên cứu có uy tín trong nước và quốc tế như Bộ Nông nghiệp & PTNT, Tổng cục Thống kê, Tổng cục Hải quan, Bộ Nông nghiệp Mỹ, hiệp hội ngành hàng các nước,...
 
Chúng tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới tập thể lãnh đạo, các chuyên gia, các đồng nghiệp trong và ngoài Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT đã tạo điều kiện, hợp tác, giúp đỡ chúng tôi hoàn thành báo cáo này nói riêng cũng như nhiệm vụ của một cơ quan tư vấn thông tin độc lập cho Bộ, ngành và cộng đồng doanh nghiệp nói chung.
 

Trân trọng,

Ban phân tích và dự báo
Trung tâm Thông tin PT NNNT

 
Thông tin về ấn phẩm:

- Ngày phát hành: 
Bản tiếng Việt: 23/01/2017
- Số trang: 60 trang

- Giá bán: 
Bản tiếng Việt: Liên hệ theo số 012.88.256.256/ 04.6293.8632

Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng:

Anh Nguyễn Mỹ Ý - Email: 
info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng: 
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - P16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội 
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949 
Email: banhang.agro@gmail.com / info@agro.gov.vn
Hỗ trợ trực tuyến


 
 

ho tro truc tuyen
Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo : 
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: 04.39726949
Email: 
banhang.agro@gmail.com
 


Qui trình đặt mua báo cáo
1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.
 

 

Mục lục:


 

I. Thị trường nguyên liệu thức ăn chăn nuôi thế giới năm 2016
1.1. Ngô và lúa mỳ
1.2. Đậu tương và khô dầu đậu tương
1.3. Bột cá
 
II. Tình hình chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản tại Việt Nam 2016
2.1 Chăn nuôi gia súc, gia cầm
2.2. Nuôi trồng thủy sản
 
III. Tình hình sản xuất TACN tại Việt Nam
3.1. Tình hình gieo trồng một số cây nguyên liệu có thể tận dụng cho chăn nuôi
3.2. Sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp
 
IV. Tình hình nhập khẩu TACN và nguyên liệu 2016
4.1. Nhập khẩu một số nguyên liệu ngũ cốc và hạt dầu
4.2. Nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu
 
