Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi 6 tháng đầu năm 2014



BÁO CÁO THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VIỆT NAM 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014

Trung tâm Thông tin PTNNNT (AGROINFO) - Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT (IPSARD), Bộ Nông nghiệp & PTNT xin gửi tới Quý độc giả lời chào trân trọng nhất.


Trung tâm Thông tin PTNNNT công bố Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi 6 tháng đầu năm 2014. Báo cáo được thực hiện dựa trên những phân tích toàn diện và cập nhật nhất tình hình thị trường thức ăn chăn nuôi và đưa ra những nhận định về triển vọng, xu hướng thị trường năm 2014.


Báo cáo chia thành 4 mục chính:
(1). Thị trường thức ăn chăn nuôi trong nước, trong đó cập nhật diễn biến cung – cầu, khả năng sản xuất nguyên liệu và xu hướng giá cả TACN năm 2014.
(2). Tình hình nhập khẩu một số hạt ngũ cốc, nguyên liệu TACN và thành phẩm, trong đó đề cập, phân tích tình hình nhập khẩu TACN và nguyên liệu theo các chủng loại và thị trường.
(3). Các nhân tố ảnh hưởng tới thị trường TACN, bao gồm: diễn biến giá cả nguyên liệu TACN thế giới, tình hình chăn nuôi gia súc, gia cầm, các chính sách liên quan tới ngành TACN tại Việt Nam.
(4). Triển vọng thị trường thức ăn chăn nuôi, trong đó đưa ra những nhận định, dự báo về thị trường TACN trong giai đoạn còn lại của năm 2014.


Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi 6 tháng đầu năm 2014 sẽ là tư liệu hữu ích cho các nhà hoạch định chính sách, các tổ chức quốc tế, các nhà tài trợ và cộng đồng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi. Tất cả các thông tin, số liệu trong báo cáo được tham khảo và thu thập từ các nguồn thông tin đã được công bố công khai của các tổ chức và cơ quan nghiên cứu có uy tín trong nước và quốc tế như Bộ Nông nghiệp & PTNT, Tổng cục Thống kê, Tổng cục Hải quan, Bộ Nông nghiệp Mỹ, hiệp hội ngành hàng các nước,...


Chúng tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới tập thể lãnh đạo, các chuyên gia, các đồng nghiệp trong và ngoài Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT đã tạo điều kiện, hợp tác, giúp đỡ chúng tôi hoàn thành báo cáo này nói riêng cũng như nhiệm vụ của một cơ quan tư vấn thông tin độc lập cho Bộ, ngành và cộng đồng doanh nghiệp nói chung.
 

Trân trọng,

Ban phân tích và dự báo
Trung tâm Thông tin PT NNNT

 
Thông tin về ấn phẩm:

- Ngày phát hành: 
Bản tiếng Việt: 21/07/2014
- Số trang: 60 trang

- Giá bán: 
Bản tiếng Việt: 700.000 VND/cuốn


Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng:

Anh Nguyễn Mỹ Ý - Email: 
info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng: 
An Hằng - YM: banhang_agro

Địa chỉ: Tầng 4 - P16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội 
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949 
Email: banhang_agro@yahoo.com
Hỗ trợ trực tuyến


 
 

ho tro truc tuyen
Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo : 
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: 04.39726949
Email: 
banhang_agro@yahoo.com


Qui trình đặt mua báo cáo
1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.
 

Mục lục:

Danh mục các biểu đồ trong báo cáo
Danh mục các phụ bảng sau báo cáo

I. Thị trường TACN tại Việt Nam 6 tháng đầu năm 2014
1. Tương quan cung cầu TACN tại Việt Nam
2. Khả năng sản xuất nguyên liệu TACN của Việt Nam và năng lực cạnh tranh với hàng nguyên liệu ngoại nhập
3. Doanh nghiệp thức ăn chăn nuôi Việt Nam – Thị phần và năng lực cạnh tranh

II. Tình hình nhập khẩu ngũ cốc, thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
1. Nhập khẩu một số nguyên liệu ngũ cốc và hạt dầu
2. Nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu

III. Một số nhân tố ảnh hưởng tới thị trường TACN
1. Diễn biến giá cả và thị trường nguyên liệu TACN trên thế giới
2. Tình hình chăn nuôi gia súc, gia cầm trong nước
3. Các chính sách hỗ trợ liên quan đến lĩnh vực chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi mới, có hiệu lực trong năm 2014 25