V. Giá thức ăn chăn nuôi năm 2016
5.1. Giá nguyên liệu nhập khẩu
5.2. Giá TACN thành phẩm
 
VI. Triển vọng thị trường thức ăn chăn nuôi Việt Nam
6.1. Về sản xuất
6.2. Về giá cả
 
Danh mục các biểu đồ trong báo cáo
Biểu 1: Cung – cầu ngô thế giới từ năm 2012 – 2016
Biểu 2: Cung – cầu lúa mỳ thế giới từ năm 2012 – 2016
Biểu 3: Giá ngô và lúa mỳ thế giới 2013 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 4: Cung – cầu đậu tương và khô đậu tương thế giới từ năm 2012 – 2016
Biểu 5: Giá đậu tương và khô đậu tương thế giới 2013 - 2016
Biểu 6: Sản lượng bột cá thế giới
Biểu 7: Giá bột cá peru 2013 - 2016
Biểu 8: Số lượng đàn lợn cả nước 2007 – 2016 (triệu con)
Biểu 9: Số lượng đàn trâu bò cả nước 2007 – 2016 (triệu con)
Biểu 10: Số lượng đàn gia cầm cả nước 2007 – 2016 (triệu con)
Biểu 11: Sản lượng thủy sản nuôi trồng tại Việt Nam từ 2007 – 2016 (nghìn tấn)
Biểu 12: Sản lượng thức ăn công nghiệp tại Việt Nam 2006 – 2015 (triệu tấn)
Biểu 13: Số lượng nhà máy sản xuất TACN tại Việt Nam
Biểu 14: Thị phần các công ty cung cấp TACN tại Việt Nam
Biểu 15: Lượng và giá trị nhập khẩu ngô của Việt Nam 2011 –2016 (triệu USD)
Biểu 16: Cơ cấu thị trường cung cấp ngô tới Việt Nam năm 2016 (%)
Biểu 17: Lượng và giá trị nhập khẩu lúa mỳ của Việt Nam 2011 –2016 (triệu USD)
Biểu 18: Cơ cấu thị trường cung cấp lúa mỳ tới Việt Nam năm 2016 (%)
Biểu 19: Lượng và giá trị nhập khẩu đậu tương của Việt Nam 2011 – 2016 (triệu USD)
Biểu 20: Nhập khẩu thức ăn gia súc của Việt Nam 2011 –2016 (triệu USD)
Biểu 21: Kim ngạch nhập khẩu nguyên liệu TACN từ các thị trường lớn 2016 (triệu USD)
Biểu 22: Cơ cấu thị trường cung cấp thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu tới Việt Nam năm 2016 (%)
Biểu 23: Cơ cấu mặt hàng TACN và nguyên liệu nhập khẩu năm 2016
Biểu 24: Thị trường cung cấp khô dầu đậu tương tới Việt Nam năm 2016
Biểu 25: Thị trường cung cấp bột xương, thịt, cá (HS code 2301) tới Việt Nam năm 2016
Biểu 26: Thị trường cung cấp cám, tấm, phế liệu từ ngũ cốc (HS code 2302) tới Việt Nam năm 2016
Biểu 27: Các thị trường cung cấp các chế phẩm TACN (HS code 2309) vào Việt Nam năm 2016
Biểu 28: Diễn biến giá bột xương thịt nhập khẩu năm 2015 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 29: Diễn biến giá bột cá nhập khẩu năm 2015 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 30: Diễn biến giá cám mỳ nhập khẩu năm 2015 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 31: Diễn biến giá khô dầu đậu tương nhập khẩu năm 2015 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 32: Diễn biến giá khô dầu dừa nhập khẩu năm 2015 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 33: Diễn biến giá cám ngô nhập khẩu năm 2015 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 34: Diễn biến giá khô dầu hạt cải nhập khẩu năm 2015 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 35: Diễn biến giá khô dầu cọ nhập khẩu năm 2015 – 2016 (USD/tấn)
Biểu 36: Giá một số loại cám HH tại miền Bắc 2015-2016 (đồng/kg)
Biểu 37: Dự báo giá một số nguyên liệu ngũ cốc quốc tế năm 2017 (USD/tấn)
 
 
Danh mục phụ bảng trong báo cáo
Phụ bảng 1: Diễn biến giá ngô thế giới theo tháng, năm 2012 – 2016 (USD/tấn)
Phụ bảng 2: Diễn biến giá lúa mỳ thế giới theo tháng, năm 2012 – 2015 (USD/tấn)
Phụ bảng 3: Diễn biến giá đậu tương thế giới theo tháng, năm 2012 – 2015 (USD/tấn)
Phụ bảng 4: Diễn biến giá khô dầu đậu tương thế giới theo tháng, năm 2012 – 2015 (USD/tấn)
Phụ bảng 5: Diễn biến giá bột cá thế giới theo tháng, năm 2012 – 2015 (USD/tấn)
Phụ bảng 6: Lượng và trị giá nhập khẩu ngô, lúa mỳ, đậu tương của Việt Nam 2011 – 2016 (Lượng: nghìn tấn, Trị giá: triệu USD)
Phụ bảng 7: Trị giá nhập khẩu TACN 2011 – 2015 (triệu USD)
Phụ bảng 8: Cơ cấu nhóm mặt hàng nguyên liệu TACN nhập khẩu năm 2016 (USD)
Phụ bảng 9: Thị trường cung cấp TACN tới Việt Nam năm 2016 (USD)
Phụ bảng 10: Thị trường cung cấp khô dầu đậu tương năm 2016 (USD)
Phụ bảng 11: Thị trường cung cấp cám, tấm và phế liệu từ ngũ cốc năm 2016 (USD)
Phụ bảng 12: Thị trường cung cấp chế phẩm chăn nuôi năm 2016 (USD)
Phụ bảng 13: Diễn biến giá nhập khẩu một số mặt hàng nguyên liệu TACN năm 2015 - 2016 (USD/tấn)
Phụ bảng 14: Diễn biến giá TACN công nghiệp tại miền Bắc năm 2013 – 2016 (đồng/kg)
Phụ bảng 15: Sản lượng một số loại cây nguyên liệu có thể tận dụng cho ngành TACN năm 2016 (nghìn tấn)
 




 

 

 

Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com
Báo Cáo Khác