IV. Triển vọng thị trường TACN Việt Nam 6 tháng cuối năm 2014
1. Nhu cầu TACN
2. Nguồn cung TACN
3. Giá cả TACN
 

Danh mục các biểu đồ trong báo cáo
Biểu 1: Sản lượng TACN công nghiệp sản xuất trong nước và lượng nguyên liệu TACN nhập khẩu giai đoạn 2006  - 2013
Biểu 2: Diện tích và năng suất ngô Việt Nam 2001 – 2013
Biểu 3: Giá ngô sản xuất tại Việt Nam và giá ngô xuất khẩu của Mỹ 2012 - 2014
Biểu 4: Diện tích trồng đậu tương các năm
Biểu 5: Diễn biến giá đậu tương sản xuất tại Việt Nam và giá đậu tương xuất khẩu của Mỹ 2012 - 2014
Biểu 6: Diện tích và năng suất sắn tại Việt Nam từ 2001 - 2013
Biểu 7: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu theo tháng, 2012 - 2014 (triệu USD)
Biểu 8: Cơ cấu trị giá nhập khẩu TAGS chia theo thị trường 5 tháng đầu năm 2014 (%)
Biểu 9: Cơ cấu trị giá nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu theo nhóm mặt hàng 5 tháng đầu năm 2014 (%)
Biểu 10: Diễn biến giá ngô, lúa mỳ và đậu tương thế giới 2012 – 2014 (USD/tấn)
Biểu 11: Dự báo giá nguyên liệu TACN quốc tế đến hết năm 2014 (USD/tấn)

 

Danh mục các phụ bảng sau báo cáo
Phụ bảng 1: Cung cầu ngô thế giới từ năm 2001 đến nay
Phụ bảng 2: Sản lượng ngô của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 3: Tiêu thụ ngô của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 4: Dự trữ ngô của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 5: Xuất khẩu ngô của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 6: Nhập khẩu ngô của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 7: Cung cầu lúa mỳ thế giới từ năm 2001 đến nay
Phụ bảng 8: Sản lượng lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 9: Tiêu thụ lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 10: Dự trữ lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn) 
Phụ bảng 11: Xuất khẩu lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 12: Nhập khẩu lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 13: Cung cầu đậu tương thế giới từ năm 2001 đến nay
Phụ bảng 14: Sản lượng đậu tương của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 15: Tiêu thụ đậu tương của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 16: Dự trữ đậu tương của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 17: Xuất khẩu đậu tương của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 18: Nhập khẩu đậu tương của một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/13 (triệu tấn)
Phụ bảng 19: Diễn biến giá ngô thế giới theo tháng, năm 2011 – 2014 (USD/tấn)
Phụ bảng 20: Diễn biến giá lúa mỳ thế giới theo tháng, năm 2011 – 2014 (USD/tấn)
Phụ bảng 21: Diễn biến giá đậu tương thế giới theo tháng, năm 2011 – 2014 (USD/tấn)
Phụ bảng 22: Diễn biến giá khô dầu đậu tương thế giới theo tháng, năm 2012 – 2014 (USD/tấn)
Phụ bảng 23: Diễn biến giá bột cá thế giới theo tháng, năm 2011 – 2014 (USD/tấn)
Phụ bảng 24: Nhập khẩu ngô của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2014 (Triệu USD)
Phụ bảng 25: Nhập khẩu ngô theo thị trường 5 tháng đầu năm 2014 (triệu USD)
Phụ bảng 26: Nhập khẩu lúa mỳ của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2014 (Triệu USD)
Phụ bảng 27: Nhập khẩu lúa mỳ theo thị trường 5 tháng đầu năm 2014 (triệu USD)
Phụ bảng 28: Nhập khẩu đậu tương của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2014 (Triệu USD)
Phụ bảng 29: Nhập khẩu TAGS và nguyên liệu của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2014 (Triệu USD)
Phụ bảng 30: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu phân theo nhóm mặt hàng 5 tháng đầu năm 2014 (Triệu USD)
Phụ bảng 31: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu phân theo thị trường 5 tháng đầu năm 2014 (triệu USD)
Phụ bảng 32: Giá một số loại nguyên liệu sản xuất TACN năm 2011 – 2014 (đồng/kg)
Phụ bảng 33: Diện tích, năng suất, sản lượng gieo trồng ngô từ 2001 - 2013
Phụ bảng 34: Diện tích, năng suất, sản lượng gieo trồng đậu tương từ 2001 - 2013
Phụ bảng 35: Diện tích, năng suất, sản lượng gieo trồng sắn từ 2001 - 2013
Phụ bảng 36: Diện tích, năng suất, sản lượng gieo trồng khoai lang từ 2001 - 2013
Phụ bảng 37: Diện tích gieo trồng một số cây màu, công nghiệp có thể sử dụng làm TACN 6 tháng đầu năm 2014 (nghìn ha)




 


Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com
Báo Cáo Khác